Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số (Bản 2 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số (Bản 2 cột)

1.Mục Tiêu :

a.Kiến thức: Học sinh nắm được lũy thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

b.Kĩ năng:Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số giống nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số .

c. Thái độ: Thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa. Rèn kỹ năng quan sát, nhận xét, tính chính xác và tăng cường lòng yêu thích học tập bộ môn toán.

2. Chuẩn bị :

a. Giáo viên: giáo án, bảng phụ ,phấn mu.

b.Học sinh: Thực hiện đầy đủ dặn dò ở tiết 11.

3.Phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề,thảo luận nhóm,vấn đáp.

4.Tiến trình :

4.1. On định tổ chức : Kiểm diện

4.2. Kiểm tra bài cũ

* GV:Nu yu cầu bi tập sau:

@Khi chia số tự nhiên a cho 4, số dư có thể là những số nào ?

@Viết dạng tổng quát của một số tự nhiên a chia 4 dư 3 * Tìm x N

2448 : (x-6) = 24

 x= 108 (5đ)

* Dư của a :4 có thể là :0,1,2,3

a = 4.q + 3 (q N ) (5đ)

4.3. Bài mới:

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung dạy học

Gv:Khi tích có nhiều thừa số giống nhau 4.4.4 ta có thể viết gọn là 43 số đó được gọi là lũy thừa. Đó là nội dung bài học hôm nay

 Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

 “Lũy thừa với số mũ tự nhiên,nhân hai lũy thừa cùng cơ số ”

I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

* Gv:Ta có 2.2.2 có thể viết gọn là 23

vậy a.a.a.a có thể viết gọn như thế nào ?

* Gv hướng dẫn cách đọc : a4

@a mũ 4

@a lũy thừa 4

@Lũy thừa bậc 4 của a

* Gv:a4 là tích có 4 thừa số bằng nhau. Vậy an là sao ?

Tính :72 ?

 23

* Gv nhấn mạnh :Trong một lũy thừa, số mũ tự nhiên khác 0

@Cơ số là giá trị mỗi thừa số giống nhau

@ Số mũ là số lượng các thừa số giống nhau đó

* Hs làm Bt củng cố

@ tính :82,43,32,33

@Viết lũy thừa biết cơ số là 3, số mũ là 4

 VD: 2.2.2=23

 a.a.a.a = a4

 ( n

72=7.7=49

23=2.2.2=8

* 82 = 8.8 = 64 ; 43 = 4.4.4 = 64

* 32 =3.3 = 9 ; 33 = 3.3.3 = 27

* 34=3.3.3.3=81

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 21Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
Tiết:12
	LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN 
	NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1.Mục Tiêu :
a.Kiến thức: Học sinh nắm được lũy thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
b.Kĩ năng:Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số giống nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
c. Thái độ: Thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa. Rèn kỹ năng quan sát, nhận xét, tính chính xác và tăng cường lòng yêu thích học tập bộ môn toán.
2. Chuẩn bị :
a. Giáo viên: giáo án, bảng phụ ,phấn màu.
b.Học sinh: Thực hiện đầy đủ dặn dò ở tiết 11.
3.Phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề,thảo luận nhĩm,vấn đáp.
4.Tiến trình : 
4.1. Oån định tổ chức : Kiểm diện
4.2. Kiểm tra bài cũ
* GV:Nêu yêu cầu bài tập sau:
@Khi chia số tự nhiên a cho 4, số dư có thể là những số nào ?
@Viết dạng tổng quát của một số tự nhiên a chia 4 dư 3 
* Tìm x N 
2448 : (x-6) = 24
 x= 108 (5đ)
* Dư của a :4 có thể là :0,1,2,3
a = 4.q + 3 (q N ) (5đ)
4.3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung dạy học
Gv:Khi tích có nhiều thừa số giống nhau 4.4.4 ta có thể viết gọn là 43 số đó được gọi là lũy thừa. Đó là nội dung bài học hôm nay
 Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên 
“Lũy thừa với số mũ tự nhiên,nhân hai lũy thừa cùng cơ số ”
I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
* Gv:Ta có 2.2.2 có thể viết gọn là 23
vậy a.a.a.a có thể viết gọn như thế nào ?
* Gv hướng dẫn cách đọc : a4
@a mũ 4
@a lũy thừa 4
@Lũy thừa bậc 4 của a
* Gv:a4 là tích có 4 thừa số bằng nhau. Vậy an là sao ?
Tính :72 ? 
 23
* Gv nhấn mạnh :Trong một lũy thừa, số mũ tự nhiên khác 0
@Cơ số là giá trị mỗi thừa số giống nhau
@ Số mũ là số lượng các thừa số giống nhau đó
* Hs làm Bt củng cố 
@ tính :82,43,32,33
@Viết lũy thừa biết cơ số là 3, số mũ là 4
VD: 2.2.2=23
 a.a.a.a = a4
 ( n
72=7.7=49
23=2.2.2=8
* 82 = 8.8 = 64 ; 43 = 4.4.4 = 64
* 32 =3.3 = 9 ; 33 = 3.3.3 = 27
* 34=3.3.3.3=81
Hoạt động 2 :Chú ý
* Gv nêu chú ý SGK
*Nêu bảng bình phương, lập phương các số từ 0 đến 10
Chú ý :
* a2đọc là a bình phương
* a3đọc là a lập phương
* a1= a
Hoạt động 3: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số :
* Từ khái niệm về lũy thừa hs tính 23.22=?
a4.a3=?
* Tổng quát : am.an = ?
* Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?
HS:nêu quy tắc ở sgk
23.22=2.2.2.2.2 = 25 = 23+2
a4.a3=a.a.a.a.a.a.a = a7 = a4+3
II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số :
am.an= am+n
a. Công thức :
b. Qui tắc : SGK
4.4.Củng cố-luyện tập:
* Gv cho Hs thảo luận nhóm bài tập sau(bảng phụ)
@ Trả lời đúng sai vào ô trống
@ Điền dấu vào ô trống
* Gv nhấn mạnh cho Hs thấy :
@ an a . n
@ Nếu không áp dụng được công thức thì tính từng lũy thừa rồi nhân lại .
@ Trong lũy thừa cơ số 10 , số mũ của lũy thừa bằng số chữ số 0
1/ 22 . 23 = 25 
2/ 22.23 = 46 s
3/ 102 10 . 2
4/ a2. = a7
5/ . = xm+n 
4.5.Hướng dẫn Hs tự học ở nhà:
* Học thuộc định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên, viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
BTVN 57,58,59,60 tr 28
Xem trước bài tập ở tiết luyện tập.
Hướng dẫn bài:58sgk/28
a.	1	2	3	4	5	6.
	12	22	32	42	52	62
b.Tương tư.
5. Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet12.doc