Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập 2 - Kiểm tra 15 phút (bản 2 cột)

Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập 2 - Kiểm tra 15 phút (bản 2 cột)

I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1) Kiến thức: HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết, phép chia có dư .

2) Kĩ năng:

+ Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, giải các bài tập tính toán .

+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

3) Thái độ: tích cực phát biểu ý kiến và làm bài tập

II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1) Giáo viên: giáo án, SGK, SBT, máy tính.

2) Học sinh : như hướng dẫn ở Tiết 10

III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1) Ổn định lớp: KTSS

2) Kiểm tra bài cũ :

 Kiểm tra 15 phút

3) Bài mới :

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

-G: gọi HS đọc bài 52 SGK/25

-G: gọi 6 HS trình bày ?

-G: nhận xét

Lưu ý HS sự khác nhau giữa cách tính

 2 100 : 50

 2 100 . 50

-G: gọi HS đọc bài 53 SGK/25

-G: hãy nêu phương pháp làm bài ?

 +H: phát biểu

-G: gọi HS lần lượt lên bảng trình bày ?

 + Hs trình bày bảng

-G: nhận xét

-G: nêu bài 54 SGK/25

Gv HD

-G: trứơc khi tính số toa ta cần tính yếu tố nào ?

 H: số người mỗi toa

-G: gọi HS lên bảng tính số người mỗi toa , rồi tính số toa ?

 + Hs trình bày bảng

GV quan sát hướng dẫn HS làm bài

-G: nhận xét

-G: cho HS đọc bài 55 SGK/25

 yêu cầu HS thực hành theo hướng dẫn của SGK/25 ?

 GV quan sát hướng dẫn HS

 Sau đó gọi HS lên bảng làm bài ?

-G: nhận xét Bài 52 SGK/25

a) 14.60 = 700

16.25 = 400

b) 2 100 : 50 = 42

1 400 : 25 = 56

c) 132 : 12 = 11

96 : 8 = 12

Bài 53 SGK/25

a) 21 000 : 2 000 = 10 dư 1 000

bạn Tâm mua nhiều nhất 10 quyển loại I

b) 21 000 : 1 500 = 14

bạn Tâm mua nhiều nhất 14 quyển loại II

Bài 54 SGK/25

* Mỗi toa chứa :

 12 . 8 = 96 người

1000 : 96 = 10 dư 40

Cần ít nhất 11 toa xe để chở 1 000 hành khách

Bài 55 SGK/25

• Vận tốc của ô tô :

288 : 6 = 48 (km/h)

• Chiều dài hình chữ nhật :

1 530 : 34 = 45 (m)

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 224Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập 2 - Kiểm tra 15 phút (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Ngày soạn: 
- Ngày dạy: 	Lớp: 6A2	- Tiết: 11
- Ngày dạy:	Lớp: 6A3	- Tuần: 4
LUYỆN TẬP 2 – KIỂM TRA 15 PHÚT
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết, phép chia có dư . 
2) Kĩ năng: 
+ Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, giải các bài tập tính toán . 
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 
3) Thái độ: tích cực phát biểu ý kiến và làm bài tập
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, SBT, máy tính. 
2) Học sinh : như hướng dẫn ở Tiết 10
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ : 
	Kiểm tra 15 phút
3) Bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
-G: gọi HS đọc bài 52 SGK/25
-G: gọi 6 HS trình bày ? 
-G: nhận xét 
Lưu ý HS sự khác nhau giữa cách tính 
	2 100 : 50 
	2 100 . 50 
-G: gọi HS đọc bài 53 SGK/25
-G: hãy nêu phương pháp làm bài ? 
	+H: phát biểu 
-G: gọi HS lần lượt lên bảng trình bày ? 
	+ Hs trình bày bảng 
-G: nhận xét
-G: nêu bài 54 SGK/25
Gv HD 
-G: trứơc khi tính số toa ta cần tính yếu tố nào ? 
	H: số người mỗi toa 
-G: gọi HS lên bảng tính số người mỗi toa , rồi tính số toa ? 
	+ Hs trình bày bảng 
GV quan sát hướng dẫn HS làm bài 
-G: nhận xét
-G: cho HS đọc bài 55 SGK/25
à yêu cầu HS thực hành theo hướng dẫn của SGK/25 ? 
	GV quan sát hướng dẫn HS 
	Sau đó gọi HS lên bảng làm bài ? 
-G: nhận xét 
Bài 52 SGK/25
14.60 = 700
16.25 = 400
2 100 : 50 = 42
1 400 : 25 = 56
132 : 12 = 11
96 : 8 = 12 
Bài 53 SGK/25
21 000 : 2 000 = 10 dư 1 000 
bạn Tâm mua nhiều nhất 10 quyển loại I 
21 000 : 1 500 = 14 
bạn Tâm mua nhiều nhất 14 quyển loại II
Bài 54 SGK/25
* Mỗi toa chứa : 
	12 . 8 = 96 người 
1000 : 96 = 10 dư 40
Cần ít nhất 11 toa xe để chở 1 000 hành khách 
Bài 55 SGK/25
Vận tốc của ô tô : 
288 : 6 = 48 (km/h)
Chiều dài hình chữ nhật : 
1 530 : 34 = 45 (m)
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
	Thông qua tiết luyện tập
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Xem và làm lại các bài tập . 
Học các tính chất của phép trừ và phép chia, phép cộng và phép nhân số tự nhiên, 
Làm bài 76, 77 , 80 SBT
GV hướng dẫn HS làm bài .
Chuẩn bị : máy tính bỏ túi 
Đọc “ câu chuyện về lịch” 
Đọc trước bài mới SGK/26
* RÚT KINH NGHIỆM: 
Trường THCS Thanh Vĩnh Đông	KIỂM TRA (Lần 1 Học kì 1)
Họ và tên HS: 	Môn: Toán học 6
Lớp 	6A	Thời gian: 15 phút
Điểm
Nhận xét của GV
Câu 1: ( 4đ ) Cho tập hợp : A = { x N / x < 6 }
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê ?
Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
c) Điền các dấu vào ô trống cho thích hợp
3 c A 	 { 1; 3 } c A	{ 0; 1; 2; 3; 4; 5 } c A	 	24 c A
Câu 2: ( 4đ ) Tính một cách thích hợp: 
358 + 255 + 242	b) 34 . 27 + 34 . 73
	c) 4.8.25.37.125	d) 39.118 – 39.18
Câu 3: (2đ) Tìm x:
	a) x – 8 = 13 
	b) 12.( x – 7 ) = 0 
ĐÁP ÁN KIỂM TRA (Lần 1)
Môn: Toán học 6	Thời gian: 15 phút
Câu 1: ( 4đ)
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 }	(1,5đ) đúng hai phần tử đạt 0,5đ
b) Tập hợp A có 6 phần tử	(0,5đ)
c) 	3 Î A 	(0,5đ) 
{ 1; 3 } Ì A	(0,5đ)
{ 0; 1; 2; 3; 4; 5 } = A	(0,5đ)
 24 Ï A	(0,5đ)
Câu 2: (4đ)
a) 358 + 255 + 242 	
 = (358 + 242 ) + 255 	(0, 5đ)
 = 600 + 255 	(0,25đ)
 = 855 	(0,25đ)
b) 34 . 27 + 34 . 73
 = 34 . ( 27 + 73 ) 	(0,5đ)
 = 34 . 100 	(0,25đ)
 = 3 400 	(0,25đ)
	c) 4.8.25.37.125	d) 39.118 – 39.18
= (4.25).(8.125).37	(0,5đ)	 = 39( 118 – 18 ) 	(0,5đ)	
	= 100.1000.37	(0,25đ)	 = 39.100	(0,25đ)
	= 3 700 000	(0,25đ)	 = 3 900	(0,25đ)
Lưu ý trình bày cách tính mới đạt trọn số điểm, nếu ghi kết quả đạt nửa số điểm.
Câu 3: (2đ) Tìm x:
	a) x – 8 = 13 
	 x 	 = 13 + 8 	(0,5đ)
	 x 	 = 21	(0,5đ)	
	b) 12.( x – 7 ) = 0 
	 x – 7 = 0 	(0,5đ)
	 x 	 = 0 + 7	(0,25đ)	
	 x 	 = 7	(0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docT+011+KT15 PHUT LAN1.doc