I/Trắc nghiệm:
Câu 1: (2 đ)
Ghi đúng(Đ) hoặc sai (S) vào các câu sau đây:
a/Số tự nhiên lớn nhất là số có nhiều chữ số.
b/Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.
c/Không có số tự nhiên lớn nhất.
d/Một tập hợp có thể không có phần tử nào.
e/Tập hợp A là con của tập hợp B nếu mọi phần tử của tập hợp B đều thuộc tập hợp A.
f/Bình phương của một số tự nhiên còn được gọi là số chính phương.
Câu 2: ( 1 điểm)
Điền dấu “ x” vào ô thích hợp:
Câu Đúng Sai
a/ 33.34 = 31
b/ 55:5 = 54
c/ 23.24 = 27
2/ Tự luận:
Câu 1 ( 2 điểm):
a/ Nêu cách viết một tập hợp.
Ap dụng: Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x N* và 5<>
b/ khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
Câu 2: ( 3 điểm): Thực hiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a/ 3.52 – 16:22 b/17.85 + 15.17 – 120 c/ (315.4 + 5.315): 316
Câu 3: ( 2 điểm):
Tìm số tự nhiên x biết:
a/ 5( x- 3) = 15 b/ 10 + 2.x = 45 : 43
Ngày soạn: / /20 Ngày KT: / /20 Tuần : KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN 6 Tiết : 18 Thời gian:45 phút. A/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao -Số tự nhiên, tập hợp, số chính phương -Nhân chia luỹ thừa cùng cơ số -Tập hợp, chia số tự nhiên -Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, luỹ thừa -Tìm số tự nhiên x 4 2 2 3 2 1 1 1 1 Tổng cộng 6 câu 35,3 % 2 câu 11,8 % 6 câu 35,3% 3 câu 17,6 % B.NỘI DUNG ĐỀ: I/Trắc nghiệm: Câu 1: (2 đ) Ghi đúng(Đ) hoặc sai (S) vào các câu sau đây: a/Số tự nhiên lớn nhất là số có nhiều chữ số. b/Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. c/Không có số tự nhiên lớn nhất. d/Một tập hợp có thể không có phần tử nào. e/Tập hợp A là con của tập hợp B nếu mọi phần tử của tập hợp B đều thuộc tập hợp A. f/Bình phương của một số tự nhiên còn được gọi là số chính phương. Câu 2: ( 1 điểm) Điền dấu “ x” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a/ 33.34 = 31 b/ 55:5 = 54 c/ 23.24 = 27 2/ Tự luận: Câu 1 ( 2 điểm): a/ Nêu cách viết một tập hợp. Aùp dụng: Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x N* và 5<x10 b/ khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? Câu 2: ( 3 điểm): Thực hiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể) a/ 3.52 – 16:22 b/17.85 + 15.17 – 120 c/ (315.4 + 5.315): 316 Câu 3: ( 2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết: a/ 5( x- 3) = 15 b/ 10 + 2.x = 45 : 43 PHỊNG GD & ĐT TÂN CHÂU TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT, MƠN:TỐN 6 NĂM HỌC : 2012-2013 NHẬN BIẾT THƠNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG Tập hợp Biết cách viết tập hợp. Số câu 2 Số điểm –TL % 1,5 Cộng trừ nhân chia số tự nhiên Thực hiện được 4 phép tinh về số tự nhiên Số câu Số điểm –TL % Lũy thừa-Các phép tính về lũy thừa Số câu Số điểm –TL % Thứ tự thực hiện các phép tính Số câu Số điểm –TL % Tổng số câu Tổng số điểm 5 3 2 Ti lệ % 50 30 20 .Hết. -----------------BGH – CM trường THCS Bưng Bàng------------------ PHỊNG GD & ĐT TÂN CHÂU TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN: TỐN 6 NĂM HỌC 2011-2012 *Đề: Bài 1: (1,5đ) a/ Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng hai cách. b/ Viết tập hợp B tên các học sinh ngồi cùng bàn với em. Bài 2: (0,75đ) Cho tập hợp C=. Hãy tính số phần tử của tập hợp C? (GV lưu ý khi ra đề: Tối thiểu là 5 câu) ---------------Hết-------------- -----------------BGH – CM rường THCS Bưng Bàng------------------ Cỡ chữ 13 PHỊNG GD & ĐT TÂN CHÂU TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (HKII) MƠN:. NĂM HỌC 2012 - 2013 Cỡ chữ 16 Cỡ chữ 16 Câu Nội dung Điểm Câu 1: (.điểm) -.. Câu 2: (.điểm) -.. - Ý 1 - Ý 2 - Ý 1 - Ý 2 Điểm từng ý Tổng cộng Cỡ chữ 13 --------------Hết-------------- -----------------BGH – CM rường THCS Bưng Bàng------------------
Tài liệu đính kèm: