A.MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
- Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
- Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
B.CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh vẽ máy tính bỏ túi phóng to, tranh nhà bác học Gau-Xơ, máy tính bỏ túi. Đèn chiếu, phim giấy trong (hoặc bảng phụ).
- HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút viết bảng (hoặc giấy trong, bút viết giấy trong).
C. PHƯƠNG PHÁP
- Hỏi đáp, tạo và giải quyết vấn đề
- Hợp tác nhóm nhỏ
- Ghi bảng.
D.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: Lớp:
2: Kiểm tra bài cũ
-Gọi hai HS lên bảng kiểm tra.
+HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát t/c
giao hoán của phép cộng?
Chữa bài tập 28/16 SGK
-GV gợi ý cách khác để tính tổng
+HS2: Phát biểu và viết dạng tổng quát t/c
kết hợp của phép cộng?
Chữa bài tập 43(a,b)/8 SBT -HS1: a+b = b+a
BT 28/16 SGK:
10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3
= 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9=39
C2: (10+3)+(11+2)+(12+1)
= (4+9)+(5+8)+(6+7) = 13.3 = 39
-HS2: (a+b)+c = a+(b+c)
BT 43/8 SBT:
a)81+ 243+19 = (81+19)+143
= 100 + 243 = 343
b)168+79+132 = (168+132)+79
= 300 + 79 = 379
LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
- Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
- Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
B.CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh vẽ máy tính bỏ túi phóng to, tranh nhà bác học Gau-Xơ, máy tính bỏ túi. Đèn chiếu, phim giấy trong (hoặc bảng phụ).
- HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút viết bảng (hoặc giấy trong, bút viết giấy trong).
C. PHƯƠNG PHÁP
- Hỏi đáp, tạo và giải quyết vấn đề
- Hợp tác nhóm nhỏ
- Ghi bảng.
D.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: Lớp:
2: Kiểm tra bài cũ
-Gọi hai HS lên bảng kiểm tra.
+HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát t/c
giao hoán của phép cộng?
Chữa bài tập 28/16 SGK
-GV gợi ý cách khác để tính tổng
+HS2: Phát biểu và viết dạng tổng quát t/c
kết hợp của phép cộng?
Chữa bài tập 43(a,b)/8 SBT
-HS1: a+b = b+a
BT 28/16 SGK:
10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3
= 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9=39
C2: (10+3)+(11+2)+(12+1)
= (4+9)+(5+8)+(6+7) = 13.3 = 39
-HS2: (a+b)+c = a+(b+c)
BT 43/8 SBT:
a)81+ 243+19 = (81+19)+143
= 100 + 243 = 343
b)168+79+132 = (168+132)+79
= 300 + 79 = 379
3: Luyện tập
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
-Cho làm BT 31/17 SGK
-Gợi ý cách nhóm: Kết hợp các số hạng sao cho được số tròn chục hoặc tròn trăm.
-Gọi ba HS xung phong lên bảng.
-Làm việc dưới sự gợi ý của GV.
-Ba HS xung phong lên bảng làm cả 3 bài cùng một lúc (làm theo cột).
-HS khác làm vào vở.
I.Dạng 1: Tính nhanh
1)BT 31/17 SGK
a)135+360+65+40
=(135+65)+(360+40)=
b)463+318+137+22
=(463+137)+(318+22)=
c)20+21++29+30
=(20+30)+(21+29)+
++(24+26)+25
=50+50+50+50+50+25 =50.5+25=275
-Yêu cầu HS tự đọcphần hướng dẫn BT 32/17 SGK sau đó vận dụng cách tính.
-Gợi ý tìm cách tách số sao cho kết hợp ra số chẵn chục.
-Sau khi làm hãy cho biết đã vận dụng t/c nào của phép cộng để tính nhanh?
-Cho làm dạng 2:
-Yêu cầu đọc tìm hiểu qui luật của dãy số.
-Yêu cầu viết tiếp 4;6;8 số nữa vào dãy số.
-Đưa tranh vẽ máy tính giới thiệu các nút trên máy.
-Hướng dẫn sử dụng như SGK trang 18.
-Tổ chức chò chơi tính nhanh các tổng BT 34c SGK
Mỗi nhóm 5 HS,lần lượt từng em điền kết quả
-Giới thiệu tiểu sử nhà toán học Đức Gau-Xơ
-Cho áp dụng tính nhanh
-Gợi ý: tìm số số hạng, tìm số cặp có tổng giống nhau
-Yêu cầu đọc BT 51/9 SBT
-Cho hoạt động nhóm tìm tất cả các phần tử x thoả mãn x = a+b
-Tự đọc phần hướng dẫn BT32/17 SGK
-Tự vận dụng làm BT 32.
-Hai HS lên bảng làm cùng một lúc.
-Trả lời: Đã vận dụng t/c giao hoán và kết hợp để tính nhanh.
Đọc tìm hiểu qui luật qui luật dãy số.
-Viết 4 số tiếp theo dãy số đẵ cho.
-Viết tiếp 2 số nữa vào dãy số mới.
-Bỏ máy tính cá nhân lên bàn quan sát máy và theo dõi GV hướng dẫn.
-Từng nhóm tiếp sức dùng máy tính thực hiện phép tính
-Một HS đọc câu chuyện “cậu bé giỏi tính toán”/18,
-áp dụng: tìm qui luật tổng
+dãy số TN từ 26 đến33?
+dãy số lẻ từ 1đến 2007
-Hoạt động nhóm tìm tất cả các phần tử x
1)25+14=39; 2)25+23=48
3)38+14=52; 4)38+23=61
2)BT 32/17 SGK
a)996+45 = 996+(4+41)
=(996+4)+41=1000+41
=1041
b)37+198=(35+2)+198
=35+(2+198)= 35+200=235
II.Dạng2: Tìm qui luật dãy số
BT 33/17 SGK
Cho dãy số: 1;1;2;3;5;8;
Viết tiếp 4 số:
1;1;2;3;5;8;13;21;34;55
Viết tiếp 2 số:
1;1;2;3;5;8;13;21;34;55;89;144.
III.Dạng3: Máy tính bỏ túi
BT 34/18 SGK: Tính
1364+4578=5942
6453+1469=7922
5421+1469=6890
3124+1469=4593
1534+217+217+217=2185
IV.Dạng 4: Toán nâng cao
1)Tính nhanh:
* A = 26+27+..+32+33
Dãy có 33-26+1=8 số, 4 cặp, mỗi cặp có tổng bằng 26+33=59 ÞA=59.4 = 236
*B = 1+3+5+7++2007
Có: (2007-1):2+1=1004 số
Có 1004:2= 502 cặp số Þ
B= (2007).502= 1008016
2)BT 51/9 SBT
a {25; 38}; b ê {14; 23}
Tìm x = a+b
M = {39; 48; 52; 61}
4: Củng cố -Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên.
-Các tính chất này có ứng dụng gì trong tính toán.
5: Hướng dẫn về nhà
-Làm bài tập: 35;36/19 SGK; 47;48;52;53/9 SBT
-Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi.
C. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: