I. MỤC TIÊU :
- Học sinh hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của 2 số, tỉ số %, tỉ lệ xích.
- Có kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số %, tỉ lệ xích.
- Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc giải 1 số bài toán thực tiễn.
II. TRỌNG TÂM :
Tìm tỉ số, tỉ số %.
III. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Bảng phụ.
Học sinh : Bảng hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH :
Nguyễn Văn Cao
5. Dặn dò :
- Học bài, nắm vững khái niệm tỉ số của 2 số a, b . Phân biệt với phân số . Khái niệm tỉ lệ xích của bản vẽ, qui tắc tính tỉ số %.
- BT về nhà : 138, 141, 144, 145 trang 58, 59 SGK.
Ngày dạy :26/4/2006 Tiết 100 : TỈ SỐ – TỈ SỐ PHẦN TRĂM – TỈ LỆ XÍCH I. MỤC TIÊU : Học sinh hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của 2 số, tỉ số %, tỉ lệ xích. Có kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số %, tỉ lệ xích. Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc giải 1 số bài toán thực tiễn. II. TRỌNG TÂM : Tìm tỉ số, tỉ số %. III. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bảng phụ. Học sinh : Bảng hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH : I.Tỉ số của hai số : Ví Dụ : Một hình chử nhật dài 4m,rộng 3m. Tìm tỉ số giữa rộng và dài. Định nghĩa : Tỉ số của 2 số a và b là thương của a chia cho b () Bài tập 1: Trong các cách viết sau, cách nào là phân số, cách nào là tỉ số. Tìm tỉ số của AB = 20cm, CD = 1m. Vậy tỉ số của AB và CD : Bài tập 2 ) : 137 trang 57. Tìm tỉ số của a) và 75cm b) giờ và 20 phút Bài tập 140 / 58 : Chuột nặng hơn voi. Giải 5 tấn = 5000kg Ổn định : Kiểm tra bài cũ : Không Bài mới : HS : Ta tìm thương của 3 : 4 = 0,75. ? Vậy tỉ số của 2 số a, b là gì ? Ký hiệu : a : b hoặc Hãy lấy ví dụ về tỉ số. ? Vậy tỉ số của a và b với phân số khác nhau ở chỗ nào ? Cho HS làm bài tập 1: Phân số : Tỉ số : cả 4 cách viết. Ở VD đầu tỉ số giữa rộng và dài là 2 số đo cùng đơn vị. Đổi 1m = 100cm a) 75cm = b) 20 phút = giờ Bài làm sai ở chỗ khi tính tỉ số không đưa về cùng 1 đơn vị mà tỉ số giữa 2 số phải cùng đơn vị. Nguyễn Văn Cao Giải Số đó là a : = 14 : = 49 II.Tỉ số phần trăm : Ví Dụ : Tỉ số % của 78,1 và 25 Qui tắc : Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b , ta nhân a với 100 rồi chia cho b và kí hiệu % vào kết quả : III.Tỉ lệ xích : Khái niệm : SGK Ký hiệu : T : TLX a : khoảng cách 2 điểm trên bảng vẽ. b : Khoảng cách T = ( a, b cùng đơn vị đo ) Tỉ lệ xích Em hiểu điều đó như thế nào ? 40 – 14 = 26 học sinh Tỉ số % KQ KS toán từ TB trở lên là = 65% b) KQ còn thấp, các em phải cố gắng học tập nhiều hơn nữa. GV nhấn mạnh : Tỉ số của 2 số phải cùng loại, cùng đơn vị. Ở lớp 5 : Tìm tỉ số phần trăm của 2 số a, b ta làm thế nào ? 78,1 : 25 = = 312,4% Từ đó tìm qui tắc. 62,5% tạ = 0,3 tạ = 30 kg Tìm tỉ số của : 5 và 8 25kg và tạ. Gọi học sinh đọc Ví Dụ trong SGK trang 57. Yêu cầu học sinh giải thích. Cho học sinh làm 4. Củng cố : - Thế nào là tỉ số giữa 2 số a, b. - Nêu qui tắc chuyển từ tỉ số sang tỉ số %. Bài tập : Lớp 6B có 40 học sinh, có 14 học sinh dưới trung bình a) Tính tỉ số % học sinh từ trung bình trở lên. b) Em có suy nghĩ gì về KQ trên. 5. Dặn dò : Học bài, nắm vững khái niệm tỉ số của 2 số a, b . Phân biệt với phân số . Khái niệm tỉ lệ xích của bản vẽ, qui tắc tính tỉ số %. BT về nhà : 138, 141, 144, 145 trang 58, 59 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM : ... ... ... ... Nguyễn Văn Cao
Tài liệu đính kèm: