Câu 1: ( 2 Điểm). Cho tập hợp A= { 10; 11; 12; .40}
a) Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra những tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp?
b) Tìm số phần tử thuộc tập hợp A.
Câu 2( 2 Điểm).
a) Định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
b) Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa có cùng cơ số.
Áp dụng tính : a12 : a4 (a 0)
Câu 3( 3 Điểm). Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 28 . 76 + 24 . 28
b) 4 . 52 - 3 . 23
c) 1024 : ( 17 . 25 + 15 . 25 )
Câu 4( 3 Điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) ( 9x + 2) . 3 = 60
b) 71 + ( 26 – 3x ) : 5 = 75
KIÊM TRA MỘT TIÊT Môn: Số Học 6 Câu 1: ( 2 Điểm). Cho tập hợp A= { 10; 11; 12; ........40} a) Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra những tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp? b) Tìm số phần tử thuộc tập hợp A. Câu 2( 2 Điểm). a) Định nghĩa lũy thừa bậc n của a. b) Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa có cùng cơ số. Áp dụng tính : a12 : a4 (a0) Câu 3( 3 Điểm). Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) a) 28 . 76 + 24 . 28 b) 4 . 52 - 3 . 23 c) 1024 : ( 17 . 25 + 15 . 25 ) Câu 4( 3 Điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) ( 9x + 2) . 3 = 60 b) 71 + ( 26 – 3x ) : 5 = 75 ============Hết============ Đáp án biểu điểm Câu Đáp án Điểm 1 a) 1 b) Số phần tử của tập hợp A là:40 – 10 + 1 = 31 Phần tử 1 2 a)Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số băng nhau, mỗi thừa số bằng a: an = a. a. a. a. . . . . a ( n ≠ 0) n thừa số a 1 b) Công thức: am : an = am – n ( a ≠ 0, m ≥ n) Áp dụng a12 : a4 = a12 – 4 = a8 ( a ≠ 0) 0,5 0,5 3 a) 28 . 76 + 24 . 28 = 28 ( 76 + 24) = 2 800 1 b) 4 . 52 - 3 . 23 = 4. 25 – 3 . 8 = 100- 24 = 76 1 c) 1024 : ( 17 . 25 + 15 . 25 ) = 1024 : 25 ( 17 + 15) = 210 : 25 . 25 = 1 1 4 ( 9x + 2) . 3 = 60 => 9x + 2 = 60 : 3 => 9x + 2 = 20 => 9x = 18 => x = 2 1,5 b) 71 + ( 26 – 3x ) : 5 = 75 => ( 26 – 3x ) : 5 = 75 - 71 => ( 26 – 3x ) : 5 = 4 => 26 – 3x = 5 . 4 => 26 – 3x = 20 => 3x = 6 => x = 2 1,5
Tài liệu đính kèm: