I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
+ HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ.
-GV: G/án,SGK,SBT,thước, Bảng phụ
-Hs: Vở ghi,SGK,SBT,Đồ dùng ht, bài cũ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức:
Ổn định kiểm diện sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra 15 phút
Câu 1. Cho phép nhân : 25. 5. 4. 27. 2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất ?
A. (25. 5. 4. 27). 2 B . (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27
C . ( 25. 5. 4) . 27. 2 D. ( 25. 4. 2) . 27. 5
Câu 2 - Cho : 156 . ( x - 2002 ) = 0
A. x = 2001 B . x = 2000 C . x = 2003 D . x= 2002
Câu 3- Kết quả của phép nhân : 100.10.10.10 là
A . 105 B . 106 C . 104 D . 107.
Câu 4 - Tìm x biết : 18 .(x-16) = 18
Câu 5 Tính nhanh A = 42.53 + 47.156 - 47.114
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Đáp án B D A
Điểm 2 2 2
Câu 4 (2 đ) 18 .(x-16) = 18
(x-16) =18:18
x -16 = 1
x = 1+16
x = 17
Câu 5 (2 đ) A = 42.53 + 47.156 - 47.114 = 42.53 + 47(156 - 114)
= 42.53 + 47.42 = 42(53 + 47) = 42.100 = 4200
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Luyện tập
- Yêu cầu HS làm bài tập 61.
- Gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm một câu.
- GV: Có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa ?
- HS: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1.
- Bài 63 <28>.28>
- GV gọi HS đứng tạo chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng ? Tại sao sai ?
- Bài 64 <29>.29>
- Yêu cầu 4 HS đồng thời lên bảng.
- Bài 65 <29>.29>
GV hướng dẫn cho HS hoạt động nhóm.
Bài 66 <29>.29>
- HS dự đoán 11112 = ?
- GV gọi HS trả lời.
- HS cả lớp dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả vừa dự đoán. Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa.
Bài 61 <28>:28>
8 = 23 ; 16 = 42 = 24 ; 27 = 33
64 = 82 = 43 = 26 ; 81 = 92 = 34 ; 100 = 102.
Bài 62 <28 sgk="">.28>
a) 102 = 100.
103 = 1000.
104 = 10 000.
105 = 100 000
106 = 1 000 000.
b) 1000 = 103 ; 1 000 000 = 106.
1 tỉ = 109.
= 1012
Dạng 2: Đúng, sai.
Câu
Đúng
Sai
a) 23. 22 = 26
b) 23. 22 = 25
c) 54. 5 = 54.
Đ
S
S
Dạng 3: Nhân các luỹ thừa.
Bài 64:
a) 23. 22. 24 = 23 + 2 + 4 = 29.
b) 102. 103. 105 = 1010.
c) x . x5 = x1 + 5 = x6.
d) a3. a2. a5 = a3 + 2 + 5 = a10.
Dạng 4: So sánh hai số.
Bài 65:
a) 23 và 32
23 = 8 ; 32 = 9 ; 8 < 9="" hay="" 23=""><>
b) 24 và 42
24 = 16 ; 42 = 16 ; 24 = 42.
c) 25 và 52
25 = 32 ; 52 = 25 ;
32 > 25 hay 25 > 52.
d) 210 = 1024 > 100 ; 210 > 100
Bài 66:
11112 = 1234321
Cơ số có 4 chỉ số chính giữa
Chữ số 1 là 4, 2 phía các chữ
Số giảm dần về số 1
Tiết 12 - Đ7. lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Ngày soạn: Ngày giảng: I. Mục tiêu: - Kiến thức: + HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. - Kĩ năng: HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. II. Chuẩn bị. Gv: G/án,SGK,SBT,Bảng phụ bình phương, lập phương của 10 số tự nhiên đầu tiên Hs:Vở ghi,SGK,SBT,Đồ dùng ht III. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: ổn định kiểm diện sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - HS1: Chữa bài tập 78 b,c. - HS2: Viết các tổng sau thành tích. a) 5+5+5+5+5 = b) a+a+a+a+a+a = Giáo viên cho nhận xét GV đặt vấn đề vào bài. 2.2.2 = 23 a.a.a.a = a4 người ta gọi 23; a4 là luỹ thừa HS1: Chữa bài tập 78 b) : = (100 +): = 100:+: = 100+1=101 c) : = (1000+): =1000:+:=1000+1=1001 HS2: Trả lời Học sinh nghe và ghi chép 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên - GV đưa ra ví dụ. - GV hướng dẫn cách đọc. - Hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. - Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa. - GV đưa ?1 lên bảng phụ gọi HS đọc kết quả điền vào ô trống. - GV nhấn mạnh: Trong một luỹ thừa với số mũ tự nhiên (ạ 0) : + Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số bằng nhau. + Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau. - Lưu ý HS: Tránh nhầm lẫn: 23 ạ 2.3 - Yêu cầu HS làm bài tập 56 (a,c). - Làm bài tập: Tính giá trị các luỹ thừa: 22 ; 23 ; 24 ; 32 ; 33 ; 34. - Gọi từng HS đọc kết quả. - GV nêu chú ý: a2 ; a3 ; a1. - GV cho lớp chia thành hai nhóm làm bài 58 (a) ; 59 (b) . - Nhóm 1: Lập bảng bình phương của các số từ 0 15. - Nhóm 2: Lập bảng lập phương từ 0 10. (dùng máy tính bỏ túi). - GV đưa bảng bình phương và bảng lập phương đã chuẩn bị sẵn để HS kiểm tra lại. Có: 7 . 7. 7 = 73. b . b. b . b = b4 a . a .... a = an (n ạ 0) n thừa số a b mũ 4; a luỹ thừa n , a mũ n, luỹ thừa n của a. a: cơ số. n: Số mũ. a luỹ thừa * Định nghĩa: SGK. TQ: a . a ... a = an (n ạ 0) n thừa số. ?1. Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị của luỹ thừa 72 23 34 7 2 3 2 3 4 49 8 81 Bài 56: a) 5 . 5 . 5. 5 . 5 . 5 = 56. c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 23 . 32 * Chú ý : SGK. - Bảng bình phương các số từ 0 15. 02 = 0 52 = 25 102 = 100 12 = 1 62 = 36 112 = 121 22 = 4 72 = 49 122 = 144 32 = 9 82 = 64 132 = 169 42 = 16 92 = 81 142 = 196 152 = 225 - Bảng lập phương các số từ 0 10. 03 = 0 33 = 27 73 = 343 13 = 1 43 = 64 83 = 512 23 = 8 53 = 125 93 = 729 63 = 216 103 = 1000 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - GV viết tích hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: a) 23 . 22 b) a4 . a3 Gợi ý: áp dụng định nghĩa luỹ thừa để làm bài tập trên. - Vậy muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? - GV nhấn mạnh : Số mũ cộng chứ không nhân. - Gọi HS nhắc lại chú ý. - Nếu có: am . an thì kết quả như thế nào ? Ghi công thức tổng quát. - Củng cố: Gọi hai HS lên bảng viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa: x5 . x4 ; a4 . a - Yêu cầu HS làm bài 56 (b,d). a) 23 . 22 = (2.2.2) . (2.2) = 25 = 23 + 2 b) a4. a3 = (a.a.a.a) . (a.a.a) = a7 = a4 + 3 * Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: - Ta giữ nguyên cơ số. - Cộng các số mũ. * Tổng quát: am. an = am + n (m ; n ẻ N) VD: x5. x4 = x5 + 4 = x9. a4 . a = a4 + 1 = a5. 2 HS làm bài 56 (b,d). a) 6.6.6.3.2= 6.6.6.6 = 64 b) 100.10.10.10= 10.10.10.10.10=105 4.Củng cố Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát. Tìm số tự nhiên a biết: a2 = 25 a3 = 27. Học sinh nhắc lại định nghĩa và viết công thức tổng quát Tìm a: a2 = 25 = 52 ị a = 5. a3 = 27 = 33 ị a = 3. 5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát. - Làm bài tập: 57, 58 (b), 59 (b) , 60 ; 86, 88, 89 . ---------------------------------------------------- Ngày .....tháng.....năm....... Duyệt Tổ CM Tuần 5 Tiết 13. Luyện tập Ngày soạn: Ngày giảng: I. Mục tiêu: - Kiến thức: + HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. + HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. II.Chuẩn bị. -Gv: G/án,SGK,SBT,thước, Bảng phụ -Hs: Vở ghi,SGK,SBT,Đồ dùng ht, bài cũ. III.Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: ổn định kiểm diện sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút Câu 1. Cho phép nhân : 25. 5. 4. 27. 2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất ? A. (25. 5. 4. 27). 2 B . (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27 C . ( 25. 5. 4) . 27. 2 D. ( 25. 4. 2) . 27. 5 Câu 2 - Cho : 156 . ( x - 2002 ) = 0 A. x = 2001 B . x = 2000 C . x = 2003 D . x= 2002 Câu 3- Kết quả của phép nhân : 100.10.10.10 là A . 105 B . 106 C . 104 D . 107. Câu 4 - Tìm x biết : 18 .(x-16) = 18 Câu 5 Tính nhanh A = 42.53 + 47.156 - 47.114 Đáp án Câu 1 2 3 Đáp án B D A Điểm 2 2 2 Câu 4 (2 đ) 18 .(x-16) = 18 (x-16) =18:18 x -16 = 1 x = 1+16 x = 17 Câu 5 (2 đ) A = 42.53 + 47.156 - 47.114 = 42.53 + 47(156 - 114) = 42.53 + 47.42 = 42(53 + 47) = 42.100 = 4200 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài tập 61. - Gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm một câu. - GV: Có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa ? - HS: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1. - Bài 63 . - GV gọi HS đứng tạo chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng ? Tại sao sai ? - Bài 64 . - Yêu cầu 4 HS đồng thời lên bảng. - Bài 65 . GV hướng dẫn cho HS hoạt động nhóm. Bài 66 . - HS dự đoán 11112 = ? - GV gọi HS trả lời. - HS cả lớp dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả vừa dự đoán. Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa. Bài 61 : 8 = 23 ; 16 = 42 = 24 ; 27 = 33 64 = 82 = 43 = 26 ; 81 = 92 = 34 ; 100 = 102. Bài 62 . a) 102 = 100. 103 = 1000. 104 = 10 000. 105 = 100 000 106 = 1 000 000. b) 1000 = 103 ; 1 000 000 = 106. 1 tỉ = 109. = 1012 Dạng 2: Đúng, sai. Câu Đúng Sai a) 23. 22 = 26 b) 23. 22 = 25 c) 54. 5 = 54. Đ S S Dạng 3: Nhân các luỹ thừa. Bài 64: a) 23. 22. 24 = 23 + 2 + 4 = 29. b) 102. 103. 105 = 1010. c) x . x5 = x1 + 5 = x6. d) a3. a2. a5 = a3 + 2 + 5 = a10. Dạng 4: So sánh hai số. Bài 65: a) 23 và 32 23 = 8 ; 32 = 9 ; ị 8 < 9 hay 23 < 32. b) 24 và 42 24 = 16 ; 42 = 16 ; ị 24 = 42. c) 25 và 52 25 = 32 ; 52 = 25 ; ị 32 > 25 hay 25 > 52. d) 210 = 1024 > 100 ; 210 > 100 Bài 66: 11112 = 1234321 Cơ số có 4 chỉ số chính giữa Chữ số 1 là 4, 2 phía các chữ Số giảm dần về số 1 4.Củng cố Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số a ? - Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? 5. Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 90, 91, 92, 93 . - Đọc trước bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số. ---------------------------------------------------- Tiết 14-Đ8. chia hai lũy thừa cùng cơ số Ngày soạn: Ngày giảng: I. Mục tiêu: - Kiến thức: + HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a ạ 0). + HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. II. Chuẩn bị. Gv: G/án,SGK,SBT,Bảng phụ ghi bài tập 69-trang 30 Hs:Vở ghi,SGK,SBT,Đồ dùng ht III. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: ổn định kiểm diện sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Nêu tổng quát ? - Chữa bài tập 93 . - Yêu cầu HS trả lời: 10 : 2 = ? nếu: a10 : a2 thì kết quả = ? Đó là nội dung bài hôm nay. am. an = am + n (m, n ẻ N*). Bài 93: a) a3. a5 = a3 + 5 = a8. b) x7. x . x4 = x7 + 1 + 4 = x12. Học sinh trả lời. 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ví dụ - Yêu cầu HS đọc và làm ?1. - Yêu cầu HS làm và giải thích. - So sánh số mũ của số bị chia , số chia với số mũ của thương. - Để thực hiện phép chia a9 : a5 và a9 : a4 cần điều kiện gì không ? Vì sao? ?1. 57 : 53 = 54 (= 57 - 3 ) vì 54. 53 = 57. 57 : 54 = 53. a9 : a5 = a4 (= a9 - 5 ) vì a4. a5 = a9. a9 : a4 = a5 (= a9 - 4 ) a ạ 0. 2. Tổng quát - Nếu có am : an (m > n) ta có kết quả như thế nào ? - Hãy tính: a10 : a2. - muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0) ta làm thế nào ? - GV lưu ý: Trừ chứ không chia số mũ. - Cho HS làm bài tập 67 . - Gọi 3 HS lên bảng. - GV : Ta đã xét am : an (m > n) nếu m = n thì sao ? 54 : 54 = ? - Yêu cầu HS nhắc lại dạng tổng quát. - Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập: Viết thương của hai luỹ thừa dưới dạng một luỹ thừa: a) 712 : 74. b) x6: x3. (x ạ 0). c) a4 : a4 (a ạ 0). am : an = am - n (a ạ 0). VD: a10 : a2 = a10 - 2 = a8. (a ạ 0). Bài 67: a) 38 : 34 = 38 - 4 = 34. b) 108 : 102 = 108 - 2 = 106. c) a6 : a = a6 - 1 = a5. (a ạ 0). 54 : 54 = 50. am : an = am - n = a0 (a ạ 0) Quy ước a0 = 1 (a ạ 0). * Tổng quát: am : an = am - n (a ạ 0 ; m ³ n). a) 712 : 74 = 78 b) x6: x3 = x3 ;(x ạ 0). c) a4 : a4 = a ; (a ạ 0). 3. Chú ý - GV hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. - GV lưu ý: 2 . 103 là tổng: 103 + 103. 4 . 103 là tổng: 103 + 103 + 103 + 103. - GV cho HS hoạt động nhóm bài tập ?3. 2475 = 2. 1000 + 4. 100 + 7 . 10 + 5 = 2. 103 + 4. 102 + 7.101 + 5 . 100. ?3. 538 = 5 . 100 + 3 . 10 + 8 = 5 . 102 + 3 . 101 + 8 . 100. abcd = a . 1000 + b . 100 + c . 10 + d = a. 103 + b. 102 + c. 101 + d. 100. 4.Củng cố Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Đưa bảng phụ ghi bài tập 69 gọi HS trả lời. - Bài 71: Tìm số tự nhiên c biết với mọi n ẻ N* có: a) cn = 1. b) cn = 0. - GV giới thiệu số chính phương: 13 + 23 = 1 + 8 = 9 = 32 ị 13 + 23 là số chính phương. 13 + 23. 32 = (1 + 2)2 13 + 23 + 33 = 62 = (1 + 2 + 3)2. HS trả lời bài tập 69 Bài 71: Học sinh lên bảng làm bài 71 a) cn = 1 ị c = 1 (vì 1n = 1). b) cn = 0 ị c = 0 vì 0n = 0. (n ẻ N*) 5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Làm bài tập: 68, 70, 72. ------------------------ ... 0 + 22. 12 = 27. 10 + 4 .12 = 270 + 48 = 318. b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm thế nào ? Học sinh phát biểu như SGK. VD: a) 100 : {[52 - (35 - 8)]} = 100 : {2 (52 - 27)} = 100 : {2 . 25} = 100 : 50 = 2. b) 80 - [130 - (12 - 4)2] = 80 - (130 - 82 ) = 80 - (130 - 64) = 80 - 66 = 14. ?1. a) 62 : 4. 3 + 2. 52 = 36 : 4. 3 + 2. 25 = 9. 3 + 2. 25 = 27 + 50 = 77. b) 2. (5. 42 - 18) = 2. (5. 16 - 18) = 2 (80 - 18) = 2 . 62 = 124. - Sai vì không theo đúng thứ tự thực hiện phép tính. - Cách làm đúng là: 2 . 52 = 2. 25 = 50 62 : 4 . 3 = 36 : 4 . 3 = 9 . 3 = 27 ?2. a) (6x-39) : 3 = 201 6x - 39 = 201. 3 6x =603+ 39 x = 642 : 6 x = 107. b) 23 + 3x = 56 : 53 23 + 3x = 53 3x = 125 - 23 x = 102 : 3 x = 34. 4.Củng cố Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (không ngoặc, có ngoặc). - Cho HS làm bài tập 75 Giáo viên cho nhận xét và chốt lại kiến thức cho học sinh Học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (không ngoặc, có ngoặc). Bài tập 75 a)12 15 60 b) 5 15 11 5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc phần đóng khung SGK, làm BT: 73 , 74, 77, 78. - Tiết sau mang máy tính bỏ túi. ---------------------------------------------------- Ngày .....tháng.....năm....... Duyệt Tổ CM Tuần 6 Tiết 16. luyện tập Ngày soạn: Ngày giảng: I. Mục tiêu: - Kiến thức: + HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức. - Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. II. Chuẩn bị. Gv: G/án,SGK,SBT,Bảng phụ ghi bài 80 trang 30, tranh vẽ các nút máy tính bài 81 (33), Máy tính Hs:Vở ghi,SGK,SBT,Đồ dùng ht Iii. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: ổn định kiểm diện sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc. - Chữa bài tập 74 (a,c). HS2: - Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có ngoặc. - Chữa bài tập 77 (b). Học sinh trả lời. 2 Học sinh lên bảng Bài 74: a) 541 + (218 - x) = 735 218 - x = 735 - 541 x = 218 - 194 x = 24. c) 96 - 3 (x + 1) = 42 3 (x + 1) = 96 - 42 3x + 3 = 54 3x = 54 - 3 x = 51 : 3 x = 17. Bài 77: b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35. 7)]} = 12 : {390 : [500 - (125 + 245)]} = 12 : {390 : (500 - 370)} = 12: {390 : 130} = 12 : 3 = 4. 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài tập 78 (33) - Yêu cầu HS đọc bài 79. - 1 HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 79. - Yêu cầu HS làm bài tập 80 theo nhóm. - GV in sẵn phiếu học tập cho các nhóm điền đ thi đua về thời gian và số câu đúng. Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập: Tìm x biết: 2 . 3x = 162 2x -15 = 17 Giáo viên hướng dẫn học sinh: Trong 2 luỹ thừa bằng nhau, nếu cơ số bằng nhau thì số mũ bằng nhau. VD : Tìm số tự nhiên x biết: 2 . 3x+1 = 54 3x+1 = 54 : 2 3x+1 = 27 3x+1 = 33 x+1 = 3 x = 3 – 1 x = 2 Bài 78: 12000 - (1500. 2 + 1800. 3 +1800.2: 3) = 12000 - (3000 + 5400 + 3600 : 3) = 12000 - (3000 + 5400 + 1200) = 12000 - 9600 = 2400. Bài 79: Giá một gới phong bì là 2400 đồng. Bài 80: 12 = 1. 22 = 1 + 3 32 = 1 + 3 + 5. 13 = 12 - 02. 23 = 32 - 12. 33 = 62 - 32. 43 = 102 - 62. (0 + 1)2 = 02 + 12. (1 + 2)2 > 12 + 22. (2 + 3)2 > 22 + 32. Học sinh lên bảng làm bài tập 2 Học sinh cùng lên bảng 2 . 3x = 162 3x = 162 : 2 3x = 81 3x = 33 x = 3 2x -15 = 17 2x = 17 + 15 2x = 32 2x = 25 x = 5 4.Củng cố Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - GV nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính. - Tránh các sai lầm như: 3 + 5. 2 ạ 8. 2 Học sinh nghe và ghi chép 5. Hướng dẫn về nhà - BT: 106, 107, 108, 109, 110 . - Làm câu 1, 2, 3, 4 phần ôn tập chương I. - Chuẩn bị cho tiết 17 kiểm tra một tiết ------------------------------------------------------------- Tiết 17 kiểm tra 1 tiết Ngày soạn: Ngày giảng: I- Mục tiêu: Kiểm tra nhằm đánh giá việc lĩnh hội các kiến thức và kỹ năng nào của học sinh qua các nội dung cụ thể sau: Các khái niệm về tập hợp. Cách viết một tập hợp. Có kỹ năng thực hiện thứ tự phép toán. Giải các bài toán tìm x. Rèn luyện tính chính xác cẩn thận cho HS. *. Chuẩn bị. Đề bài cho từng học sinh II. Đề bài-điểm số I Trắc nghiệm khách quan:(3điểm) Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các phương án đúng nhất. Câu 1(0,5đ) - Cho tập hợp M = { x ẻ N * ờ x < 5 } A) M = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 } B) M = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;5 } C ) M = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 } D) Cả ba cách đều sai. Câu 2: (0,5đ) - Tìm x biết : 18 .(x-16) = 18 A) x = 15 B) x =16 C) x =17 D) x =18 Câu 3: (0,5đ) Kết quả của phép nhân : 100.10.10.10.10là A ) 105 B ) 106 C ) 104 D ) 107. Câu 4: (0,5đ) Biết ( 40 + ? ). 6 = 40. 6 + 5 . 6 = 270. Phải điền vào dấu ? số nào trong các số sau : A ) 5 B ) 4 C ) 3 D ) 6 Câu 5: (0,5đ) Cho tổng : A = 0 +1 + 2 + .... + 9 + 10 kết quả là : A ) A = 54 B ) A = 55 C ) A = 56 D ) A = 57 Câu 6(0,5đ): ( 33 ) 6 có kết quả là: A ) 318 B )312 C ) 39 D ) Cả ba kết quả đều sai. II- Tự luận: Bài 1: (3đ) a) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = b) Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử: B = Bài 2: (2đ) Thực hiện các phép tính: ( Tính nhanh nếu có thể) a) 28.76 + 15 . 28 + 9 . 28 b) 1024 : ( 17 . 25 + 15 . 25) Bài 3: (2đ) Tìm số tự nhiên x biết: a) 10 + 2x = 45 : 43 c) 5 x + 1 = 125 III.Đáp án-thang điểm. PHần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Câu Đáp án A C B A B A Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 PHần iI: Tự luận (7 điểm): Bài Lời giải tóm tắt Điểm Bài 1 (3đ) a) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = { x ẻ N* / x < 7 } A = b) Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử: B = { 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24 } B = 1.5 1.5 Bài2 (2đ) Thực hiện các phép tính: ( Tính nhanh nếu có thể) a) 28.76 + 13 . 28 + 9 . 28 = 28.(76+ 15 + 9) = 28. 100 = 2800 b) 1024 : ( 17 . 25 + 15 . 25) = 1024 : = 1024 : ( 32. 32) = 1024 : 1024 = 1 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 3(2đ) Tìm số tự nhiên x biết: a) 10 + 2x = 45 : 43 2x = 42 – 10 2x = 16 – 10 2x = 6 x = 6 : 2 x = 3 b) 5 x + 1 = 125 5 x + 1 = 5 3 x + 1 = 3 x = 2 0,5 0,5 0,5 0,5 IV.Tổ chức kiểm tra. 1. Tổ chức: sĩ số : 2.Tiến hành kiểm tra. -Gv :Nêu đề bài , giám sát Hs làm bài -Hs :tiến hành làm bài kiểm tra V.Thu bài – NX giờ -Gv :Thu bài và NX giờ kiểm tra VI. Hướng dẫn về nhà: Ôn tập các nội dung đã học Làm lại bài kiểm tra vào vở --------------------------------------------------- TIẾT 18-Đ10 . TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG Ngày soạn: Ngày giảng: I. MỤC TIấU: - HS nắm được cỏc tớnh chất chia hết của một tổng, một hiệu. - HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số cú hay khụng chia hết cho một số mà khụng cần tớnh giỏ trị của tổng, của hiệu đú. - Biết sử dụng kớ hiệu: ; -Rốn luỵờn kĩ năng cho HS tớnh chớnh xỏc khi vận dụng cỏc tớnh chất chia hết núi trờn. - Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận. II. CHUẨN BỊ. Gv: G/án,SGK,SBT,Bảng phụ ghi cỏc phần đúng khung và bài tập (T86) Hs:Vở ghi,SGK,SBT,Đồ dùng ht III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Khi nào núi số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b khỏc 0 ? - Khi nào số tự nhiờn a khụng chia hết cho số tự nhiờn b khỏc 0.? Học sinh trả lời a b (b ạ 0) nếu cú số tự nhiờn k sao cho: a = b . k a b (b ạ 0) nếu a = b . q + r (q, r ẻ N và 0 < r < b). 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Nhắc lại về quan hệ chia hết - GV: Giữ lại tổng quỏt và VD HS vừa kiểm tra, giới thiệu kớ hiệu. a chia hết cho b ký hiệu là : a b a khụng chia hết cho b ký hiệu là: a b 2. Tớnh chất 1 - GV cho HS làm ?1. - Gọi 3 HS lấy VD cõu a. - Qua cỏc VD trờn em cú nhận xột gỡ ? - GV giới thiệu kớ hiệu "ị". - Nếu cú a m và b m ta suy ra được điều gỡ ? - Hóy tỡm 3 số chia hết cho 3. - Xột xem 72 - 15 36 - 15 - Qua VD trờn em rỳt ra nhận xột gỡ ? - Hóy viết tổng quỏt của hai nhận xột trờn. Khi tổng quỏt cần chỳ ý tới điều kiện nào ? - Yờu cầu HS đọc chỳ ý SGK . - Phỏt biểu nội dung tớnh chất 1. - Yờu cầu HS làm bài tập: BT: Khụng làm phộp cộng, phộp trừ hóy giải thớch vỡ sao cỏc tổng, hiệu sau đều chia hết cho 11. a) 33 + 22 b) 88 - 55 c) 44 + 66 + 77. VD: Tổng 18+24 = 426 Tổng 6+36 = 426 Tổng 30+24 = 546 Tổng 21+35 = 567 * Nhận xột: Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho cựng một số thỡ tổng chia hết cho số đú. VD: 18 6 và 24 6 ị (18 + 24) 6. 21 7 và 35 7 ị (21 + 35) 7. a m và b m ị (a + b) m. HS: 15;36;72 * Nhận xột: - Nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho cựng một số thỡ hiệu chia hết cho số đú. - Nếu tất cả cỏc số hạng của một tổng cựng chia hết cho một số thỡ tổng chia hết cho số đú. a-bm (ab) (a+b+c) m. điều kiện: a, b, c, m ẻ N và m ạ 0. * Tớnh chất 1: SGK . Học sinh đứng tại chỗ trả lời 33+2211 88-5511 (44+66+77) 11 3. Tớnh chất 2 - Yờu cầu HS hoạt động theo nhúm ?2. - Yờu cầu HS nờu TQ. - GV: Cho cỏc hiệu: (35 - 7) và (27 - 16) Xột: 35 - 7 cú chia hết cho 5 khụng ? - Với nhận xột trờn đối với một tổng cú đỳng với một hiệu khụng ? Hóy viết tổng quỏt. - Lấy VD về tổng 3 số trong đú cú 1 số khụng chia hết cho 3. - Nờu nhận xột từ VD trờn. - Yờu cầu HS lấy VD. - Yờu cầu HS nờu tớnh chất 2. ?2. 35 5 ; 7 5 ị 35 + 7 5. 17 4 ; 16 4 ; ( 17 + 16) 4 * Nhận xột: SGK. TQ: ị (a+b) m Học sinh 35 - 7 = 28 5. 35 5 ; 7 5 ị 35 - 7 5. TQ: ị (a-b) m (a > b ; m ạ 0). VD: 14 3 ; 6 3 ; 12 3 14 + 6 + 12 = 32 3. a m ; b m ; c m ị (a + b + c) m (m ạ 0). * Tớnh chất 2: SGK. 4.Củng cố HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Yờu cầu HS làm ?3 . Giỏo viờn dựng bảng phụ cú bài tập 86 Giỏo viờn cho nhận xột ?3. 80 8 ; 16 8 ị 80 + 16 8. 80 - 16 8 vỡ 80 8 và 16 8. 80 + 12 8 vỡ 80 8 ; 12 8. 32 + 40 + 24 8 vỡ 32 8 ; 40 8 và 24 8. Học sinh lờn bảng thực hiện Bài tập 86 Cõu Đỳng Sai 134 . 4+16 chia hết cho 4 x 21 . 8+17 chia hết cho 8 x 3.100+34 chia hết cho 6 x 5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc tớnh chất. - Làm bài tập 83, 84, 85 . - BT 114 , 115 , 116 . ---------------------------------------------------- Ngày .....tháng.....năm....... Duyệt Tổ CM
Tài liệu đính kèm: