Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiển tra 1 tiết - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiển tra 1 tiết - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu

A. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng.

Câu 1. Cho tập hợp A = { 1, 2, 3 }. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?

 A. 1 A B. 3 A C. {1} A D. { 2, 3 } A

Câu 2. Tập hợp X các số tự nhiên x để a + x > a là:

 A. X = { x N x > 0 } B. x = 0

 C. X = {1, 2, 3, 4, 5} D. X = { x N x 0 }

Câu 3. Số tự nhiên x trong phép toán 12 . (x - 1) = 0 là:

 A. 0 B. 1 C. 12 D. 13

Câu 4. Viết gọn tích sau 2 . 2 . 5 . 5 . 2 bằng cách dùng luỹ thừa. Cách viết nào đúng?

 A. 25 B. 23 . 52 C. 23. 52. 2 D. 55

B. Điềm " x" vào ô thích hợp.

Câu Đúng Sai

a) 128 : 124 = 122

b) 56 . 57 = 513

c) 12 : 3 . 2 + 5 = 13

d) 2 . ( 5 + 8 ) = 18

PHẦN II. TỰ LUẬN

 Bài 1. Tính nhanh:

 a) 168 + 79 + 132 b) 32 . 47 + 32 . 53

Bài 2. Tìm x, biết:

 a) 6 . x - 5 = 613 b) ( x - 47 ) - 115 = 0

Bài 3. Thực hiện phép tính:

 a) 23 . 17 - 14 . 23 b) 20 - [ 30 - (5 - 1)2]

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiển tra 1 tiết - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/09/2009
Ngày KT: 28/09/2009	 
Tiết 18. Kiểm tra 1 tiết
I. mục tiêu
1. Kiến thức: - Kieồm tra khaỷ naờng lúnh hoọi caực kieỏn thửực cuỷa HS trong chửụng.
2. Kĩ năng: - Reứn khaỷ naờng tử duy. Reứn kú naờng tớnh toaựn chớnh xaực, hụùp lyự.
3. Thái độ: - Trỡnh baứy roừ raứng, maùch laùc.
ii. ma trận
Nội dung
Nhận biết
Thụng hiểu 
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cõu
Điểm
Tập hợp. Tập hợp số tự nhiờn
1
0,5
1
0,5
2
1
Cỏc phộp toỏn cộng, trừ, nhõn, chia
1
0,5
1
2
1
2
3
4,5
Luỹ thừa, nhõn, chia luỹ thừa cựng cơ số
3
1,5
3
1,5
Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh.
2
1
1
2
3
3
Tổng số
Cõu
4
4
1
2
11
10
Điểm
2
2
2
4
iii. đề bài
Phần I. trắc nghiệm khách quan
A. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng.
Câu 1. Cho tập hợp A = { 1, 2, 3 }. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?
	A. 1 A	 B. 3 A 	 C. {1} A 	D. { 2, 3 } A
Câu 2. Tập hợp X các số tự nhiên x để a + x > a là:
	A. X = { x N x > 0 }	B. x = 0	
	C. X = {1, 2, 3, 4, 5}	D. X = { x N x 0 }
Câu 3. Số tự nhiên x trong phép toán 12 . (x - 1) = 0 là:
	A. 0	 	 B. 1	 C. 12	D. 13
Câu 4. Viết gọn tích sau 2 . 2 . 5 . 5 . 2 bằng cách dùng luỹ thừa. Cách viết nào đúng?
	A. 25	 B. 23 . 52	 C. 23. 52. 2 	 D. 55
B. Điềm " x" vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a) 128 : 124 = 122
b) 56 . 57 = 513
c) 12 : 3 . 2 + 5 = 13
d) 2 . ( 5 + 8 ) = 18 
phần ii. tự luận
 Bài 1. Tính nhanh:
 	a) 168 + 79 + 132	b) 32 . 47 + 32 . 53
Bài 2. Tìm x, biết:
	a) 6 . x - 5 = 613	b) ( x - 47 ) - 115 = 0
Bài 3. Thực hiện phép tính:
	a) 23 . 17 - 14 . 23	b) 20 - [ 30 - (5 - 1)2] 
iv. Đáp án biểu điểm
Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
A. Chọn câu trả lời đúng. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu1
Câu2
Câu3
Câu 4
D
A
B
B
B. Điềm " x" vào ô thích hợp. ( mỗi y' đúng được 0,5 diểm) 
 a) Sai 	b) Đúng 	c) Đúng 	d) Sai 
Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) 
	a) ( 168 + 132) + 79 = 379	b) 32 . ( 47 + 53) = 32 . 100 = 3200
Bài 2: ( 2 điểm) 
	a) 6.x = 613 + 5 	b) x - 47 = 0 +115
	 x = 618 : 6 	 x = 115 + 47
	 x = 103	 x = 162	
Bài 3:( 2 điểm)
	a) 23 . ( 17 - 14) = 8 . 3 = 24
	b) 20 - [ 30 - 42] = 20 - [30 - 16] = 20 - 14 = 6

Tài liệu đính kèm:

  • docT18. KT.doc