1.Mục tiêu :
a)Kiến thức:Học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui ước a0 = 1
Học sinh biết hai lũy thừa cùng cơ số.
b)Kĩ năng:Rèn luyện học sinh tính chính xác khi vận dụng qui tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
c)Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho HS.
2.Chuẩn bị :
a)Giáo viên: giáo án,thước thẳng,phấn màu,bảng phụ.
b) Học Sinh: Ôn định nghĩa lũy thừa, công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, thuộc bảng bình phương từ 1 đến 10.
3.Phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề,hỏi đáp,thảo luận nhĩm.
4.Tiến trình :
4.1.Ổn định tổ chức:kiểm diện
4.2.Kiểm tra bài cũ:
HS1 :
*Định nghĩa lũy thừa , ghi công thức
*Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa:
x.x.x +y.y
*Viết lũy thừa sau dưới dạng tích rồi tính:2 5
*Vận dụng định nghĩa lũy thừa tính (23)2
HS2 :
*Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
*Tính : 34.3
*Điền vào ô trống để a2. = a7
ĐN:SGK (2đ)
CTTQ: SGK (2đ)
x.x.x +y.y= x3+y2 (2đ)
25=2.2.2.2.2=32 (2đ)
(23 )2=26 (2đ)
am.an=am+n (a0) (3đ)
34.3=35 (3đ)
a2. = a7 (4đ)
4.3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học
* GV: Từ a2 . a5 = a7 hãy cho biết:a7:a5=?
Vậy: a7 :a2 = ? ( a 0 )
Hôm nay ta học phương pháp
“ Chia hai lũy thừa cùng cơ số”
@Thực hiện phép tính :57 :53 = ?
@Căn cứ vào đâu ta tìm được thương ?
(* HS :Vì 54.53=57)
*GV:Trong phép chia hai lũy thừa cùng cơ số, các em có nhận xét gì về cơ số,số mũ? (*HS:ta giữ nguyên cơ số, mũ trừ mũ)
* GV cho 1 hs viết công thức tổng quát
*GV: Trong phép chia cho a phải có điều kiện gì ?đk của số mũ ?
*GV:Cho hs tính 54:54=?
*GV giới thiệu qui ước : a0=1 (a0)và chú ý cho HS.
*Cho HS làm ?2
*Gv:hướng dẫn hs viết số 2475 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. Làm Bt 3
1.Ví dụ:
57:53=54
2.Tổng quát :
am:an=am-n (a0 ;m>n)
54:54=625 :625 =1= 50
Vậy 50=1
Tổng quát : a0=1 (a0)
Qui ước : a0=1 (a0)
Chú ý SGK tr 29
?2a)712:74=712-4=78
b)x6:x3=x6-3=x3(x0)
c)a4:a4=a4-4=a0=1(a0)
3.Chú ý (SGK tr 30)
2475=2.1000+4.100+7.10+5
=2.103 + 4.102 +7.10+5
SGK/ 30
Tiết PPCT:14 Ngày dạy: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 1.Mục tiêu : a)Kiến thức:Học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui ước a0 = 1 Học sinh biết hai lũy thừa cùng cơ số. b)Kĩ năng:Rèn luyện học sinh tính chính xác khi vận dụng qui tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. c)Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho HS. 2.Chuẩn bị : a)Giáo viên: giáo án,thước thẳng,phấn màu,bảng phụ. b) Học Sinh: Ôân định nghĩa lũy thừa, công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, thuộc bảng bình phương từ 1 đến 10. 3.Phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề,hỏi đáp,thảo luận nhĩm. 4.Tiến trình : 4.1.Ổn định tổ chức:kiểm diện 4.2.Kiểm tra bài cũ: HS1 : *Định nghĩa lũy thừa , ghi công thức *Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa: x.x.x +y.y *Viết lũy thừa sau dưới dạng tích rồi tính:2 5 *Vận dụng định nghĩa lũy thừa tính (23)2 HS2 : *Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số *Tính : 34.3 *Điền vào ô trống để a2. = a7 ĐN:SGK (2đ) CTTQ: SGK (2đ) x.x.x +y.y= x3+y2 (2đ) 25=2.2.2.2.2=32 (2đ) (23 )2=26 (2đ) am.an=am+n (a0) (3đ) 34.3=35 (3đ) a a2. = a7 (4đ) 4.3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học * GV: Từ a2 . a5 = a7 hãy cho biết:a7:a5=? Vậy: a7 :a2 = ? ( a 0 ) Hôm nay ta học phương pháp “ Chia hai lũy thừa cùng cơ số” @Thực hiện phép tính :57 :53 = ? @Căn cứ vào đâu ta tìm được thương ? (* HS :Vì 54.53=57) *GV:Trong phép chia hai lũy thừa cùng cơ số, các em có nhận xét gì về cơ số,số mũ? (*HS:ta giữ nguyên cơ số, mũ trừ mũ) * GV cho 1 hs viết công thức tổng quát *GV: Trong phép chia cho a phải có điều kiện gì ?đk của số mũ ? *GV:Cho hs tính 54:54=? *GV giới thiệu qui ước : a0=1 (a0)và chú ý cho HS. *Cho HS làm ?2 ?3 *Gv:hướng dẫn hs viết số 2475 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. Làm Bt 3 1.Ví dụ: 57:53=54 2.Tổng quát : am:an=am-n (a0 ;m>n) 54:54=625 :625 =1= 50 Vậy 50=1 Tổng quát : a0=1 (a0) Qui ước : a0=1 (a0) Chú ý SGK tr 29 ?2a)712:74=712-4=78 b)x6:x3=x6-3=x3(x0) c)a4:a4=a4-4=a0=1(a0) 3.Chú ý (SGK tr 30) 2475=2.1000+4.100+7.10+5 =2.103 + 4.102 +7.10+5 ?3 SGK/ 30 4.4.Củng cố và luyện tập: *Gọi HS viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. GV:cho hs thảo luận BT 68(SGK Tr 30) Chỉ định hs lên bảng thực hiện, Sửa sai cho các bài làm. GV: Đưa bảng phụ ghi bài 69 tr. 30 SGK, gọi HS trả lời *HS: am:an=am-n (a0 ;m>n) BT 68(SGK Tr 30) *Cách 1 : 210:28=1024:256=4 *Cách 2 : 210:28=22=4 Bài 69 tr. 30 SGK(bảng phụ) 4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: * Học thuộc công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. * BTVN : 70,71 tr 30 SGK Bài tập nâng cao: Tìm số tự nhiên C, biết rằng với mọi n N* a/ cn = 1; b/ cn = 0 GV hướng dẫn bài 72a/31 SGK: 13+ 23 = 1 + 8 = 32 Vậy 13 + 23 là số chính phương. Tương tự về nhà HS làm b, c. 5.Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: