A. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng.
Câu 1. Cho tập hợp A = { 1, 2, 3 }. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?
A. 1 A B. 3 A C. {1} A D. { 2, 3 } A
Câu 2. Tập hợp X các số tự nhiên x để a + x > a là:
A. X = { x N x > 0 } B. x = 0
C. X = {1, 2, 3, 4, 5} D. X = { x N x 0 }
Câu 3. Số tự nhiên x trong phép toán 12 . (x - 1) = 0 là:
A. 0 B. 1 C. 12 D. 13
Câu 4. Viết gọn tích sau 2 . 2 . 5 . 5 . 2 bằng cách dùng luỹ thừa. Cách viết nào đúng?
A. 25 B. 23 . 52 C. 23. 52. 2 D. 55
B. Điềm " x" vào ô thích hợp.
Câu Đúng Sai
a) 128 : 124 = 122
b) 56 . 57 = 513
c) 12 : 3 . 2 + 5 = 13
d) 2 . ( 5 + 8 ) = 18
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính nhanh:
a) 168 + 79 + 132 b) 32 . 47 + 32 . 53
Bài 2. Tìm x, biết:
a) 6 . x - 5 = 613 b) ( x - 47 ) - 115 = 0
Bài 3. Thực hiện phép tính:
a) 23 . 17 - 14 . 23 b) 20 - [ 30 - (5 - 1)2]
Ngày soạn: 25/09/2009 Ngày KT: 28/09/2009 Tiết 18. Kiểm tra 1 tiết I. mục tiêu 1. Kiến thức: - Kieồm tra khaỷ naờng lúnh hoọi caực kieỏn thửực cuỷa HS trong chửụng. 2. Kĩ năng: - Reứn khaỷ naờng tử duy. Reứn kú naờng tớnh toaựn chớnh xaực, hụùp lyự. 3. Thái độ: - Trỡnh baứy roừ raứng, maùch laùc. ii. ma trận Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng số TN TL TN TL TN TL Cõu Điểm Tập hợp. Tập hợp số tự nhiờn 1 0,5 1 0,5 2 1 Cỏc phộp toỏn cộng, trừ, nhõn, chia 1 0,5 1 2 1 2 3 4,5 Luỹ thừa, nhõn, chia luỹ thừa cựng cơ số 3 1,5 3 1,5 Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh. 2 1 1 2 3 3 Tổng số Cõu 4 4 1 2 11 10 Điểm 2 2 2 4 iii. đề bài Phần I. trắc nghiệm khách quan A. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng. Câu 1. Cho tập hợp A = { 1, 2, 3 }. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? A. 1 A B. 3 A C. {1} A D. { 2, 3 } A Câu 2. Tập hợp X các số tự nhiên x để a + x > a là: A. X = { x N x > 0 } B. x = 0 C. X = {1, 2, 3, 4, 5} D. X = { x N x 0 } Câu 3. Số tự nhiên x trong phép toán 12 . (x - 1) = 0 là: A. 0 B. 1 C. 12 D. 13 Câu 4. Viết gọn tích sau 2 . 2 . 5 . 5 . 2 bằng cách dùng luỹ thừa. Cách viết nào đúng? A. 25 B. 23 . 52 C. 23. 52. 2 D. 55 B. Điềm " x" vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai a) 128 : 124 = 122 b) 56 . 57 = 513 c) 12 : 3 . 2 + 5 = 13 d) 2 . ( 5 + 8 ) = 18 phần ii. tự luận Bài 1. Tính nhanh: a) 168 + 79 + 132 b) 32 . 47 + 32 . 53 Bài 2. Tìm x, biết: a) 6 . x - 5 = 613 b) ( x - 47 ) - 115 = 0 Bài 3. Thực hiện phép tính: a) 23 . 17 - 14 . 23 b) 20 - [ 30 - (5 - 1)2] iv. Đáp án biểu điểm Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) A. Chọn câu trả lời đúng. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu1 Câu2 Câu3 Câu 4 D A B B B. Điềm " x" vào ô thích hợp. ( mỗi y' đúng được 0,5 diểm) a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) a) ( 168 + 132) + 79 = 379 b) 32 . ( 47 + 53) = 32 . 100 = 3200 Bài 2: ( 2 điểm) a) 6.x = 613 + 5 b) x - 47 = 0 +115 x = 618 : 6 x = 115 + 47 x = 103 x = 162 Bài 3:( 2 điểm) a) 23 . ( 17 - 14) = 8 . 3 = 24 b) 20 - [ 30 - 42] = 20 - [30 - 16] = 20 - 14 = 6
Tài liệu đính kèm: