Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: - HS trỡnh baứy vaứ ghi nhụự ủửụùc caực quy ửụực veà thửự tửù thửùc hieọn caực pheựp tớnh.

2. Kĩ năng: - HS vaọn duùng ủửụùc caực qui ửụực treõn ủeồ tớnh ủuựng giaự trũ cuỷa bieồu thửực.

3. Thái độ: - HS reứn luyeọn tớnh chớnh xaực khi vaọn duùng caực quy taộc thực hiện caực pheựp tớnh.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - GV: Thước thẳng, bảng phụ , phấn màu.

- HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, thước thẳng.

III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở, quan sát, Hẹ nhoựm, kĩ thuật động não.

IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC

1. Khởi động:

- Mục tiêu: HS củng cố cách viết 1 số tự nhiên về dạng tổng các luỹ thừa của 10, nhớ lại về thứ tự thực hiện phép toán.

- Thời gian: 10 phút.

- Cách tiến hành:

 + GV kiểm tra bài cũ: Laứm baứi taọp 70/ 30 SGK

 ( ĐA: 987 = 9.102 + 8.10 + 7.100.

 2564 = 2.103 + 5.102 + 6.10 + 4.100 )

 + Đặt vấn đề: Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đã học ở tiểu học?

 HS trả lời: Nhân chia trước, cộng trừ sau, có ngoặc thì thực hiện trong ngoặc trước. GV dẫn dắt vào bài.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/09/2009
Ngày giảng: 21/09/2009	 
Tiết 15. Thứ tự thực hiện các phép tính
I. mục tiêu
1. Kiến thức: - HS trỡnh baứy vaứ ghi nhụự ủửụùc caực quy ửụực veà thửự tửù thửùc hieọn caực pheựp tớnh.
2. Kĩ năng: - HS vaọn duùng ủửụùc caực qui ửụực treõn ủeồ tớnh ủuựng giaự trũ cuỷa bieồu thửực.
3. Thái độ: - HS reứn luyeọn tớnh chớnh xaực khi vaọn duùng caực quy taộc thực hiện caực pheựp tớnh.
II. Đồ dùng dạy học 
 - GV: Thước thẳng, bảng phụ , phấn màu.
hs: Bảng nhóm, bút viết bảng, thước thẳng.
III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, quan sát, Hẹ nhoựm, kĩ thuật động não.
IV. Tổ chức giờ học
1. Khởi động:
- Mục tiêu: HS củng cố cách viết 1 số tự nhiên về dạng tổng các luỹ thừa của 10, nhớ lại về thứ tự thực hiện phép toán.
- Thời gian: 10 phút.
- Cách tiến hành:
	+ GV kiểm tra bài cũ: Laứm baứi taọp 70/ 30 SGK	
	( ĐA: 987 = 9.102 + 8.10 + 7.100.
	2564 = 2.103 + 5.102 + 6.10 + 4.100 )
	+ Đặt vấn đề: Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đã học ở tiểu học?
	HS trả lời: Nhân chia trước, cộng trừ sau, có ngoặc thì thực hiện trong ngoặc trước.	GV dẫn dắt vào bài.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
HĐ 1: Nhắc lại về biểu thức
- Mục tiêu: HS nhụự laùi veà bieồu thửực, laỏy ủửụùc vớ duù veà bieồu thửực goàm caỷ pheựp naõng leõn luyừ thửứa.
- Thời gian: 7 phút
- Cách tiến hành: 
- Yêu cầu HS lấy ví dụ về biểu thức.
HS lấy ví dụ.
GV nhận xét, đưa ra ví dụ gồm cả phép nâng lên luỹ thừa.
- Yêu cầu HS lấy thêm ví dụ.
Hs đứng tại chỗ trả lời
Chốt lại kết luận về biểu thức.
GV giới thiệu chú y'. 
1. Nhắc lại về biểu thức 
- Biểu thức là dãy các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính ( cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa)
Ví dụ: 5 + 7.(12+8); 42
Chú y': - Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
- Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
Họat động 2: Tìm hiểu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
- Mục tiêu: HS trỡnh baứy vaứ ghi nhụự ủửụùc caực quy ửụực veà thửự tửù thửùc hieọn caực pheựp tớnh.
- Thời gian: 15 phút 
- Cách tiến hành: Sử dụng kĩ thuật động não
GV: yeõu caàu HS nhaộc laùi thửự tửù thửùc hieọn caực pheựp tớnh: chổ coự caực pheựp toaựn coọng, trửứ, nhaõn, chia?
GV ủửa ra hai vớ duù:
48 - 32 +8 ; b) 60 : 2.5
GV goùi HS laứm baứi 
Neỏu coự theõm pheựp tớnh luừy thửứa thỡ sao? HS ủoọng naừo traỷ lụứi nhanh
-> Chuựng ta seừ phaỷi thửùc hieọn luyừ thửứa trửụực.
GV hhướng dẫn thực hiện: 4.32 – 5.6
Yeõu caàu HS leõn baỷng.
 Tớnh: 33.10 + 22.12
- GV giới thiệu biểu thức có ngoặc, HS đứng tại chỗ thực hiên, GV ghi bảng.
2. Thửự tửù thửùc hieọn caực pheựp tớnh trong bieồu thửực:
a. ẹoỏi vụựi bieồu thửực khoõng coự daỏu ngoaởc:
- Neỏu chổ coự pheựp coọng, trửứ hoaởc chổ coự nhaõn, chia thỡ thửùc hieọn tửứ traựi qua phaỷi.
- Neỏu coự caỷ coọng, trửứ, nhaõn, chia vaứ naõng leõn luyừ thửứa thỡ thửùc hieọn nhử sau:
Luừy thửứa đ Nhaõn vaứ chia đ Coọng vaứ trửứ.
b. ẹoỏi vụựi bieồu thửực coự daỏu ngoaởc.
() đ [ ] đ {}
Vớ duù:
 100:{2.[52 – (35 - 8)]}
= 100: {2.[52 – 27]}
= 100 : {2.25} = 100 : 50 = 2.
Họat động 3: Vận dụng, củng cố
- Mục tiêu: HS vaọn duùng ủửụùc caực qui ửụực treõn ủeồ tớnh ủuựng giaự trũ cuỷa bieồu thửực
- Thời gian: 10 phút
- Đồ dùng dạy học: bảng phụ ghi nội dung ghi nhớ, bảng nhóm, bút viết bảng.
- Cách tiến hành:
 - GV: Gọi 2 HS lên bảng hực hiện ?1.
Dưới lớp thực hiện, nhận xét.
GV kiểm tra chữa bài.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện ?2
Vòng 1: Nhóm 1,3,5: thực hiện phần a.
 Nhóm 2,4,6: thực hiện phần b.
 ( Ra nháp)
Vòng 2: 3 dãy gộp kết quả thảo luận, ghi cả 2 phần vào bảng nhóm.
Các dãy treo bảng báo cáo kết quả.
GV kiểm tra, nhận xét kết quả.
- GV treo bảng ghi nhớ, yêu cầu HS nhắc lại nội dung.
?1 a. 62:4.3 + 2.52 = 36 : 4.3+2.25
 = 9.3 + 2.25 =27 + 50 =77
b. 2(5.42 – 18 ) 
 = 2(5.16 – 18 ) = 2.(80 – 18 )
 = 2.62 = 124
 ?2
(6x - 39) :3 	= 201
6x – 39 	= 201.3
6x	= 603 + 39
x 	= 642 :6
x 	= 107
b) 23 + 3x = 56 : 53
 23 + 3x = 53
 3x = 125 - 23
 x = 102 : 3
 x = 34
5. Củng cố, hướng dẫn ở nhà: ( 3 phút)
	 	 - GV chốt lại nội dung chính.
 - Làm bài tập 73,74,75,76 (SGK- trang 32).

Tài liệu đính kèm:

  • docT15.doc