Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập 2

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập 2

A/ Mục Tiêu

- HS biết tính nhẩm một cách hợp lí các phép tính bằng các cách khác nhau và áp dụng tính chất (a + b):c = a:c + b:c (trường hợp chia hết) để tính toán.

 - Kỹ năng: tính toán cẩn thận., chính xác.

B) Chuẩn bị

 * GV: Sgk,máy tính,bảng phụ: Ví dụ 1,2, đề KT 15’

 @ Ví dụ 1: Tính nhẩm 28.25

 28 . 25 = (28 : 4 ). ( 25 . 4)

 = 7. 100

 = 700

 @ Ví dụ 2: Tính nhẩm 600 : 25

 600 : 25 = ( 600.4) : ( 25 . 4)

 = 2400 : 100

 = 24

 * HS : Sgk, máy tính,KT 15’

C/ Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp.

D/ Tiến Trình

Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng

* Hoạt động 1: 13’

GV: Hướng dẫn HS tính nhẩm các bài toán bằng cách:

+ Nhân thừa số này ,chia thừa số kia cùng một số thích hợp

+ Nhân số bị chia và số chia cùng một số thích hợp

+ Sử sụng tính chất(a + b):c =a:c + b:c

GV: Yêu cầu HS quan sát các ví dụ 1,2 / bảng phụ

GV: Cho HS làm bài 52 Sgk

Gọi 2HS làm câu a/

GV chỉnh sửa

GV: Gọi 2HS sửa câu b/

GV nhận xét chỉnh sửa

Gọi 2HS sửa bài c/

GV chỉnh sửa bài làm HS * Hoạt động 1

HS lắng nghe theo dõi

HS quan sát ví dụ

HS làm

14 . 50 = ( (14 :2 ). (50 .2)

 = 7 .100

 = 700

16.25 = (16 : 4). ( 25.4)

 = 4 .100

 = 400

HS sửa bài

2100 : 50 = (2100.2) : (50 . 2)

 = 4200 : 100

 = 42

1400 : 25 = (1400.4) : ( 25.4)

 = 5600 :100

 = 56

HS làm câu c/

132 : 12 = (120 + 12) :12

 = 120 : 12 + 12 : 12

 = 10 +1 = 11

 96 :8 = ( 88 + 8 ):8

 = 11 + 1

 = 12 Luyện Tập 2

ví dụ :(bảng phụ)

52) Sgk

a/

b/

c/

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 11: 	 LUYỆN TẬP 2
A/ Mục Tiêu
- HS biết tính nhẩm một cách hợp lí các phép tính bằng các cách khác nhau và áp dụng tính chất (a + b):c = a:c + b:c (trường hợp chia hết) để tính toán.
	- Kỹ năng: tính toán cẩn thận., chính xác.
B) Chuẩn bị
	* GV: Sgk,máy tính,bảng phụ: Ví dụ 1,2, đề KT 15’
	@ Ví dụ 1: Tính nhẩm 28.25
	28 . 25 = (28 : 4 ). ( 25 . 4)
	= 7. 100
	= 700
	@ Ví dụ 2: Tính nhẩm 600 : 25
	600 : 25 = ( 600.4) : ( 25 . 4)
	 = 2400 : 100
	 = 24
	* HS : Sgk, máy tính,KT 15’
C/ Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp.
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi Bảng
* Hoạt động 1: 13’
GV: Hướng dẫn HS tính nhẩm các bài toán bằng cách:
+ Nhân thừa số này ,chia thừa số kia cùng một số thích hợp
+ Nhân số bị chia và số chia cùng một số thích hợp
+ Sử sụng tính chất(a + b):c =a:c + b:c
GV: Yêu cầu HS quan sát các ví dụ 1,2 / bảng phụ
GV: Cho HS làm bài 52 Sgk
Gọi 2HS làm câu a/
GV chỉnh sửa
GV: Gọi 2HS sửa câu b/
GV nhận xét chỉnh sửa
Gọi 2HS sửa bài c/
GV chỉnh sửa bài làm HS
* Hoạt động 1
HS lắng nghe theo dõi
HS quan sát ví dụ
HS làm 
14 . 50 = ( (14 :2 ). (50 .2)
 = 7 .100
 = 700
16.25 = (16 : 4). ( 25.4)
 = 4 .100 
 = 400
HS sửa bài
2100 : 50 = (2100.2) : (50 . 2)
 = 4200 : 100
 = 42
1400 : 25 = (1400.4) : ( 25.4)
 = 5600 :100
 = 56
HS làm câu c/
132 : 12 = (120 + 12) :12
 = 120 : 12 + 12 : 12
 = 10 +1 = 11
 96 :8 = ( 88 + 8 ):8
 = 11 + 1
 = 12
Luyện Tập 2
ví dụ :(bảng phụ)
52) Sgk
a/
b/
c/
* Hoạt động 2:8’
GV: Gọi 1 HS đọc bài 53 Sgk
GV: Với 21 000đ Tâm mua nhiều nhất bao nhiêu quyển vở 
+ Nếu chỉ mua loại I ?
+ Nếu chỉ mua loại II ?
GV: Cách tính như thế nào ?
Gọi 2HS lên làm
GV nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 2
HS nêu cách tính
HS làm
a/ Tâm mua được nhiều nhất :10 vở loại I
b/ Tâm mua nhiều nhất 14 vở loại II
53) Sgk
* Hoạt động 3:7’
GV: yêu cầu HS đọc bài 54 Sgk
GV: Số khách mỗi toa là bao nhiêu ?
+ Cấn ít nhất là mấy toa để chở hết khách?
Gọi 1HS trình bày
* Hoạt động 3
HS trả lời 
HS làm
- Số khách mỗi toa là: 12.8 = 96(người)
1000 : 96 = 10 còn dư 40
Vậy cần ít nhất 11 toa để chở hết khách
54Sgk
* Hoạt động 4
* Hoạt động 4: Kiểm tra 15’
* DẶN DÒ :
	- Xem lại các bài tập đã giải, các bài tập về tính nhẩm theo nhiều phương pháp khác nhau.
	- Xem lại các phép tính: cộng , trừ , nhân ,chia.
	- BTVN : 68;69;70;71;76;77 SBT trang 11,12
	- Chuẩn bị : bài mới

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 11 R.doc