Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Bưng Bàng

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Bưng Bàng

I/Trắc nghiệm:

Câu 1: (2 đ)

Ghi đúng(Đ) hoặc sai (S) vào các câu sau đây:

a/Số tự nhiên lớn nhất là số có nhiều chữ số.

b/Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.

c/Không có số tự nhiên lớn nhất.

d/Một tập hợp có thể không có phần tử nào.

e/Tập hợp A là con của tập hợp B nếu mọi phần tử của tập hợp B đều thuộc tập hợp A.

f/Bình phương của một số tự nhiên còn được gọi là số chính phương.

Câu 2: ( 1 điểm)

Điền dấu “ x” vào ô thích hợp:

Câu Đúng Sai

a/ 33.34 = 31

b/ 55:5 = 54

c/ 23.24 = 27

2/ Tự luận:

 Câu 1 ( 2 điểm):

a/ Nêu cách viết một tập hợp.

Ap dụng: Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x N* và 5<>

b/ khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?

Câu 2: ( 3 điểm): Thực hiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể)

a/ 3.52 – 16:22 b/17.85 + 15.17 – 120 c/ (315.4 + 5.315): 316

Câu 3: ( 2 điểm):

Tìm số tự nhiên x biết:

a/ 5( x- 3) = 15 b/ 10 + 2.x = 45 : 43

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 23Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Bưng Bàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:  / /20
Ngày KT:  / /20
Tuần :  KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN 6
Tiết : 18 Thời gian:45 phút.
A/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 thấp
Vận dụng cao
-Số tự nhiên, tập hợp, số chính phương
 -Nhân chia luỹ thừa cùng cơ số
-Tập hợp, chia số tự nhiên
-Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, luỹ thừa 
-Tìm số tự nhiên x 
4
2
2
3
2
1
1
1
1
Tổng cộng
6 câu 35,3 %
2 câu 11,8 %
6 câu 35,3%
3 câu 17,6 %
B.NỘI DUNG ĐỀ:
I/Trắc nghiệm: 
Câu 1: (2 đ)
Ghi đúng(Đ) hoặc sai (S) vào các câu sau đây:
a/Số tự nhiên lớn nhất là số có nhiều chữ số.
b/Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.
c/Không có số tự nhiên lớn nhất.
d/Một tập hợp có thể không có phần tử nào.
e/Tập hợp A là con của tập hợp B nếu mọi phần tử của tập hợp B đều thuộc tập hợp A.
f/Bình phương của một số tự nhiên còn được gọi là số chính phương.
Câu 2: ( 1 điểm)
Điền dấu “ x” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a/ 33.34 = 31
b/ 55:5 = 54
c/ 23.24 = 27
2/ Tự luận: 
 Câu 1 ( 2 điểm):
a/ Nêu cách viết một tập hợp.
Aùp dụng: Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x N* và 5<x10
b/ khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
Câu 2: ( 3 điểm): Thực hiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a/ 3.52 – 16:22 b/17.85 + 15.17 – 120 c/ (315.4 + 5.315): 316
Câu 3: ( 2 điểm): 
Tìm số tự nhiên x biết:
a/ 5( x- 3) = 15 b/ 10 + 2.x = 45 : 43
PHỊNG GD & ĐT TÂN CHÂU	
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT, MƠN:TỐN 6
NĂM HỌC : 2012-2013 
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
Tập hợp
Biết cách viết tập hợp.
Số câu
2
Số điểm –TL %
1,5
Cộng trừ nhân chia số tự nhiên
Thực hiện được 4 phép tinh về số tự nhiên
Số câu
Số điểm –TL %
Lũy thừa-Các phép tính về lũy thừa
Số câu
Số điểm –TL %
Thứ tự thực hiện các phép tính
Số câu
Số điểm –TL %
Tổng số câu
Tổng số điểm
5
3
2
Ti lệ %
50
30
20
 .Hết.
-----------------BGH – CM trường THCS Bưng Bàng------------------
PHỊNG GD & ĐT TÂN CHÂU	
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN: TỐN 6
 NĂM HỌC 2011-2012
*Đề:
Bài 1: (1,5đ)
a/ Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng hai cách.
b/ Viết tập hợp B tên các học sinh ngồi cùng bàn với em.
Bài 2: (0,75đ)
Cho tập hợp C=. Hãy tính số phần tử của tập hợp C?
(GV lưu ý khi ra đề: Tối thiểu là 5 câu)
---------------Hết--------------
-----------------BGH – CM rường THCS Bưng Bàng------------------
Cỡ chữ 13
PHỊNG GD & ĐT TÂN CHÂU	
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (HKII) MƠN:.
NĂM HỌC 2012 - 2013
Cỡ chữ 16
Cỡ chữ 16
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1: (.điểm)
-..
Câu 2: (.điểm)
-..
- Ý 1
- Ý 2
- Ý 1
- Ý 2
Điểm từng ý
Tổng cộng
Cỡ chữ 13
--------------Hết--------------
-----------------BGH – CM rường THCS Bưng Bàng------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doct6(sh18).doc