A. MỤC TIÊU
· Kiến thức : HS nắm được định nghĩa luỹ thừa; phân biệt được cơ số và số mũ.
Nắm được công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
· Kỹ năng : HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
Biết tính giá trị của các luỹ thừa; biết nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
· Thái độ : HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
B. CHUẨN BỊ
· GV : Chuẩn bị bảng bình phương; lập phương của 10 số tự nhiên đầu tiên.
· HS : Bảng phụ; bút viết bảng.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I/ Ổn định :
II/ Kiểm tra bài cũ : 8 ph
?. Chữa bài 78 trang 12 (SBT) ?. Hãy viết các tổng sau thành tích
HS: aaa : a = 111; abab : ab = 101
abcabc : abc = 1001
HS: 5 + 5 + 5 = 5. 3; a + a + a + a = 4. a
GV. Tổng nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn bằng cách dùng phép nhân. Còn tích nhiều thừa số bằng nhau ta có thể viết gọn như thế nào ?
III/ Bài mới : 25 ph
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
.
15 ph Hoạt động 1 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
GV: Cho HS đọc SGK .
GV. Em hãy viết gọn các tích sau:
7 .7 . 7; b . b . b .b ; a . a a (n 0)
n thừa số a
GV. Hướng dẫn HS cách đọc lũy thừa & xác định cơ số ,số mũ của lũy thừa .
?. Hãy đọc : b4; an chỉ rõ cơ số & số mũ của an
GV. Luỹ thừa bậc n của a là gì ?
GV. Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa.
GV. Đưa bảng phụ.
Bài ?1 trang 27 (SGK)
GV.Tránh nhầm lẫn : 23 2 . 3 .
GV. Gọi từng HS đọc kết qủa.
GV. Nêu phần chú ý về a2; a3; a1 (T27/ SGK)
GV. Cả lớp chia thành 2 nhóm .
Sau đó GV đưa bảng bình phương và bảng lập phương đã chuẩn bị sẵn để HS kiểm tra lại.
HS: Đọc SGK. GV ghi bảng & diễn giảng.
HS: 7. 7 . 7 = 73 ; b . b . b . b = b4
a . a a = an ( n 0)
n thừa số a
HS đọc & xác định cơ số số mũ của luỹ thừa .
HS: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau; mỗi thừa số bằng a.
HS: Cơ số bằng a,số mữ bằng n .
HS làm ?1
Lũy thừa
Cơ số
Số mũ
Giá trị của luỹ thừa
72
23
34
7
2
3
2
3
4
49
8
81
HS. 2 em lên bảng làm .
a) 5.5.5.5.5.5 = 56; b) 2.2.2.3.3 = 23. 32
22= 4; 23= 8; 24= 16; 32= 9;
33= 9; 33= 27; 34= 81;
HS. Nhắc lại phần chú ý SGK
1. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
*Ví dụ :2 . 2 . 2 = 23
a . a . a . a = a4
Ta gọi 23 ; a4 là 1 luỹ thừa.
* Viết dạng tổng quát :
a . a . a (n 0) .
n thừa số
Luỹ thừa
Số mũ
Cơ số an
Bài 2: Tính giá trị luỹ thừa :
22; 23; 24; 32; 33; 34 .
Bài 56 ( a,c)
Bài 58(a); 59(b) (28 SGK)
Giáo viên : Hoàng Thị Phương Anh số học 6 Ngày soạn : 24 – 09 – 04 Tiết : 12 § 7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ MỤC TIÊU Kiến thức : HS nắm được định nghĩa luỹ thừa; phân biệt được cơ số và số mũ. Nắm được công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. Kỹ năng : HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. Biết tính giá trị của các luỹ thừa; biết nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. Thái độ : HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa. CHUẨN BỊ GV : Chuẩn bị bảng bình phương; lập phương của 10 số tự nhiên đầu tiên. HS : Bảng phụ; bút viết bảng. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ : 8 ph ?. Chữa bài 78 trang 12 (SBT) ?. Hãy viết các tổng sau thành tích HS: aaa : a = 111; abab : ab = 101 abcabc : abc = 1001 HS: 5 + 5 + 5 = 5. 3; a + a + a + a = 4. a GV. Tổng nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn bằng cách dùng phép nhân. Còn tích nhiều thừa số bằng nhau ta có thể viết gọn như thế nào ? III/ Bài mới : 25 ph TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung . 15 ph Hoạt động 1 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên GV: Cho HS đọc SGK. GV. Em hãy viết gọn các tích sau: 7 .7 . 7; b . b . b .b ; a . aa (n ¹ 0) n thừa số a GV. Hướng dẫn HS cách đọc lũy thừa & xác định cơ số ,số mũ của lũy thừa . ?. Hãy đọc : b4; an chỉ rõ cơ số & số mũ của an GV. Luỹ thừa bậc n của a là gì ? GV. Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa. GV. Đưa bảng phụ. Bài ?1 trang 27 (SGK) GV.Tránh nhầm lẫn : 23 ¹ 2 . 3 . GV. Gọi từng HS đọc kết qủa. GV. Nêu phần chú ý về a2; a3; a1 (T27/ SGK) GV. Cả lớp chia thành 2 nhóm . Sau đó GV đưa bảng bình phương và bảng lập phương đã chuẩn bị sẵn để HS kiểm tra lại. HS: Đọc SGK. GV ghi bảng & diễn giảng. HS: 7. 7 . 7 = 73 ; b . b . b . b = b4 a . aa = an ( n ¹ 0) n thừa số a HS đọc & xác định cơ số số mũ của luỹ thừa . HS: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau; mỗi thừa số bằng a. HS: Cơ số bằng a,số mữ bằng n . HS làm ?1 Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của luỹ thừa 72 23 34 7 2 3 2 3 4 49 8 81 HS. 2 em lên bảng làm . a) 5.5.5.5.5.5 = 56; b) 2.2.2.3.3 = 23. 32 22= 4; 23= 8; 24= 16; 32= 9; 33= 9; 33= 27; 34= 81; HS. Nhắc lại phần chú ý SGK 1. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. *Ví dụ :2 . 2 . 2 = 23 a . a . a . a = a4 Ta gọi 23 ; a4 là 1 luỹ thừa. * Viết dạng tổng quát : a . a . a (n ¹ 0) . n thừa số Luỹ thừa Số mũ Cơ số an Bài 2: Tính giá trị luỹ thừa : 22; 23; 24; 32; 33; 34 . Bài 56 ( a,c) Bài 58(a); 59(b) (28 SGK) 10 ph Hoạt động 2 : Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số GV. Viết tích của hai luỹ thừa thành 1 luỹ thừa: a) 23 . 22 b) a4. a3 ?. Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ của các luỹ thừa ? ?.Vậy muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? ?. Viết công thức tổng quát ? Củng cố : Gọi 2 HS lên bảng viết tích của 2 lũy thừa sau thành 1 luỹ thừa : x5. x4; a4. a HS.a) 23. 22= (2.2.2). (2.2) = 25 b) a4. a3= (a.a.a.a). (a.a.a) = a7 HS. Số mũ ở kết quả ở kết quả bằng tổng số mũ ở các thừa số. HS.Cơ số giữ nguyên, còn số mũ bằng tổng các số mũ. HS: am . an = am + n (m; nỴN*) HS. x5. x4 = x5+ 4= x9 a4. a = a4+1= a5 2. NHÂN 2 LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ. am . an = am + n (m; nỴN*). Bài 56: (b; d) . * 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64 * 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105 10 ph Hoạt động 3: Củngcố 1) Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát . Tìm số tự nhiên a biết : a2= 25; a3= 27 2) Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Tính : a3. a2. a5 HS. Nhắc lại định nghĩa SGK. a = 5 ; a = 3 a3+2+5= a10 V/ Hướng dẫn về nhà : 2 ph : Làm bài tập: Bài 57; 58(b); 59(b); 60 tr. 28( Bài 86; 88; 89; 90 tr. 3 (SBT). Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: