Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 109: Ôn tập chương III (tiết 2) - Năm học 2011-2012

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 109: Ôn tập chương III (tiết 2) - Năm học 2011-2012

ÔN TẬP CHƯƠNG III (T2)

I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1) Kiến thức: Học sinh được hệ thống hóa các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng so sánh phân số. Các phép tính về phân số và tính chất của nó.

2) Kĩ năng: rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x; so sánh, phân tích tổng hợp cho học sinh.

3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.

II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1) Giáo viên: giáo án, SGK

2) Học sinh: như tiết 108

III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1) Ổn định lớp: KTSS

2) Kiểm tra bài cũ :

 Vừa ôn vừa kiểm tra

3) Bài mới:

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

-G: nêu bài 164 SGK/65

-G: Gọi 2 học sinh lần lượt lên bảng giải bài tập?

 +H: trình bày bảng

-G: nhận xét

-G: gọi HS trình bày bảng bài 165 SGK/65

 +H: trình bày bảng

-G: nhận xét

-G: hướng dẫn học sinh trình bày bảng bài 166 SGK/65

 +H: trình bày bảng

-G: nhận xét

-G: nêu Bài tập: Khoảng cách hai thành phố là 10,5 km, trên bản đồ khoảng cách đó dài 10,5 cm.

a) Tìm tỉ lệ xích của bản đồ.

b) Nếu hai địa điểm A và B trên bản đồ cách nhau 7,2 cm thì trên thực tế cách nhau bao nhiêu km?

-G : So sánh hai phân số và

 +H: trình bày bảng

-G: nhận xét

 Bài 164 SGK/65

Giá bìa của quyển sách là:

 1200 : 10% = 12 000 (đồng)

Số tiền Oanh đã mua quyển sách là:

 12 000 – 1200 = 10 800 (đồng).

Bài 165 SGK/65

Lãi suất của một tháng là:

Bài 166 SGK/65

Học kỳ I số học sinh giỏi chiếm là:

 (Tổng số học sinh cả lớp)

Học kỳ II số học sinh giỏi chiếm là:

 (Tổng số học sinh cả lớp)

Phân số chỉ 8 học sinh giỏi là:

 (Tổng số hs cả lớp)

Tổng số học sinh cả lớp là:

 (Học sinh)

Số học sinh giỏi học kỳ I là:

 (Học sinh)

10,5 km = 10 500 000 cm.

a)

b) Khoảng cách AB trên thực tế là:

 (cm) = 72 (km)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 251Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 109: Ôn tập chương III (tiết 2) - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Ngày soạn: 28/4	- Tuần 36
- Ngày dạy: 	Lớp 6A2	- Tiết 109
- Ngày dạy: 	Lớp 6A3
ÔN TẬP CHƯƠNG III (T2)
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: Học sinh được hệ thống hóa các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng so sánh phân số. Các phép tính về phân số và tính chất của nó.
2) Kĩ năng: rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x; so sánh, phân tích tổng hợp cho học sinh.
3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK
2) Học sinh: như tiết 108
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ : 
	Vừa ôn vừa kiểm tra
3) Bài mới: 
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
-G: nêu bài 164 SGK/65
-G: Gọi 2 học sinh lần lượt lên bảng giải bài tập?
	+H: trình bày bảng
-G: nhận xét
-G: gọi HS trình bày bảng bài 165 SGK/65
	+H: trình bày bảng
-G: nhận xét
-G: hướng dẫn học sinh trình bày bảng bài 166 SGK/65
	+H: trình bày bảng
-G: nhận xét
-G: nêu Bài tập: Khoảng cách hai thành phố là 10,5 km, trên bản đồ khoảng cách đó dài 10,5 cm.
Tìm tỉ lệ xích của bản đồ.
Nếu hai địa điểm A và B trên bản đồ cách nhau 7,2 cm thì trên thực tế cách nhau bao nhiêu km?
-G : So sánh hai phân số và 
	+H: trình bày bảng
-G: nhận xét
Bài 164 SGK/65
Giá bìa của quyển sách là:
	1200 : 10% = 12 000 (đồng)
Số tiền Oanh đã mua quyển sách là:
	12 000 – 1200 = 10 800 (đồng).
Bài 165 SGK/65
Lãi suất của một tháng là:
Bài 166 SGK/65
Học kỳ I số học sinh giỏi chiếm là:
	 (Tổng số học sinh cả lớp)
Học kỳ II số học sinh giỏi chiếm là:
	 (Tổng số học sinh cả lớp)
Phân số chỉ 8 học sinh giỏi là:
	 (Tổng số hs cả lớp)
Tổng số học sinh cả lớp là:
	 (Học sinh)
Số học sinh giỏi học kỳ I là:
	(Học sinh)
10,5 km = 10 500 000 cm.
a) 
b) Khoảng cách AB trên thực tế là:
(cm) = 72 (km)
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
	Thông qua tiết ôn tập
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
	- Học bài.
	- Xem và làm lại các bài tập.
	- Tự ôn từ đầu năm đến nay
- Tiết sau tiếp tục ôn tập cuối năm
* RÚT KINH NGHIỆM: 

Tài liệu đính kèm:

  • docT0+109.doc