A . MỤC TIÊU:
HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ (giấy trong, màn chiếu).
HS bảng nhóm, bút viết bảng.
C. PHƯƠNG PHÁP
Hỏi đáp, tạo và giải quyết vấn đề
Hợp tác nhóm nhỏ
Thuyết trình theo nhóm
D.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định: Lớp:.
2: Kiểm tra bài cũ
-Câu 1: Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n :
của a? Viết công thức tổng quát.
Áp dụng: Tính 102 = ?; 53 = ?
-Câu 2: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số
ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát?
Áp dụng: Viết kết quả phép tính dưới
dạng một lũy thừa.
33.34 = ?; 52. 57 = ?; 75. 7 = ? -HS 1: Phát biểu như SGK trang 26.
102 = 10.10 = 100
53 = 5.5.5 = 125
-HS 2: Phát biểu như SGK trang 27.
BT: 33.34 = 33+4 = 37
52.57 = 52+7 = 59
75.7 = 7 5+1 = 76
-Các HS khác nhận xét
Tiết 13. NS: 20/ 09/ 09 NG: 21/ 09/ 09 LUYỆN TẬP A . MỤC TIÊU: HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa. Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo. B. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ (giấy trong, màn chiếu). HS bảng nhóm, bút viết bảng. C. PHƯƠNG PHÁP Hỏi đáp, tạo và giải quyết vấn đề Hợp tác nhóm nhỏ Thuyết trình theo nhóm D.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: Lớp:........................................................................ 2: Kiểm tra bài cũ -Câu 1: Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n : của a? Viết công thức tổng quát. Áp dụng: Tính 102 = ?; 53 = ? -Câu 2: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát? Áp dụng: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa. 33.34 = ?; 52. 57 = ?; 75. 7 = ? -HS 1: Phát biểu như SGK trang 26. 102 = 10.10 = 100 53 = 5.5.5 = 125 -HS 2: Phát biểu như SGK trang 27. BT: 33.34 = 33+4 = 37 52.57 = 52+7 = 59 75.7 = 7 5+1 = 76 -Các HS khác nhận xét 3: Luyện tập Giáo viên Học sinh Ghi bảng -Yêu cầu 1 HS lên bảng làm BT 61/28 SGK, các HS khác làm vào vở. -Cho nhận xét kết quả. -Gọi 2 HS cùng lên bảng mỗi em làm 1 câu a hoặc b BT62/28 SGK. -Yêu cầu các HS khác làm vào vở. -Cho nhận xét. -Hỏi: Em có nhận xét gì về số mũ của lũy thừa với số chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị lũy thừa? -1 HS lên bảng làm BT 61. -Các HS khác làm vào vở. -Hai HS cùng lên bảng làm cùng một lúc. -Các HS khác làm vào vở. -Trả lời: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của lũy thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1. I.Dạng 1: Viết số tự nhiên dưới dạng lũy thừa 1)BT 61/28 SGK 8 = 23; 16 = 42 = 24; 27 = 33; 64 = 82 = 43 = 26 81 = 9 2 = 34; 100 = 102. 2)BT 62/28 SGK HS1: a) 102 = 100 103 = 1000; 104 = 10000; 105 = 100 000; 106 = 1000 000. HS2: b) 1000 = 103; 1000 000 = 106; 1 tỉ = 109; 1000 = 1012 12 chữ số 0 -Yêu cầu làm BT 63/28 SGK -Cho HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng? Tại sao sai? -Gọi 4 HS lên bảng đồng thời thực hiện 4 phép tính. -Cho nhận xét và sửa chữa. -Yêu cầu làm BT 65/29 theo nhóm vào bảng con -Cho các nhóm lên báo cáo. -Nhận xét và cho điểm động viên. -Yêu cầu đọc kỹ đầu bài 66/29 SGK -Cho dự đoán 11112 = ? -Cho dùng máy tính kiểm tra -Làm BT 63/28 SGK -3 HS đứng tai chỗ trả lời và giải thích. -4 HS lên bảng làm đồng thời -HS khác làm vào vở -Nhận xét và sửa chữa bài sai. -Làm BT 65/29 theo nhóm -Các nhóm lên treo kết quả. -Tự đọc kỹ đầu bài -Dự đoán -Dùng máy tính kiểm tra kết quả II.Dạng 2: Đúng sai 2)BT 63/28 SGK a)23.22 = 26 Sai (nhân mũ) b)23.22 = 25 Đúng (q.tắc) c)54.5 = 54 Sai (0 tính mũ) II.Dạng 3: Nhân lũy thừa 3)BT 64/29 SGK a)23.22.24 = 2 3+2+4= 29 b)102.103.105 = 10 2+3+5 = 1010 c)x.x5 = x 1+5 = x6 d)a3.a2.a5 = a 3+2+5 = a10 IV.Dạng 4: So sánh 2 số 4)BT65/29 SGK Cho biết số lớn hơn a)23 và32 23 =8; 32 = 9 Õ 8<9 hay 23<32 b)24 và 42 24 = 16; 42 = 16 Õ24 = 42 c)25 và 52 25 = 32; 52 = 25 Õ 25>52 d)210 = 1024 >100 hay 210>100 5)BT66/29SGK 112 = 121 1112 = 12321 Õ 11112 = 1234321 4: Củng cố Giáo viên -Y.Cầu nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số a? -Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Học sinh -Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. -Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. 5: Hướng dẫn về nhà Bài tập 90 , 91, 92, 93, 95/13 SBT. Bài 95/14 SBT cho HS khá. Đọc trước bài chia hai lũy thừa cùng cơ số. E. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: