Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

I. MỤC TIÊU :

- Học sinh hiểu và nắm vững công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.

- Thực hành tính kết quả các phép chia luỹ thừa am : an với .

- Viết 1 số dưới dạng tổng các luỹ thừa của cơ số 10.

II. TRỌNG TÂM :

 Nắm công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.

III. CHUẨN BỊ :

 Giáo viên : Viết đề kiểm tra trên bảng phụ.

Học sinh : Xem trước bài, làm bài tập, học bài.

IV. TIẾN TRÌNH :

Nguyễn Văn Cao

5. Dặn dò :

- Học thuộc dạng tổng quát phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.

- Làm bài tập : 68, 70, 72 b,c trang 30, 31 SGK

 Bài tập 99, 100, 101, 102, 103 / 14 – SBT.

Hướng dẫn : làm bài 68

 Sau khi làm bằng 2 cách như SGK đã chỉ, hãy tự rút ra kết luận xem cách nào nhanh hơn.

 Bài tập dành cho học sinh Khá, Giỏi:

1) Tính giá trị của biểu thức sau: P=

2) Xác định 3 chữ số nằm phía bên trái của số :

 ĐS: 100

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : 3/10/2005
Tiết 14 : CHIA 2 LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. MỤC TIÊU :
Học sinh hiểu và nắm vững công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Thực hành tính kết quả các phép chia luỹ thừa am : an với .
Viết 1 số dưới dạng tổng các luỹ thừa của cơ số 10.
II. TRỌNG TÂM :
	Nắm công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
III. CHUẨN BỊ :
	Giáo viên :	Viết đề kiểm tra trên bảng phụ.
Học sinh : 	Xem trước bài, làm bài tập, học bài.
IV. TIẾN TRÌNH :
a) 8 = 23 , 16 = 24 , 1000 = 103 
b) 	( 2a )3
a)	212
b) 66
 (a+b)6
I. VÍ DỤ :
1) 	53. 54 = 57
=> 	57 : 54 = 53
	57 : 53 = 54
2)	a6 . a3 = a9
=>	a9 : a6 = a3
	a9 : a3 = a6
II. TỔNG QUÁT :
Chú ý: ( SGK / 29 )
 Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số ( khác 0 ), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ .
Qui ước : a0 = 1 (a0) 
Ổn định :
Kiểm tra bài cũ :
1) Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ lớn hơn 1:
a) 8 ; 16 ; 1000	(3đ)
b) 2a . 2a3 . (a + a) 	(2đ)
2) Viết kết quả phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa	 (5đ)
a) 23.24.25
b) 2.3.62.63 ; (a+b).(a+b)2.(a+b)3
Một hs lên bảng làm, sau đó các em nhận xét
Bài mới :
 Hoạt động 1:
? Tích 53.54 cho ta kết quả là bao nhiêu ?
 57
? Thương 57 : 53 và 57 : 54 cho ta kết quả là bao nhiêu ?
? 4 là tổng hay hiệu của 7 và 3 ? Hiệu
GV đưa thêm 1 ví dụ : a3. a6 = a9
Đặt vấn đề tương tự như trên :
Hãy tính	a9 : a3 ; a9 : a6
? Với trường hợp tổng quát ta có nhận xét gì am : an = ?
 Hoạt động 2:
? a là cơ số của số chia , vậy a có điều kiện như thế nào ?
? Điều kiện để có hiệu của phép trừ m – n ?
 Cho học sinh phát biểu bằng lời quy tắc
Gọi HS đọc phần chú ý.
? Nếu m = n thì am : an là bao nhiêu ? 
 1
 Theo công thức trên ta có : am : an = a0
 Từ đó rút ra qui ước
am : an = am-n ( a0 mn )
Nguyễn Văn Cao
 ?2
a) 
b) 
 = 1
III. CHÚ Ý :
 Mọi số tự nhiên đều có thể viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
	( Học theo SGK )
?3
538 = 
 = 
38 : 34 = 38-4 = 34
108 : 102 = 108-2 = 106
a6 : a ( a0) = a5
Định nghĩa số chính phương.
13 + 23 = 32 = 9
 GV ghi bảng nháp, cho học sinh lên bảng làm. 
 ?2 Viết thương của 2 luỹ thừa sau dưới dạng 1 luỹ thừa :
a) 712 : 74 ; 54 : 5 ; 35 : 35
b) x6 : x3 ( x0 ) ; a4 : a4 ( a0 )
 Hoạt động 3:
GV ghi bảng, nêu vấn đề :
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa của 10 hoặc tổng các luỹ thừa của 10.
 1000 ; 100 ; 10 ; 1 ; 2000
Cho HS hoạt động nhóm.
GV sửa chửa.
 GV giải thích :
 2000 = 2 . 1000 = 2 . 103 = ( 103 + 103 )
 Do đó 2 . 103 chính là tổng luỷ thừa của 10. 
?3 2 HS lên bảng 
 4. Củng cố :
1) Bài tập 67/30:
Gọi 3 HS lên bảng.
Cần chú ý điều kiện a 0
2) Nhắc lại công thức tổng quát
3) Giới thiệu số chính phương.
 Hướng dẫn học sinh làm bài 72.
5. Dặn dò :
Học thuộc dạng tổng quát phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Làm bài tập : 68, 70, 72 b,c trang 30, 31 SGK
 Bài tập 99, 100, 101, 102, 103 / 14 – SBT.
Hướng dẫn : làm bài 68 
	Sau khi làm bằng 2 cách như SGK đã chỉ, hãy tự rút ra kết luận xem cách nào nhanh hơn.
 Bài tập dành cho học sinh Khá, Giỏi: 
Tính giá trị của biểu thức sau: P= 
Xác định 3 chữ số nằm phía bên trái của số :
 ĐS: 100
V.RÚT KINH NGHIỆM :
Nguyễn Văn Cao

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 14 - Chia 2 luy thua cung co so.doc