Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết

I. Mục Tiêu:

 Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức từ đầu năm đến giờ của HS.

II. Chuẩn Bị:

- GV:đề kiểm tra

 - HS: ôn tập kĩ các phần kiến thức và các dạng bài tập mà GV đã giải.

- Phương pháp: Quan sát.

II. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp:

 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.

3. Nội dung kiểm tra 45:

Bài 1: (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng.

 1) x3.x4 =

 a) x12 b) x7 c) x d) x0

 2) a6:a2 =

 a) a4 b) a12 c) a3 d) a8

 3) Số liền sau của số 13 là số:

 a) 13 b) 12 c) 14 d) 0

 4) Cho tập hợp D = . Số phần tử của tập D là:

 a) 23 b) 52 c) 4 d) 30

Bài 2: (3đ)

 a) Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6.

b) Hãy viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 20 nhưng lớn hơn 14.

c) Hãy điền các kí hiệu vào ô trống thích hợp.

 5 A 6 A A

 20 B 14 B B

 Bài 3: (2đ) Tìm số tự nhiên x, biết:

 a) x + 123 = 53 b) 3.( x – 6 ) = 12

 Bài 4: (3đ) Tính:

 a) 32.4 –5.6

 b)

 c) 23 + 24 + 25 + + 37

------Hết

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 47Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008
Tuần: 1
Tiết: 1
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục Tiêu:
	Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức từ đầu năm đến giờ của HS.
II. Chuẩn Bị:
- GV:đề kiểm tra
	- HS: ôn tập kĩ các phần kiến thức và các dạng bài tập mà GV đã giải.
- Phương pháp: Quan sát.
II. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Nội dung kiểm tra 45’:
Bài 1: (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng.
	1) x3.x4 =
	a) x12	b) x7	c) x	d) x0
	2) a6:a2 = 
	a) a4	b) a12	c) a3	d) a8 
	3) Số liền sau của số 13 là số:
	a) 13	b) 12	c) 14	d) 0
	4) Cho tập hợp D = . Số phần tử của tập D là:
	a) 23	b) 52	c) 4	d) 30
Bài 2: (3đ) 	
	a) Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6.
b) Hãy viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 20 nhưng lớn hơn 14.
c) Hãy điền các kí hiệu vào ô trống thích hợp.
	 5 A 	 6 A 	 A 	
	20 B 14 B B
	Bài 3: (2đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
	a) x + 123 = 53	b) 3.( x – 6 ) = 12
	Bài 4: (3đ) Tính:
	a) 32.4 –5.6	
	b)
	c) 23 + 24 + 25 +  + 37
------Hết------
 4. Đáp Aùn:
 	Bài 1: 
1
2
3
4
b
a
c
d
	Bài 2: a) A = 
	b) B = 
c) 	5 A 	 6 A 	 A 	
	 	20 B 14 B B
	Bài 3: a) 	x + 123 = 53
	x + 123 = 125
	x = 125 – 123 
	x = 2
	b)	3.( x – 6 ) = 12
	x – 6 = 12 : 3
	x – 6 = 4
	x = 4 + 6
	x = 10
	Bài 4: a) 	32.4 –5.6
	= 9.4 – 5.6 
	= 36 – 30 
	= 6	
	b)	
	= 
	= 
	= 
	= 999
	c) 	23 + 24 + 25 +  + 37
	= (23+37)+(24+36) (25+35)+(26+34)+(27+33)+(28+32)+(29+31)+30
	= 60 + 60 + 60 + 60 + 60 + 60 + 60 + 30
	= 7. 60 + 30
	= 420 + 30
	= 450
	5. Thống kê chất lượng kiểm tra:
 Loại
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
6A3
6A4

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6T18.doc