I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết, phép chia có dư .
2) Kĩ năng:
+ Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, giải các bài tập tính toán .
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
3) Thái độ: tích cực phát biểu ý kiến và làm bài tập
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, SBT, máy tính.
2) Học sinh : như hướng dẫn ở Tiết 10
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra 15 phút
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
-G: gọi HS đọc bài 52 SGK/25
-G: gọi 6 HS trình bày ?
-G: nhận xét
Lưu ý HS sự khác nhau giữa cách tính
2 100 : 50
2 100 . 50
-G: gọi HS đọc bài 53 SGK/25
-G: hãy nêu phương pháp làm bài ?
+H: phát biểu
-G: gọi HS lần lượt lên bảng trình bày ?
+ Hs trình bày bảng
-G: nhận xét
-G: nêu bài 54 SGK/25
Gv HD
-G: trứơc khi tính số toa ta cần tính yếu tố nào ?
H: số người mỗi toa
-G: gọi HS lên bảng tính số người mỗi toa , rồi tính số toa ?
+ Hs trình bày bảng
GV quan sát hướng dẫn HS làm bài
-G: nhận xét
-G: cho HS đọc bài 55 SGK/25
yêu cầu HS thực hành theo hướng dẫn của SGK/25 ?
GV quan sát hướng dẫn HS
Sau đó gọi HS lên bảng làm bài ?
-G: nhận xét Bài 52 SGK/25
a) 14.60 = 700
16.25 = 400
b) 2 100 : 50 = 42
1 400 : 25 = 56
c) 132 : 12 = 11
96 : 8 = 12
Bài 53 SGK/25
a) 21 000 : 2 000 = 10 dư 1 000
bạn Tâm mua nhiều nhất 10 quyển loại I
b) 21 000 : 1 500 = 14
bạn Tâm mua nhiều nhất 14 quyển loại II
Bài 54 SGK/25
* Mỗi toa chứa :
12 . 8 = 96 người
1000 : 96 = 10 dư 40
Cần ít nhất 11 toa xe để chở 1 000 hành khách
Bài 55 SGK/25
• Vận tốc của ô tô :
288 : 6 = 48 (km/h)
• Chiều dài hình chữ nhật :
1 530 : 34 = 45 (m)
- Ngày soạn:
- Ngày dạy: Lớp: 6A2 - Tiết: 11
- Ngày dạy: Lớp: 6A3 - Tuần: 4
LUYỆN TẬP 2 – KIỂM TRA 15 PHÚT
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết, phép chia có dư .
2) Kĩ năng:
+ Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, giải các bài tập tính toán .
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
3) Thái độ: tích cực phát biểu ý kiến và làm bài tập
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, SBT, máy tính.
2) Học sinh : như hướng dẫn ở Tiết 10
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra 15 phút
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
-G: gọi HS đọc bài 52 SGK/25
-G: gọi 6 HS trình bày ?
-G: nhận xét
Lưu ý HS sự khác nhau giữa cách tính
2 100 : 50
2 100 . 50
-G: gọi HS đọc bài 53 SGK/25
-G: hãy nêu phương pháp làm bài ?
+H: phát biểu
-G: gọi HS lần lượt lên bảng trình bày ?
+ Hs trình bày bảng
-G: nhận xét
-G: nêu bài 54 SGK/25
Gv HD
-G: trứơc khi tính số toa ta cần tính yếu tố nào ?
H: số người mỗi toa
-G: gọi HS lên bảng tính số người mỗi toa , rồi tính số toa ?
+ Hs trình bày bảng
GV quan sát hướng dẫn HS làm bài
-G: nhận xét
-G: cho HS đọc bài 55 SGK/25
à yêu cầu HS thực hành theo hướng dẫn của SGK/25 ?
GV quan sát hướng dẫn HS
Sau đó gọi HS lên bảng làm bài ?
-G: nhận xét
Bài 52 SGK/25
14.60 = 700
16.25 = 400
2 100 : 50 = 42
1 400 : 25 = 56
132 : 12 = 11
96 : 8 = 12
Bài 53 SGK/25
21 000 : 2 000 = 10 dư 1 000
bạn Tâm mua nhiều nhất 10 quyển loại I
21 000 : 1 500 = 14
bạn Tâm mua nhiều nhất 14 quyển loại II
Bài 54 SGK/25
* Mỗi toa chứa :
12 . 8 = 96 người
1000 : 96 = 10 dư 40
Cần ít nhất 11 toa xe để chở 1 000 hành khách
Bài 55 SGK/25
Vận tốc của ô tô :
288 : 6 = 48 (km/h)
Chiều dài hình chữ nhật :
1 530 : 34 = 45 (m)
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
Thông qua tiết luyện tập
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Xem và làm lại các bài tập .
Học các tính chất của phép trừ và phép chia, phép cộng và phép nhân số tự nhiên,
Làm bài 76, 77 , 80 SBT
GV hướng dẫn HS làm bài .
Chuẩn bị : máy tính bỏ túi
Đọc “ câu chuyện về lịch”
Đọc trước bài mới SGK/26
* RÚT KINH NGHIỆM:
Trường THCS Thanh Vĩnh Đông KIỂM TRA (Lần 1 Học kì 1)
Họ và tên HS: Môn: Toán học 6
Lớp 6A Thời gian: 15 phút
Điểm
Nhận xét của GV
Câu 1: ( 4đ ) Cho tập hợp : A = { x N / x < 6 }
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê ?
Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
c) Điền các dấu vào ô trống cho thích hợp
3 c A { 1; 3 } c A { 0; 1; 2; 3; 4; 5 } c A 24 c A
Câu 2: ( 4đ ) Tính một cách thích hợp:
358 + 255 + 242 b) 34 . 27 + 34 . 73
c) 4.8.25.37.125 d) 39.118 – 39.18
Câu 3: (2đ) Tìm x:
a) x – 8 = 13
b) 12.( x – 7 ) = 0
ĐÁP ÁN KIỂM TRA (Lần 1)
Môn: Toán học 6 Thời gian: 15 phút
Câu 1: ( 4đ)
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 } (1,5đ) đúng hai phần tử đạt 0,5đ
b) Tập hợp A có 6 phần tử (0,5đ)
c) 3 Î A (0,5đ)
{ 1; 3 } Ì A (0,5đ)
{ 0; 1; 2; 3; 4; 5 } = A (0,5đ)
24 Ï A (0,5đ)
Câu 2: (4đ)
a) 358 + 255 + 242
= (358 + 242 ) + 255 (0, 5đ)
= 600 + 255 (0,25đ)
= 855 (0,25đ)
b) 34 . 27 + 34 . 73
= 34 . ( 27 + 73 ) (0,5đ)
= 34 . 100 (0,25đ)
= 3 400 (0,25đ)
c) 4.8.25.37.125 d) 39.118 – 39.18
= (4.25).(8.125).37 (0,5đ) = 39( 118 – 18 ) (0,5đ)
= 100.1000.37 (0,25đ) = 39.100 (0,25đ)
= 3 700 000 (0,25đ) = 3 900 (0,25đ)
Lưu ý trình bày cách tính mới đạt trọn số điểm, nếu ghi kết quả đạt nửa số điểm.
Câu 3: (2đ) Tìm x:
a) x – 8 = 13
x = 13 + 8 (0,5đ)
x = 21 (0,5đ)
b) 12.( x – 7 ) = 0
x – 7 = 0 (0,5đ)
x = 0 + 7 (0,25đ)
x = 7 (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: