Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng
HĐ 1: Vận dụng các tính chất của phép trừ để giải toán
- Mục tiêu: HS vaọn duùng moọt caựch hụùp lớ caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp trửứ vaứo giaỷi toaựn, vaứo caực baứi taọp tớnh nhaồm, tớnh nhanh.
- Thời gian: 25 phút.
- Cách tiến hành: Sử dụng kĩ thuật các mảnh ghép.
- GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện theo kĩ thuật các mảnh ghép làm bài 47.
HS HĐ nhóm thực hiện:
Vòng 1: Nhóm 1, 3 làm phần a.
Nhóm 2, 5 làm phần b.
Nhóm 4, 6 làm phần c.
Vòng 2: Các nhóm mới kiểm ta kết quả cả 3 phần Các nhóm báo cáo kết quả.
GV kiểm tra đánh giá kết quả.
- GV giới thiệu cách tính nhẩm bài 48.
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
HS dưới lớp thực hiện, nhận xét
GV nhận xét, đánh giá.
- Tương tự, yêu cầu HS nghiên cứu bài 49
HĐ cá nhân thực hiện.
Gọi HS báo cáo kết quả
GV chốt lại kết quả đúng Baứi 47 (SGK- T. 24)
a) (x – 35 ) – 120 = 0.
x – 35 = 120
x = 155
b) 124 +(118 – x ) = 217
118 – x = 217 – 124
118 – x = 93
x = 93 + 118
x = 25
c) 156 – (x + 61) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61
x = 13.
Baứi 48/24 SGK
35 + 98 = (35 – 2 ) + (98 + 2)
= 33 + 100 = 133.
46 + 29 = (46 – 1 ) + (29 + 1)
= 45 + 30 = 75.
Baứi 49/24 SGK
321 - 96 = (321+4)-(96+4)=225
1354- 997 = (1354+3)-(997+3)=357
Họat động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
- Mục tiêu: - HS sửỷ duùng thaứnh thaùo maựy tớnh boỷ tuựi.
- Thời gian: 10 phút
- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ bài 38 (SGK- trang 20)
- Cách tiến hành: Sử dụng kĩ thuật khăn trải bàn.
- GV treo bảng phụ vẽ bảng hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi.
Phép tính
Nút ấn
Kết quả
35 - 16
3 5 - 1 6 =
19
HS quan sát, thực hiện theo các thao tác trong bảng.
GV hướng dẫn HS trên máy tính, yêu cầ HS thực hiện các phép toán.
HS thực hiện; Ba HS lên bảng điền kết quả, cả lớp kiểm tra.
- GV treo bảng phụ bài 51, gợ y' HS tìm các đáp án.
HS suy nghĩ tính toán
Bài 50 ( SGK- trang 24)
425 - 257 = 168
91 - 56 = 35
82 - 56 = 26
73 - 56 = 17
652 - 46 - 46 - 46 = 514
Bài 51 ( SGK- trang 25)
4
9
2
3
5
7
8
1
6
Ngày soạn: 05/09/2009 Ngày giảng: 08/09/2009 Tiết 10. LUYEÄN TAÄP I. mục tiêu. 1. Kiến thức: - HS cuỷng coỏ caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp trửứ caực soỏ tửù nhieõn. - Chổ roừ quan heọ giửừa caực soỏ trong pheựp trửứ, ủieàu kieọn ủeồ coự pheựp trửứ. 2. Kĩ năng: - Reứn luyeọn kyừ naờng vaọn duùng caực tớnh chaỏt treõn vaứo caực baứi taọp tớnh nhaồm, tớnh nhanh; HS sửỷ duùng thaứnh thaùo maựy tớnh boỷ tuựi. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính nhanh nheùn, chớnh xaực khi giaỷi toaựn. - Vaọn duùng ủửụùc kieỏn thửực toaựn hoùc vaứo moọt soỏ baứi toaựn thửùc teỏ. II. Đồ dùng dạy học GV: Baỷng phuù ghi baứi 45 (T.24), baỷng baứi 50 (T.24), maựy tớnh boỷ tuựi. hs: Bảng nhóm, bút viết bảng. III. Phương pháp: Quan sát, kĩ thuật các mảnh ghép, kĩ thuật khăn trải bàn. IV. Tổ chức giờ học 1. Khởi động: - Mục tiêu: HS cuỷng coỏ caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp trửứ caực soỏ tửù nhieõn. - Thời gian: 7 phút. - Cách tiến hành: + Kiểm tra bài cũ: GV treo bảng phụ bài tập 45. Gọi HS lên bảng điền kết quả. a = b . q + r với 0 r < b a 392 278 360 420 b 28 13 14 35 q 14 21 25 12 r 0 5 10 0 Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng HĐ 1: Vận dụng các tính chất của phép trừ để giải toán - Mục tiêu: HS vaọn duùng moọt caựch hụùp lớ caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp trửứ vaứo giaỷi toaựn, vaứo caực baứi taọp tớnh nhaồm, tớnh nhanh. - Thời gian: 25 phút. - Cách tiến hành: Sử dụng kĩ thuật các mảnh ghép. - GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện theo kĩ thuật các mảnh ghép làm bài 47. HS HĐ nhóm thực hiện: Vòng 1: Nhóm 1, 3 làm phần a. Nhóm 2, 5 làm phần b. Nhóm 4, 6 làm phần c. Vòng 2: Các nhóm mới kiểm ta kết quả cả 3 phần Các nhóm báo cáo kết quả. GV kiểm tra đánh giá kết quả. - GV giới thiệu cách tính nhẩm bài 48. Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. HS dưới lớp thực hiện, nhận xét GV nhận xét, đánh giá. - Tương tự, yêu cầu HS nghiên cứu bài 49 HĐ cá nhân thực hiện. Gọi HS báo cáo kết quả GV chốt lại kết quả đúng Baứi 47 (SGK- T. 24) (x – 35 ) – 120 = 0. x – 35 = 120 x = 155 124 +(118 – x ) = 217 118 – x = 217 – 124 118 – x = 93 x = 93 + 118 x = 25 156 – (x + 61) = 82 x + 61 = 156 – 82 x + 61 = 74 x = 74 – 61 x = 13. Baứi 48/24 SGK 35 + 98 = (35 – 2 ) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133. 46 + 29 = (46 – 1 ) + (29 + 1) = 45 + 30 = 75. Baứi 49/24 SGK 321 - 96 = (321+4)-(96+4)=225 1354- 997 = (1354+3)-(997+3)=357 Họat động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi - Mục tiêu: - HS sửỷ duùng thaứnh thaùo maựy tớnh boỷ tuựi. - Thời gian: 10 phút - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ bài 38 (SGK- trang 20) - Cách tiến hành: Sử dụng kĩ thuật khăn trải bàn. - GV treo bảng phụ vẽ bảng hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi. Phép tính Nút ấn Kết quả 35 - 16 3 5 - 1 6 = 19 HS quan sát, thực hiện theo các thao tác trong bảng. GV hướng dẫn HS trên máy tính, yêu cầ HS thực hiện các phép toán. HS thực hiện; Ba HS lên bảng điền kết quả, cả lớp kiểm tra. - GV treo bảng phụ bài 51, gợ y' HS tìm các đáp án. HS suy nghĩ tính toán Bài 50 ( SGK- trang 24) 425 - 257 = 168 91 - 56 = 35 82 - 56 = 26 73 - 56 = 17 652 - 46 - 46 - 46 = 514 Bài 51 ( SGK- trang 25) 4 9 2 3 5 7 8 1 6 5. Củng cố, hướng dẫn ở nhà: ( 3 phút) - GV tổng hợp các nội dung chính cần ghi nhớ. - Làm BT trong SBT, chuẩn bị trước Luyện tập 2.
Tài liệu đính kèm: