Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 100: Luyện tập - Trần Thị Khánh Hồng

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 100: Luyện tập - Trần Thị Khánh Hồng

Hoạt động của Thầy trũ

 1. Luyện tập. (12 phỳt)

Nghiờn cứu nội dung bài tập

Bài toỏn thuộc dạng nào ?

Tỡm một số biết giỏ trị phõn số của nú

Lờn bảng thực hiện - Dưới lớp làm vào vở

Nghiờn cứu bài 131 (SBT - Tr. 24)

Bài toỏn cho biết gỡ ? yờu cầu gỡ ?

Ngày thứ hai đọc số trang cũn lại là ?

Ngày thứ ba đọc nốt số phần trang là bao nhiêu ?

1 - = (Số trang cũn lại)

 số trang cũn lại cú giỏ trị bằng 90 số trang sỏch cũn lại của ngày thứ hai và ngày thứ ba là bao nhiờu ?

90 : = 90. = 240 (Trang)

Ngày thứ nhất đọc số trang. Hai ngày thứ hai và ngày thứ ba đọc bao nhiêu phần trang sách ?

1 - = (Số trang)

Tỡm một số biết cú giỏ trị bằng 90 ta làm thế nào ?

Nghiờn cứu nội dung bài tập 133

Thảo luận nhóm và đại diện một nhúm lờn bảng trỡnh bày

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 100: Luyện tập - Trần Thị Khánh Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2010	
Ngày dạy: / /2010 Dạy lớp: 6A
Tiết 100
LUYỆN TẬP 
 1. Mục tiêu
 a. Về kiến thức: 
- Học sinh tiếp tục được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ.
 b.Về Kỹ năng: 
- Cĩ kỹ năng vận dụng thành thạo quy tắc trên vào nhiều tình huống khác nhau khi tìm một số biết giá trị phân số của nĩ.
- Cĩ kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài tốn về tìm một số biết giá trị phân số của nĩ.
 c. Về Thái độ:
 - HS rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và linh hoạt trong giải tốn.
 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 a. Chuẩn bị của giáo viên: -Bảng phụ các bài tập. Phiếu học tập. Máy tính bỏ túi.
	b. Chuẩn bị của học sinh: Trị: Dụng cụ học tập, máy tính bỏ túi. Bài tập về nhà. 
3. Tiến trình bài dạy:	 
 a. Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút)
 * Câu hỏi: 
 1, Hãy chọn câu trả lời đúng:
 a, Số học sinh giỏi của khối 6 là 118 bạn, chiếm 23,6%. Số học sinh của khối 6 là:
 A. 200 ; B. 500 ; C. 472 ; D. 449
 b, Số x mà 25% của nĩ bằng 4,24 là số: 
 A. 106 ; B. 1,06 ; C. 0,1696 ; D. 16,69
 2, Điền số thích hợp vào ơ vuơng:
 A.  ´ 60% = 3,78 ; B. 14 ´ % = 9,25 ; C.  ´ 35% = ; 
 D. 76 ´ 16% =  
 * Yêu cầu trả lời: 
 1, HSTB a, Chọn B. 500 vì 118 : 23,6% = 500
 b, Chọn D. 16,69 vì 4,24 : 25% = 16,96 (6 điểm)
 2, HSKH A. 6,3 ´ 60% = 3,78 ; B. 14 ´ 68 % = 9,25 ; 
 C. ´ 35% = ; D. 76 ´ 16% = 12,16 (4 điểm) 
 b. Nội dung bài mới ( 36 phút)
Hoạt động của Thầy trị
Học sinh ghi
 1. Luyện tập. (12 phút)
HS
?
TB
HS
?
?
?
?
HS
? 
HS
?
HS
?
?
HS
Nghiên cứu nội dung bài tập 
Bài tốn thuộc dạng nào ? 
Tìm một số biết giá trị phân số của nĩ 
Lên bảng thực hiện - Dưới lớp làm vào vở 
Nghiên cứu bài 131 (SBT - Tr. 24)
Bài tốn cho biết gì ? yêu cầu gì ?
Ngày thứ hai đọc số trang cịn lại là ?
Ngày thứ ba đọc nốt số phần trang là bao nhiêu ?
1 - = (Số trang cịn lại)
 số trang cịn lại cĩ giá trị bằng 90 số trang sách cịn lại của ngày thứ hai và ngày thứ ba là bao nhiêu ?
90 : = 90. = 240 (Trang)
Ngày thứ nhất đọc số trang. Hai ngày thứ hai và ngày thứ ba đọc bao nhiêu phần trang sách ?
1 - = (Số trang)
Tìm một số biết cĩ giá trị bằng 90 ta làm thế nào ?
Nghiên cứu nội dung bài tập 133
Thảo luận nhĩm và đại diện một nhĩm lên bảng trình bày 
· Bài tập 130 (SBT - Tr. 24) 
 Giải
Cách đây ba năm tuổi của Mai là: 
 6 : = 6. = 9 (Tuổi)
Hiện nay tuổi của Mai là: 
 9 + 3 = 12 (Tuổi)
· Bài tập 131 (SBT - Tr. 24) 
 Giải
Số phần trang sách ngày thứ ba đọc là:
 1 - = (Số trang cịn lại)
Số trang sách đọc ngày thứ hai và ngày thứ ba là:
 90 : = 90. = 240 (Trang)
Số phần trang sách đọc ngày thứ hai và ngày thứ ba là: 1 - = (Số trang)
Số trang sách là:
 240 : = 360 (Trang) 
· Bài tập 133 (SBT - Tr. 24)
Giải
Gọi số trứng mang đi bán là x (quả), 
x Ỵ N*. Ta cĩ: x + 30 = x 
Þ - x = - 30 Þ x = 54 (quả)
 Vậy số trứng bán được là 54 quả
 2. Thực hành trên máy tính bỏ túi. (22 phút)
GV
GV
HS
GV
HS
?
?
HS
GV
HS
GV
1. Sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện các phép tính riêng lẻ: Cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa trên các tập hợp số:
	a, Trên tập hợp số tự nhiên:
Phép
Phép tính
Nút ấn
Kết quả
Cộng
13 + 57
13 + 57 = 1 
70
Trừ
87 - 12 - 23
87 - 12 - 23 = 14
52
Nhân
125 . 32
125 x 32 = 1
4000
Chia
124 : 4
124 4 = 1 
31
Luỹ thừa
42
C1: 4 x x = ; 1C2: 4 Shift x2
16
43
C1: 4 x x = = ;1C2: 3 Shift xy 3 
64
34
C1: 3 x x = = = ; C2: 3 Shift xy 4 
81
Đưa các nút ấn trên màn hình.
ấn nút theo hướng dẫn và đọc kết quả.
Ghi kết quả vào bảng.
 b,Thực hiện các phép tính trên tập hợp số nguyên:
* Ví dụ 1: 10(- 12) + 22 : (- 11) - 2
ấn 10 x 12 + 22 11 - 2 Shift xy 3 = KQ: - 130
Bấm nút theo bảng hướng dẫn (Nêu kết quả)
Khi thực hiện các phép tính trên tập hợp số nguyên khác với tập hợp N ở điểm nào 
Tương tự như trên tập hợp N chỉ khác ở chỗ nếu là số nguyên âm thì sau đĩ ấn nút Shift 
* Ví dụ 2: 5.(- 3)2 - 14.8 + (- 31)
Lập trình, bấm máy, nêu kết quả.
ấn 5 + 3 Shift x2 = 14 x 8 + 31 = KQ: - 98 1KQ:4
c, Các phép tính về phân số:
 * Ví dụ 1: Tính = ?
ấn 7 15 + 5 12 = KQ : 
 * Ví dụ 2: 
ấn: 4 5 x 2 29 2 1 3 = KQ: 
* Chú ý: Khi ấn = máy sẽ đổi phân số ra số thập phân.
 = KQ: 0,14285
d, Các phép tính về số thập phân:
* Ví dụ 1: 3,5 + 1,2 - 2,37
	ấn 3 5 + 1 2 - 2 37 = 1 KQ: 2,33
* Ví dụ 2: 1,5 ´ 2: 0,3
	ấn 1 5 x 2 0 3 = KQ: 10
Chú ý : dấu phẩy “,”
Thực hành trên máy tính bỏ túi và nêu kết quả
2. Thực hành tính các biểu thức cĩ chứa các phép tính và các dấu ngoặc:
* Ví dụ 1: Tính 5.{[(10 + 25) : 7].8 - 20}
 ấn 5 x ( ( ( - 10 + 25 ) 7 ) x 8 - 20 = 1KQ: 100
* Ví dụ 2: 347.{[(216 + 184) : 81].92}
ấn 374 x ( ( ( 216 + 184 ) 81 ) x 92 = 1 KQ: 157649,3827
3. Cách sử dụng phím nhớ:
	- Để thêm số a vào nội dung bộ nhớ ta ấn: a ; M+ .
	- Để bớt nội dung ghi trong bộ nhớ ta ấn: M- .
	- Để gọi lại nội dung ghi trong bộ nhớ ta ấn nút MR hay RM hay R-CM
	- Khi cần xố nhớ, ta ấn 0 MIN hay AC MIN hoặc OFF
* Ví dụ 1: 3 ´ 6 + 8 ´ 5 = ?
	ấn 3 x 6 M+ 8 x 5 M+ MR KQ: 58
* Ví dụ 2: Tính tổng các phép tính sau:
	ấn: 53 + 6 = MIN 
 	 23 - 8 M+ 
	 56 x 2 M+
	 94 4 M+
	 MR KQ: 210,75 
 c. Củng cố, luyện tập: ( 2')
GV: Chốt lại dạng bài tập tốn đố và cách sử dụng máy tính bỏ túi.
 	d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :(2')
 Ơn lại bài thực hành.	
	 Tự đặt bài tốn và thực hành trên máy tính.
	 Đọc trước bài: “Tìm tỉ số của hai số”

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 100.doc