I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức:
+ HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính tính giá trị đúng của biểu thức.
+ Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
2) Kĩ năng: rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác, tính suy luận .
3) Thái độ: tích cực phát biểu ý kiến và làm bài tập
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: : giáo án, SGK, SBT, máy tính.
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 15
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
HS1: Làm bài 73c SGK/32
Làm bài 74a SGK/32
HS2: Làm bài 77b SGK/32
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: gọi 2 HS làm bài 77a, 78 SGK/32+33 ?
+ Hs trình bày bảng
-G: nhận xét
-G: nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính ?
-G: gọi HS trả lời bài 79 SGK/33 ?
+ Hs trả lời miệng
-G: nhận xét
-G: qua bài 78 , giá một gói phong bì bằng bao nhiêu ?
+H: 2 400 đồng
-G: cho HS hoạt động nhóm bài 80 SGK/32
-GV chia nhóm ( 4 nhóm )
-G: sau 5’ gọi 4 HS đại diện 4 nhóm trình bày ?
+ 4 Hs làm bài
-G: nhận xét
-G: nêu bài 81 SGK/33
yêu cầu 4 Hs làm bài ?
GV hướng dẫn: sử dụng phím M+; M-; MR ; cách xoá nhớ của máy tính bỏ túi
yêu cầu HS tự thực hiện theo SGK/33
-G: yêu cầu 3 Hs làm bài ?
GV quan sát hướng dẫn HS
-G: nhận xét
-G: gọi HS lần lượt trả lời miệng bài 159 SGK/63 ?
+ Hs trả lời miệng
-G: nhận xét
-G: nêu bài 160 SGK/63
yêu cầu 4 Hs làm bài ?
GV quan sát hướng dẫn HS
-G: nhận xét
-G: nêu bài 161 SGK/63
yêu cầu 2 HS làm bài ?
GV quan sát hướng dẫn HS
-G: nhận xét
-G: cho HS đọc bài 162 SGK/63
yêu cầu Hs viết biểu thức rồi tìm x ?
GV quan sát hướng dẫn HS
-G: nhận xét
Hoạt động 3:
-G: Treo bảng phụ ghi : Cho
a) Tập hợp A có số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10 ?
b) B = x N/ x 7
Hãy viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê ? Cho biết số phần tử ?
-G: gọi 2 HS trình bày bảng ?
+ 2 HS trình bày bảng
-G: nhận xét
-G: Treo bảng phụ ghi : Cho
M = 7; 8; 9; . . . ; 15
Hãy dùng dấu ; ; ; điền vào ?
12 M
2 M
9; 10; 11 M
yêu cầu 3 HS lên bảng điền vào
Bài 77 SGK/32
a) 2 550
Bài 78 SGK/32
2 400
Bài 79 SGK/32
. . . 1 500 . . . ; 1 800 . . .
Bài 80 SGK/32
12 = 1
22 = 1 + 3
32 = 1 + 3 + 5
13 = 12 – 02
23 = 32 – 12
33 = 62 – 32
43 = 102 – 62
( 0 + 1)2 = 02 + 12
( 1 + 2)2 > 12 + 22
( 2 + 3)2 > 23 + 32
Bài 81 SGK/32
( 274 + 318 ).6 = 3 552
34.29 + 14.35 = 1 476
49.62 – 32.51 = 1 406
Bài 159 SGK/63
a) 0
b) 1
c) n
d) n
e) 0
g) n
h) n
Bài 160 SGK/63
a) 193
b) 121
c) 157
d) 16 400
Bài 161 SGK/63
a) x = 16
b) x = 11
Bài 162 SGK/63
( 3x – 8 ) : 4 = 7
x = 12
a) A = 5; 6; 7; 8; 9 có 5 phần tử
b) B = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 có 8 phần tử
12 M
2 M
9; 10; 11 M
