I.Trắc nghiệm:
1. (1 đ ): Cho tập hợp A = { 12; 16; 32 } và B = { 0 }
Hãy chọn câu đúng (Đ ) , sai (S ) trong các câu sau:
A. { 12 } A ; B . 16 A ; C . B = þ ; D . { 12; 16 ; 32 } = A
2. (1đ ): Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
1. 34 . 33 bằng A. 312 B. 912 C. 37 D. 67
2. 85 : 84 bằng A. 8 B. 19 C. 82 D. 89
3. 86 : 23 bằng A. 42 B. 43 C. 86 D. 85
4. 23 . 32 bằng A. 72 B. 65 C. 66 D. 56 3. (1đ):Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dịng l 3 số tự nhin lin tiếp tăng dần.
A. 29; . ; . ; B. . ; 200 ; .
C. .; a ; Với a N v a 1 ; D. . ; a – 1 ; Với a N v a 2
4.(1 đ ): Ghép nội dung ở cột A với cột B để được nội dung thích hợp:
Câu A B C
1 33. 34 = a. = 37 1 +
2 Cho tập hợp A ={0}. b. A là tập hợp có 1 phần tử là số 0. 2 +
3 53 = c. = 96 3 +
4 97 : 9 = d. = 125 4 +
e. A là tập hợp rỗng
II. Tự luận:
1. ( 1đ ): Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a; 911 . 32 b; 722 : 721 c; 88 : 23 d; 129 . 120
2. ( 2 đ ): Tìm x biết (x N )
a; 16. ( x – 15 ) = 16 b; 2.x – 128 = 23 . 32
3. ( 2 đ ):Thực hiện phép tính
a; 7 . 52 – 27 : 32 b; 190 – [ 140 + (12 – 6 )2 ]
4. ( 1 đ ):T×m s« t nhiªn x bit:
a,= 125 b, - 2.= .3
KIỂM TRA(tiÕt:18) (Chương ơn t ập và bổ túc các số tự nhiên) (Từ tiết 1- 18) I. Mục tiêu: Về kiến thức: nhằm đánh giá mức độ: Kiểm tra về thứ tự thực hiện các phép tính – nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Thành thạo trong việc thực hiện phép tính, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Rèn luyện khả năng độc lập.. Về kĩ năng: Đánh giá mức độ thực hiện các thao tác: - Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, nhất là phép tính luỹ thừa các phép tính tìm x .. II. Ma trận đề: Nội dung chính Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Tâp hợp phần tử của tập hợp cách số tư nhiên, tập hợp con 1 1 1 0,25 1 1 1 1 4 3,25 Các phép cộng, trừ nhân chia số tự nhiên . 1 1 1 1 2 2 Lũy thừa số mũ tự nhiên , nhân chia lũy thưa cùng cơ số , thứ tự thực hiện các phép tính 1 1 1 1 3 0,75 1 1 1 1 7 4,75 Tổng 2 2 3 4 2 3 1 3 4 13 10 Trong mỗi ơ, số ở gĩc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ơ đĩ, số ở dịng dưới bên phải là tổng số điểm trong ơ đĩ. Trường THCS Xu©n §ång Kiểm tra 1 tiết Họ và tên :.. Mơn : Số học Lớp : 6a Điểm Lời phê của thầy giáo : I..Trắc nghiệm: 1. (1 đ ): Cho tập hợp A = { 12; 16; 32 } và B = { 0 } Hãy chọn câu đúng (Đ ) , sai (S ) trong các câu sau: A. { 12 } A ; B . 16 A ; C . B = þ ; D . { 12; 16 ; 32 } = A 2. (1đ ): Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: 1. 34 . 33 bằng A. 312 B. 912 C. 37 D. 67 2. 85 : 84 bằng A. 8 B. 19 C. 82 D. 89 3. 86 : 23 bằng A. 42 B. 43 C. 86 D. 85 4. 23 . 32 bằng A. 72 B. 65 C. 66 D. 56 3. (1đ):Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dịng là 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần. A. 29; .. ; .. ; B. .. ; 200 ; . C. ........; a ; Với a N và a 1 ; D. . ; a – 1 ; Với a N và a 2 4.(1 đ ): Ghép nội dung ở cột A với cột B để được nội dung thích hợp: Câu A B C 1 33. 34 = a. = 37 1 + 2 Cho tập hợp A ={0}. b. A là tập hợp có 1 phần tử là số 0. 2 + 3 53 = c. = 96 3 + 4 97 : 9 = d. = 125 4 + e. A là tập hợp rỗng II. Tự luận: 1. ( 1đ ): Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa a; 911 . 32 b; 722 : 721 c; 88 : 23 d; 129 . 120 2. ( 2 đ ): Tìm x biết (x N ) a; 16. ( x – 15 ) = 16 b; 2.x – 128 = 23 . 32 3. ( 2 đ ):Thực hiện phép tính a; 7 . 52 – 27 : 32 b; 190 – [ 140 + (12 – 6 )2 ] 4. ( 1 đ ):T×m s« tù nhiªn x biÕt: a,= 125 b, - 2.= .3 Đáp Án I.Trắc nghiệm :(4đ) Câu 1 2 3 4 A B C D 1 2 3 4 A B C D 1 2 3 4 Kết quả Đ S S Đ C A D A 29 30 31 199 200 201 a-1 a a+1 a-2 a-1 a a b d c điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II.Tự luận :( 6 đ ) Câu Nội dung Điểm 1 2 3 4 a; 911 . 32 = 912 b; 722 : 721 = 7 c; 88 : 23 = 87 d; 129: 120 =129 a; 16. ( x – 15 ) = 16 x -15 = 16 :16 = 1 x = 16 b; 2.x – 128 = 23 . 32 2.x = 72 + 128 = 200 x = 100 a; 7 . 52 – 27 : 32 = 7. 25 – 27 : 9 = 175 - 3 = 172 b, 190 – [ 140 + (12 – 6 )2 ] = 190 - [ 140 + (6 )2 ] = 190 - 176 = 14 a; = 125 ; 5x+1=53; x+1 =3; x=3-1; x=2. b; - 2.= .3; 52x-3=53 ; 2x-3=3 ; 2x=6 ; x=3. Mỗi kết quả đúng được: 0,25 đ. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 (Mọi cách giải khác đúng đều ghi điểm tối đa).
Tài liệu đính kèm: