Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập (Bản 2 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập (Bản 2 cột)

1. MỤC TIÊU:

1.1 . Kiến thức:

- HS biết: vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức.

- HS hiểu: thứ tự thực hiện phép tính

1.2. Kỹ năng:

- HS kỹ năng thực hiện được: các phép tính trong ngoặc và ngoài ngoặc

- HS thực hiện được: các phép toán đơn giản đối với các biểu thức

1.3.Thái độ:

- Thói quen: Sử dụng kiến thức toán học để giải quyết các bài toán một cách hợp lý

- Tính cách: rèn tính cẩn thận chính xác khi làm toán

2. TRỌNG TÂM

 - Bài toán tìm X, thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thưc có ngoặc

3.CHUẨN BỊ:

-GV: Thước, phấn màu, MTBT.

-HS: Chuẩn bị bài ở nhà, máy tính bỏ túi.

4.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

4.1 Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS.

4.2 Kiểm tra bài cũ: lồng vào bài học

4.3 Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài LT – Tiết 16 	LUYỆN TẬP
Tuần dạy 6
1. MỤC TIÊU: 
1.1 . Kiến thức: 
- HS biết: vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức.
- HS hiểu: thứ tự thực hiện phép tính
1.2. Kỹ năng: 
- HS kỹ năng thực hiện được: các phép tính trong ngoặc và ngoài ngoặc
- HS thực hiện được: các phép toán đơn giản đối với các biểu thức
1.3.Thái độ: 
- Thói quen: Sử dụng kiến thức toán học để giải quyết các bài toán một cách hợp lý
- Tính cách: rèn tính cẩn thận chính xác khi làm toán
2. TRỌNG TÂM
	- Bài toán tìm X, thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thưc có ngoặc
3.CHUẨN BỊ:
-GV: Thước, phấn màu, MTBT.
-HS: Chuẩn bị bài ở nhà, máy tính bỏ túi.
4.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4.1 Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS.
4.2 Kiểm tra bài cũ: lồng vào bài học
4.3 Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
-Hoạt động 1: Sửa BT cũ.
GV: gọi 3 HS lên bảng
HS1:Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc.
BT74(a,c) SGK/32
a./ 541+ (218 – x) = 735
c./ 96 – 3(x+1) = 42
HS2: Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có ngoặc.
Chữa BT 77( b) SGK/32
b. 12: {390:[ 500 – (125 + 35.7)]}
HS3: Lên bảng chữa bài 78 tr.33 SGK
12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3)
GV và HS cả lớp cùng chữa các bài tập trên bảng, đánh giá cho điểm.
-Hoạt động 2:Giải BT mới.
GV nêu để bài 78 trên bảng yêu cầu HS đọc 79 tr. 33 SGK
Sau đó 1 HS đứng tại chỗ trả lời.
GV giải thích: giá tiền quyển sách là: 1800.2:3
GV: Qua kết quả bài 78, giá một gói phong bì là bao nhiêu?
BT80 SGK/33
GV viết sẵn bài 80 vào bảng phụ cho các nhóm yêu cầu các nhóm thực hiện ( mỗi thành viên của nhóm lần lượt thay nhau ghi các dấu (= ; ) thích hợp vào ô vuông). Thi đua giữa các nhóm về thời gian và số câu đúng.
HS hoạt động nhóm.
GV hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi như trong tr.33 SGK 
HS áp dụng tính.
GV gọi HS trình bày các thao tác các phép tính trong bài 81.
4.4 Củng cố luyện tập:
GV cho HS đọc kỹ đề bài 82 SGK/33, có thể tính giá trị biểu thức 
34 - 33 bằng nhiều cách kể cả máy tính bỏ tính. GV gọi HS lên bảng trình bày.
Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
1. Sửa bài tập cũ:
+Nếu biểu thức không có dấu ngoặc, chỉ có phép cộng, trừ, hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
+Nếu có phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta thực hiện phép tính nâng lên luỹ thừa trước rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
BT74(a,c) SGK/32
 a/ 541 + ( 218 – x) = 735
 (218 – x) = 735 – 541
 218 – x = 194 
 x = 218 – 194
 x = 24
c / 96 – 3(x+1) = 42
 3(x+1) = 96 – 42
 3x + 3 = 54
 3x = 54 -3
 x = 51:3
 x = 17
+ Nếu biểu thức có dấu ngoặc tròn, ngoặc vuông, ngoặc nhọn ta thực hiện phép tính trong ngoặc tròn trước, rồi đến ngoặc vuông, cuối cùng là ngoặc nhọn.
BT 77( b) SGK/32
b. 12: {390:[ 500 – (125 + 35.7)]}
 = 12:{390:[500-( 125 + 245)]}
 = 12:{390:[500- 370]}
=12:{390:130}
=12:3 = 4 
BT 78 SGK/33
12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3)
= 12000 – ( 3000 + 5400 + 3600 :3)
= 12000 – (3000 + 5400 + 1200)
= 12000 – 9600 = 2400
2. Giải bài tập mới
BT79 SGK/33
An mua hai bút chì giá 1500 đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12000 đồng. Tính giá 1 gói phong bì.
Giá một gói phong bì 2400 đồng.
BT80 SGK/33
1
=
12 
=
1+3
22
1+ 3+ 5
=
32
12 - 02
=
13
32 - 12
=
23
62 - 32
=
33
102 - 62
=
43
02 + 12
=
(0+ 1)2
12 + 22
>
(1 + 2)2
22 + 32
>
(2 + 3)2
Bài 81: Sử dụng máy tính bỏ túi:
( 274 + 318). 6
3552
=
6
x
318
+
274
34.29 + 14.35
34
x
29
M+
14
x
35
MR
1476
M+
49.62 – 35.51
49
x
35
M+
62
x
1406
MR
M-
51
BT82 SGK/33
Cách 1: 34 – 33 = 81 – 27 = 54
Cách 2: 33(3-1) = 27.2 = 54
Cách 3: Dùng máy tính:
Trả lời: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc.
Bài học kinh nghiệm:
 (SGK/31,32)
Tránh sai lầm như : 3+ 5.2 = 8. 2 = 16
4.5 Hướng dẫn HS học ở nhà:
-Làm câu 1, 2, 3, 4 (tr.61) phần ôn tập chương I SGK
-Tiết 17 tiếp tục luyện tập, ôn tập.
-Tiết 18 kiểm tra 1 tiết.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
-Nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
-Phương pháp:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
-Sử dụng ĐDDH & TBDH: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • doc16r.doc