- Ngày soạn: - Ngày dạy: 20/9 Lớp: 6A2 - Tiết: 16 - Ngày dạy: 20/8 Lớp: 6A3 - Tuần: 6 LUYỆN TẬP I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức: + HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính tính giá trị đúng của biểu thức. + Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. 2) Kĩ năng: rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác, tính suy luận . 3) Thái độ: tích cực phát biểu ý kiến và làm bài tập II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1) Giáo viên: : giáo án, SGK, SBT, máy tính. 2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 15 III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ : HS1: Làm bài 73c SGK/32 Làm bài 74a SGK/32 HS2: Làm bài 77b SGK/32 3) Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: -G: gọi 2 HS làm bài 77a, 78 SGK/32+33 ? + Hs trình bày bảng -G: nhận xét -G: nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính ? -G: gọi HS trả lời bài 79 SGK/33 ? + Hs trả lời miệng -G: nhận xét -G: qua bài 78 , giá một gói phong bì bằng bao nhiêu ? +H: 2 400 đồng -G: cho HS hoạt động nhóm bài 80 SGK/32 -GV chia nhóm ( 4 nhóm ) -G: sau 5’ gọi 4 HS đại diện 4 nhóm trình bày ? + 4 Hs làm bài -G: nhận xét -G: nêu bài 81 SGK/33 à yêu cầu 4 Hs làm bài ? GV hướng dẫn: sử dụng phím M+; M-; MR ; cách xoá nhớ của máy tính bỏ túi à yêu cầu HS tự thực hiện theo SGK/33 -G: yêu cầu 3 Hs làm bài ? GV quan sát hướng dẫn HS -G: nhận xét -G: gọi HS lần lượt trả lời miệng bài 159 SGK/63 ? + Hs trả lời miệng -G: nhận xét -G: nêu bài 160 SGK/63 à yêu cầu 4 Hs làm bài ? GV quan sát hướng dẫn HS -G: nhận xét -G: nêu bài 161 SGK/63 à yêu cầu 2 HS làm bài ? GV quan sát hướng dẫn HS -G: nhận xét -G: cho HS đọc bài 162 SGK/63 à yêu cầu Hs viết biểu thức rồi tìm x ? GV quan sát hướng dẫn HS -G: nhận xét Hoạt động 3: -G: Treo bảng phụ ghi : Cho a) Tập hợp A có số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10 ? b) B = { xÎ N/ x £ 7 } Hãy viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê ? Cho biết số phần tử ? -G: gọi 2 HS trình bày bảng ? + 2 HS trình bày bảng -G: nhận xét -G: Treo bảng phụ ghi : Cho M = { 7; 8; 9; . . . ; 15 } Hãy dùng dấu Î; Ï; Ì; điền vào c ? 12 c M 2 c M { 9; 10; 11 } c M à yêu cầu 3 HS lên bảng điền vào c Bài 77 SGK/32 a) 2 550 Bài 78 SGK/32 2 400 Bài 79 SGK/32 . . . 1 500 . . . ; 1 800 . . . Bài 80 SGK/32 12 = 1 22 = 1 + 3 32 = 1 + 3 + 5 13 = 12 – 02 23 = 32 – 12 33 = 62 – 32 43 = 102 – 62 ( 0 + 1)2 = 02 + 12 ( 1 + 2)2 > 12 + 22 ( 2 + 3)2 > 23 + 32 Bài 81 SGK/32 ( 274 + 318 ).6 = 3 552 34.29 + 14.35 = 1 476 49.62 – 32.51 = 1 406 Bài 159 SGK/63 0 1 n n 0 g) n h) n Bài 160 SGK/63 193 121 157 16 400 Bài 161 SGK/63 x = 16 x = 11 Bài 162 SGK/63 ( 3x – 8 ) : 4 = 7 Þ x = 12 A = { 5; 6; 7; 8; 9 } có 5 phần tử B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 } có 8 phần tử 12 M 2 M { 9; 10; 11 } M IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ: 1) Củng cố: Thông qua tiết luyện tập 2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Xem và làm lại các bài tập . Học thứ tự thực hiện các phép tính . Làm bài 82 SGK/33, bài 104, 105, 107 , 108 SBT/15 GV hướng dẫn HS làm bài . Chuẩn bị : máy tính bỏ túi Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 SGK/61 Tiết sau kiểm tra 1 tiết * RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: