A/ Mục Tiêu
- HS biết tính nhẩm một cách hợp lí các phép tính bằng các cách khác nhau và áp dụng tính chất (a + b):c = a:c + b:c (trường hợp chia hết) để tính toán.
- Kỹ năng: tính toán cẩn thận., chính xác.
B) Chuẩn bị
* GV: Sgk,máy tính,bảng phụ: Ví dụ 1,2, đề KT 15’
@ Ví dụ 1: Tính nhẩm 28.25
28 . 25 = (28 : 4 ). ( 25 . 4)
= 7. 100
= 700
@ Ví dụ 2: Tính nhẩm 600 : 25
600 : 25 = ( 600.4) : ( 25 . 4)
= 2400 : 100
= 24
* HS : Sgk, máy tính,KT 15’
C/ Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp.
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1: 13’
GV: Hướng dẫn HS tính nhẩm các bài toán bằng cách:
+ Nhân thừa số này ,chia thừa số kia cùng một số thích hợp
+ Nhân số bị chia và số chia cùng một số thích hợp
+ Sử sụng tính chất(a + b):c =a:c + b:c
GV: Yêu cầu HS quan sát các ví dụ 1,2 / bảng phụ
GV: Cho HS làm bài 52 Sgk
Gọi 2HS làm câu a/
GV chỉnh sửa
GV: Gọi 2HS sửa câu b/
GV nhận xét chỉnh sửa
Gọi 2HS sửa bài c/
GV chỉnh sửa bài làm HS * Hoạt động 1
HS lắng nghe theo dõi
HS quan sát ví dụ
HS làm
14 . 50 = ( (14 :2 ). (50 .2)
= 7 .100
= 700
16.25 = (16 : 4). ( 25.4)
= 4 .100
= 400
HS sửa bài
2100 : 50 = (2100.2) : (50 . 2)
= 4200 : 100
= 42
1400 : 25 = (1400.4) : ( 25.4)
= 5600 :100
= 56
HS làm câu c/
132 : 12 = (120 + 12) :12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 +1 = 11
96 :8 = ( 88 + 8 ):8
= 11 + 1
= 12 Luyện Tập 2
ví dụ :(bảng phụ)
52) Sgk
a/
b/
c/
Tiết 11: LUYỆN TẬP 2 A/ Mục Tiêu - HS biết tính nhẩm một cách hợp lí các phép tính bằng các cách khác nhau và áp dụng tính chất (a + b):c = a:c + b:c (trường hợp chia hết) để tính toán. - Kỹ năng: tính toán cẩn thận., chính xác. B) Chuẩn bị * GV: Sgk,máy tính,bảng phụ: Ví dụ 1,2, đề KT 15’ @ Ví dụ 1: Tính nhẩm 28.25 28 . 25 = (28 : 4 ). ( 25 . 4) = 7. 100 = 700 @ Ví dụ 2: Tính nhẩm 600 : 25 600 : 25 = ( 600.4) : ( 25 . 4) = 2400 : 100 = 24 * HS : Sgk, máy tính,KT 15’ C/ Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp. D/ Tiến Trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động 1: 13’ GV: Hướng dẫn HS tính nhẩm các bài toán bằng cách: + Nhân thừa số này ,chia thừa số kia cùng một số thích hợp + Nhân số bị chia và số chia cùng một số thích hợp + Sử sụng tính chất(a + b):c =a:c + b:c GV: Yêu cầu HS quan sát các ví dụ 1,2 / bảng phụ GV: Cho HS làm bài 52 Sgk Gọi 2HS làm câu a/ GV chỉnh sửa GV: Gọi 2HS sửa câu b/ GV nhận xét chỉnh sửa Gọi 2HS sửa bài c/ GV chỉnh sửa bài làm HS * Hoạt động 1 HS lắng nghe theo dõi HS quan sát ví dụ HS làm 14 . 50 = ( (14 :2 ). (50 .2) = 7 .100 = 700 16.25 = (16 : 4). ( 25.4) = 4 .100 = 400 HS sửa bài 2100 : 50 = (2100.2) : (50 . 2) = 4200 : 100 = 42 1400 : 25 = (1400.4) : ( 25.4) = 5600 :100 = 56 HS làm câu c/ 132 : 12 = (120 + 12) :12 = 120 : 12 + 12 : 12 = 10 +1 = 11 96 :8 = ( 88 + 8 ):8 = 11 + 1 = 12 Luyện Tập 2 ví dụ :(bảng phụ) 52) Sgk a/ b/ c/ * Hoạt động 2:8’ GV: Gọi 1 HS đọc bài 53 Sgk GV: Với 21 000đ Tâm mua nhiều nhất bao nhiêu quyển vở + Nếu chỉ mua loại I ? + Nếu chỉ mua loại II ? GV: Cách tính như thế nào ? Gọi 2HS lên làm GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 2 HS nêu cách tính HS làm a/ Tâm mua được nhiều nhất :10 vở loại I b/ Tâm mua nhiều nhất 14 vở loại II 53) Sgk * Hoạt động 3:7’ GV: yêu cầu HS đọc bài 54 Sgk GV: Số khách mỗi toa là bao nhiêu ? + Cấn ít nhất là mấy toa để chở hết khách? Gọi 1HS trình bày * Hoạt động 3 HS trả lời HS làm - Số khách mỗi toa là: 12.8 = 96(người) 1000 : 96 = 10 còn dư 40 Vậy cần ít nhất 11 toa để chở hết khách 54Sgk * Hoạt động 4 * Hoạt động 4: Kiểm tra 15’ * DẶN DÒ : - Xem lại các bài tập đã giải, các bài tập về tính nhẩm theo nhiều phương pháp khác nhau. - Xem lại các phép tính: cộng , trừ , nhân ,chia. - BTVN : 68;69;70;71;76;77 SBT trang 11,12 - Chuẩn bị : bài mới
Tài liệu đính kèm: