I/. Mục tiêu: Học sinh.
1. Kiến thức:
- Hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của 2 số, tìm tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
2. Kĩ năng:
- Có kỹ năng thành thạo khi tìm 1 số biết giá trị phân số của nó.
- Sử dụng máy tính bỏ túi vào giải bài toán.
3. Thái độ:
- Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào giải 1 số bài tập thực tiễn.
II/. Chuẩn bị:
- Bảng phụ, phấn màu.
III/. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
? Bài toán yêu cầu gì.
? Lập tỉ số của 2 cạnh nào.
? Tỉ số giữa 2 số a và b là gì.
? Lấy ví dụ về tỉ số.
? Tỉ số và phân số khác nhau như thế nào.
* BT: chỉ đây là cách viết tỉ số, phân số:
* Chốt: Tỉ số, phân số.
? Lập tỉ số của 2 đoạn thẳng đó.
? Khi viết tỉ số của 2 số cần lưu ý điều gì.
Hoạt động 2:
? Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số đó như thế nào.
? Nêu cách tính.
? Tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm như thế nào.
* Chốt:
?1 Làm bài tập.
? Nêu cách giải.
Hoạt động 3:
- Giới thiệu tỉ lệ xích.
? Tỉ lệ xích là gì.
? Đọc ví dụ SGK/57.
? Khoảng cách a; b đã cùng đơn vị đo chưa.
? Hãy viết tỉ lệ xích của nó.
Làm ?2.
? Nhận xét bài bạn.
* Chốt: Kiến thức
- Đọc bài toán.
- Vi du:
-
+ Tỉ số a; b Q.
+ Phân số a; b Z.
- Thực hiện.
- Hiểu và biết phân biệt
- Đọc ví dụ: SGK/56.
- Phải cùng đơn vị đo.
- Trả lời.
- Thực hiện.
= %=312,4 %
- Thực hiện.
a. = 62,5 %
b. = 83 %
- Là tỉ số giữa khoảng cách 2 điểm trên bản vẽ với khoảng cách giữa 2 điểm tương ứng trên thực tế.
- Thực hiện.
- Ghi nhớ.
1. Tỉ số của 2 số:
VD:
Tỉ số chiều rộng và chiều dài:
3 : 4 = = 0,75
* ĐN: (SGK)
K/ H: a : b =
VD: AB = 20 cm.
CD = 1m = 100 cm.
Ta có tỉ số :
2. Tỉ số phần trăm:
VD:
Tỉ số phầm trăm của 78,1 và 25
= % = 312,4 %
* ĐN: SGK.
3. Tỉ lệ xích:
Tỉ lệ xích K/ H: T.
- Khoảng cách 2 điểm trên bản vẽ: a
- Khoảng cách 2 điểm trên thực tế: b
T = (a, b cùng đơn vị đo)
VD :
a = 1 cm
b = 1km = 100.000
Ta có:
T =
Tiết 101 TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Ngày soạn : 29 /4/2010. Ngày giảng: 22 /4/2010. I/. Mục tiêu: Học sinh. Kiến thức: Hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của 2 số, tìm tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo khi tìm 1 số biết giá trị phân số của nó. Sử dụng máy tính bỏ túi vào giải bài toán. Thái độ: Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào giải 1 số bài tập thực tiễn. II/. Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu. III/. Tiến trình dạy học: Ổn định: Kiểm tra: Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: ? Bài toán yêu cầu gì. ? Lập tỉ số của 2 cạnh nào. ? Tỉ số giữa 2 số a và b là gì. ? Lấy ví dụ về tỉ số. ? Tỉ số và phân số khác nhau như thế nào. * BT: chỉ đây là cách viết tỉ số, phân số: * Chốt: Tỉ số, phân số. ? Lập tỉ số của 2 đoạn thẳng đó. ? Khi viết tỉ số của 2 số cần lưu ý điều gì. Hoạt động 2: ? Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số đó như thế nào. ? Nêu cách tính. ? Tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm như thế nào. * Chốt: ?1 Làm bài tập. ? Nêu cách giải. Hoạt động 3: - Giới thiệu tỉ lệ xích. ? Tỉ lệ xích là gì. ? Đọc ví dụ SGK/57. ? Khoảng cách a; b đã cùng đơn vị đo chưa. ? Hãy viết tỉ lệ xích của nó. Làm ?2. ? Nhận xét bài bạn. * Chốt: Kiến thức - Đọc bài toán. - Vi du: - + Tỉ số a; b Î Q. + Phân số a; b Î Z. - Thực hiện. - Hiểu và biết phân biệt - Đọc ví dụ: SGK/56. - Phải cùng đơn vị đo. - Trả lời. - Thực hiện. =%=312,4 % - Thực hiện. a. = 62,5 % b. = 83 % - Là tỉ số giữa khoảng cách 2 điểm trên bản vẽ với khoảng cách giữa 2 điểm tương ứng trên thực tế. - Thực hiện. - Ghi nhớ. 1. Tỉ số của 2 số: VD: Tỉ số chiều rộng và chiều dài: 3 : 4 = = 0,75 * ĐN: (SGK) K/ H: a : b = VD: AB = 20 cm. CD = 1m = 100 cm. Ta có tỉ số : 2. Tỉ số phần trăm: VD: Tỉ số phầm trăm của 78,1 và 25 = % = 312,4 % * ĐN: SGK. 3. Tỉ lệ xích: Tỉ lệ xích K/ H: T. - Khoảng cách 2 điểm trên bản vẽ: a - Khoảng cách 2 điểm trên thực tế: b T = (a, b cùng đơn vị đo) VD : a = 1 cm b = 1km = 100.000 Ta có: T = Củng cố: - Bài tập 137, 138 (SGK) 5. Dặn dò: - Học bài cũ – Bài tập 139 -> 145 (SGK); 142, 143 (TNC). - Xem trước bài mới.
Tài liệu đính kèm: