A>Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh nắm được tập hợp số tự nhiên. Các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.Biết biểu diển một số tự nhiên trên tia số. Vị trí số nhỏ hơn và lớn hơn trên tia số.
2. Kỹ năng : Học sinh phân biệt được tập N và N*. Sử dụng được các kí hiệu và . Viết được số tự nhiên liền sau, liền trước của một số ,thay bơi số bằng chữ.
3. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận khi sử dụng các kí hiệu.
B>Phương pháp :
Vấn đáp; nêu, giai quyết vấn đề,thảo luận nhóm.
C>Chuẩn bị :
GV : thước thẳng,máy chiếu,phim BT?,BT7,9,10 sgk và đáp án;phiếu học tập theo nhóm Bt8,9.
HS : Thước thẳng có chứa vạch,giấy trong và bút lông,nắm chắc cách viết tập hợp.
D>Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức :
Lớp sĩ số Vắng
6A: 32 0
6B: 32 0
6C: 30 0
2.Bài cũ (8):
HS1: Làm BT 3 (Sgk) ?
Đs: xA ;yB ; bA ; b B.
HS2:Viết tập hợp A của các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7 bằng 2 cách?
ĐS: C1: A = 3; 4; 5; 6
C2: A = x N/2 <><>
3.Bài mới :
ĐVĐ(1): Có gì khác nhau giữa tập hợp N và N* ? Tiết học này chúng ta sẽ nghiên cứu.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BẢNG
HĐ 1(10):DH mục 1
?)Nêu các số tự nhiên?
-GV nhắc lại và kí hiệu tập N.
-GV : Vẽ tia số và biểu diễn lên
tia số.
-Yêu cầu Hs vẽ tia số và biểu diễn lên tia số.
-GV : Giới thiệu tập hợp N*
?) Có gì khác nhau giữa tập hợp N và N* ?
-HS:Tập hợp N* chính là tập N loại trừ đi phần tử 0
HĐ 2:D(13) H mục 2
?) Nhìn vào tia số em có nhận xét
gì về giá trị của hai số khi đứng
trước và sau (Phải và trái) ?
So sánh, điền K/n : 5 <>
6 < 9="">
-GV : Giới thiệu các K/h : ; .
?)Cho a,b N : a
Hãy so sánh a và c ? cho nhận xét ?
?)Làm BT?1 vào phiếu học tập theo nhóm 2 em?
?) Trong tập N : số nào nhỏ nhất? số nào lớn nhất ?
tập N có mấy phần tử ?
HĐ3:(12) Luyện tập,củng cố.
?)làm BT7 sgk vào giấy trong?
-GV chiếu 1 số bài làm để cả lớp nhận xét,GV chốt lại đáp án và uốn nắn sai lầm của HS.
-GV : Lưu ý : vì x N* nên /B không chứa phần tử 0.
?)Làm Bt 9,10 theo nhóm 4 em vào phiếu học tập.
-HS trao đổi nhóm tìm đáp án.GV chốt lại kết quả.
?)Số liền sau sẽ lớn hơn số
liền trước mấy đơn vị?
-GV Vậy nếu số là a thì liền sau sẽ là a+1,số liền trước là a-1. 1. Tập hợp N và N*
N = 0;1;2;3;
.*Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điiểm trên tia số. Điểm biểu diển số tự nhiên a gọi là điểm a.
2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên :
· Trên tia số điểm biểu diển số nhỏ hơn ở bên trái,.
· Viết : a b để chỉ a > b hoặc a = b; a b để chỉ a < b="" hoặc="" a="">
· Cho : a,b,c N:
nếu : a<>
?) 28 : 29 : 30
99 : 100 : 101
· Trong tập hợp N:
- Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất .
- không có số lớn nhất .
- có vô số phần tử.
3) Luyện tập :
BT 7 :
a)A= 13;14;15
b) /B = 1;2;3;4
c) C=13;14;15
BT8:
7,8
a,a+1
BT9:
4601,4600,4599
a+2,a+1,a
Ngày soạn:25/8/2007 Ngày dạy:28/8/2007 Tiết 1: Chương 1: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN § 1: TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP A> Mục tiêu: Kiến thức: Làm quen với tập hợp thông qua VD. Nhận biết phần tử thuộc hay không thuộc tập hợp cho trước. Kỹ năng: Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu Ỵ và Ï Thái độ: Rèn luyện tính tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. B> Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề,trực quan ,thảo luận nhóm. C> Chuẩn bị: GV: Máy chiếu, phim hình 2,4 sgk; BT?1,BT4;các ví dụ và phiếu học tập BT?1. HS: Đọc bài trước,giấy trong và bút lông. D> Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: Lớp sĩ số Vắng 6A: 32 0 6B: 32 0 6C: 30 0 2. Bài cũ: Không *ĐVĐ(1’):Một lớp học chúng ta trong toán học có thể gọi thuật ngữ như thế nào và mỗi học sinh được xem là gì của lớp? Một bạn học sinh khác lớp mình thì được gọi là gì, kí hiệu ra sao? để hiểu rõ hơn ta vào bài mới. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BẢNG HĐ1(10') Làm quen với tập hợp. -GV:Giới thiệu khái quát chương 1. ?)Quan sát hình 1 SGK và trả lời trên mặt bàn có những đồ vật nào? -HS trả lời -GV: Giới thiệu thêm một vài VD về tập hợp qua máy chiếu. ?) Hãy lấy VD một tập hợp là tập hợp à số? Chỉ ra các phần tử của tập hợp ?. * GV:Vậy để kí hiệu và viết một tập hợp ta làm như thế nào? HĐ 2: (15’) Cách viết, kí hiệu tập hợp - GV: Giới thiệu chặt chẽ các bước để viết một tập hợp theo cách liệt kê,phần tử của tập hợpâ. ?) Viết 1 vài tập hợp vào giấy trong? -GV chiếu 1 số bài làm để cả lớp nhận xét,GV uốn nắn sai lầm của HS rồi nêu chú ý. ?)Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4? -HS: A= í0;1;2;3ý -GV nêu cách viết A theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng. ?)Mổi tập hợp trên gồm các PT nào? -GV giới thiệu và kí hiệu PT thuộc,không thuộc tập hợp. -GV giới thiệu cách viết tập hợp bằng biểu đồ Ven, giải thích các phần Ỵ biểu đồ và không Ï biểu đồ qua hình 2(sgk). HĐ3: (16’) Củng cố,Luyện tập. ?) Làm ?1 vào phiếu học tập . -GV chốt lại đáp án. ?)Làm ?2 theo nhóm 2 em vào giấy trong. -GV chiếu 1 số kết quả để cả lớp nhận xét,GV chốt lại kết quả và uốn nắn sai lầm của HS. ?) Làm BT 4 vào giấy trong, GV chiếu 1 số bài làm để cả lớp nhận xét,tìm đáp án đúng. -GV chốt lại 3 cách viết tập hợp. 1.Các ví dụ: - Tập hợp các số tự nhiên - Tập hợp các chữ cái a,b,c - Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 2/ Cách viết, kí hiệu tập hợp a) Cách viết liệt kê các phần tử: A= í0;1;2;3ý B=ía,b,cý D=í0;1;2;3;4;5ý * Chú ý: Mỗi phần tử chỉ được liệt kê một lần, thứ tự tuỳ ý. b) Cách viết nêu t/c đặc trưng của phần tử: A=íxỴ N/x < 4ý D=íyỴN/y < 5ý * Kết luận: (SGK) 3> Luyện tập: ?1 D=í0;1;2;3;4;5;6ý 2 Ỵ D 10 Ï D ?2 M = íN,H,A,T,R,Gý BT4: A = í2;15ý B = ía,1,bý M=íbútý H=íbút,sách,vởý E> Dặn do,hướng dẫnø(3’): GV: Về nhà xem lại vở ghi, làm BT: 1,2,3 ,5 SGK;3,7 SBT. Xem bài mới: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN Rút kinh nghiệm: ......................................................................................... ......................................................................................................................... Ngày soạn:26/8/2007 Ngày dạy:29/8/2007 Tiết 2 : §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN A>Mục tiêu : Kiến thức : Học sinh nắm được tập hợp số tự nhiên. Các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.Biết biểu diển một số tự nhiên trên tia số. Vị trí số nhỏ hơn và lớn hơn trên tia số. Kỹû năng : Học sinh phân biệt được tập N và N*. Sử dụng được các kí hiệu ³ và £. Viết được số tự nhiên liền sau, liền trước của một số ,thay bơiû số bằng chữ. 3. Thái độâ : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận khi sử dụng các kí hiệu. B>Phương pháp : Vấn đáp; nêu, giaiû quyết vấn đề,thảo luận nhóm. C>Chuẩn bị : GV : thước thẳng,máy chiếu,phim BT?,BT7,9,10 sgk và đáp án;phiếu học tập theo nhóm Bt8,9. HS : Thước thẳng có chứa vạch,giấy trong và bút lông,nắm chắc cách viết tập hợp. D>Tiến trình lên lớp : 1. Ổn định tổ chức : Lớp sĩ số Vắng 6A: 32 0 6B: 32 0 6C: 30 0 2.Bài cũ (8’): HS1: Làm BT 3 (Sgk) ? Đs: xÏA ;yB ; bA ; b B. HS2:Viết tập hợp A của các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7 bằng 2 cách? ĐS: C1: A = í3; 4; 5; 6ý C2: A = íx N/2 <x<7ý. 3.Bài mới : ĐVĐ(1’): Có gì khác nhau giữa tập hợp N và N* ? Tiết học này chúng ta sẽ nghiên cứu. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BẢNG HĐ 1(10’):DH mục 1 ?)Nêu các số tự nhiên? -GV nhắc lại và kí hiệu tập N. -GV : Vẽ tia số và biểu diễn lên tia số. -Yêu cầu Hs vẽ tia số và biểu diễn lên tia số. -GV : Giới thiệu tập hợp N* ?) Có gì khác nhau giữa tập hợp N và N* ? -HS:Tập hợp N* chính là tập N loại trừ đi phần tử 0 HĐ 2:D(13’) H mục 2 ?) Nhìn vào tia số em có nhận xét gì về giá trị của hai số khi đứng trước và sau (Phải và trái) ? So sánh, điền K/n : 5 < 7, 6 < 9. -GV : Giới thiệu các K/h : ³ ; £ . ?)Cho a,b N : a<b. b<c Hãy so sánh a và c ? cho nhận xét ? ?)Làm BT?1 vào phiếu học tập theo nhóm 2 em? ?) Trong tập N : số nào nhỏ nhất? số nào lớn nhất ? tập N có mấy phần tử ? HĐ3:(12’) Luyện tập,củng cố. ?)làm BT7 sgk vào giấy trong? -GV chiếu 1 số bài làm để cả lớp nhận xét,GV chốt lại đáp án và uốn nắn sai lầm của HS. -GV : Lưu ý : vì x N* nên /B không chứa phần tử 0. ?)Làm Bt 9,10 theo nhóm 4 em vào phiếu học tập. -HS trao đổi nhóm tìm đáp án.GV chốt lại kết quả. ?)Số liền sau sẽ lớn hơn số liền trước mấy đơn vị? -GV Vậy nếu số là a thì liền sau sẽ là a+1,số liền trước là a-1. Tập hợp N và N* N = í0;1;2;3;ý .*Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điiểm trên tia số. Điểm biểu diển số tự nhiên a gọi là điểm a. 2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên : Trên tia số điểm biểu diển số nhỏ hơn ở bên trái,. Viết : a ³b để chỉ a > b hoặc a = b; a£ b để chỉ a < b hoặc a = b. Cho : a,b,c N: nếu : a<b,b<c thì a<c. ?) 28 : 29 : 30 99 : 100 : 101 Trong tập hợp N: - Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất . - không có số lớn nhất . - có vô số phần tử. 3) Luyện tập : BT 7 : a)A= í13;14;15ý b) /B = í1;2;3;4ý c) C=í13;14;15ý BT8: 7,8 a,a+1 BT9: 4601,4600,4599 a+2,a+1,a E>Dặn dò – Hướng dẫn(3’) : -Hướng dẫn Bt8 sgk. - Về nhà xem lại bài,các BT đã giải và đọc trước bài: GHI SỐ TỰ NHIÊN. -Làm BT :6,8. SGK ; 10,11,12 SBT Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn:03/9/2007 Ngày dạy:06/9/2007 Tiết 3. §3. GHI SỐ TỰ NHIÊN. A>Mục tiêu : Kiến thức : Học sinh hiểu được thế nào là hệ thập phân. Phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đôỉ theo vị trí. Kỹù năng : Biết đọc và viết các số La Mã không quá 30. Thái độ : HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. B>Phương pháp: Trực quan,nêu và giải quyết vấn đề,thảo luận nhóm. C>Chuẩn bị : GV : Bảng ghi số Lamã từ 1 đến 30,bảng phụ Bt11,15 sgk,phiếu học tập Bt11. D>Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định tổ chức : Lớp sĩ số Vắng 6A: 32 1 6B: 32 0 6C: 30 2 2.Bài cũ(5’) ?). Viết tập hợp N và N*? Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x Ï N* ? ĐS: /B = í 0ý 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BẢNG HĐ1(10’) :DH mục 1 GV : Giới thiệu mười chữ số dùng để ghi số tự nhiên thông qua bảng Sgk. GV : Gọi học sinh đọc một vài số tự nhiên bất kỳ ? Gv : như vậỵ : số tự nhiên có thể có một , hai , ba, ..chữ số. GV : Giới thiệụ cách viết số tự nhiên từ năm chữ số trở lên. ?)Điền vào ô trống ở bảng bên? GV : Giới thiệu số trăm , số chục. - GV : Cho học sinh làm BT 11b vào phiếu học tập theo nhóm 2 em. GV : Hướng dẫån và chốt lại. Cần phân biệt chữ số , số chục với số hàng chục, số trăm và chữ số hanøg trăm. -GV : gọi 2 học sinh đọc chú ý b, Sgk HĐ 2:(10’)DH mục 2 GV : giới thiệu hệ thập phân cho học sinh. GV : Cho biết giá trị của chữ số 5 trong 2 số sau : 3542 và 3245 và rút ra KL? Hãy viết theo cách trên? GV : giới thiệu cho học sinh viết theo các số ab . ?)Làm ? theo nhóm 4 em ? -Trao đổi nhóm tìm đáp án. HĐ 3:(7’)DH mục 3 Gv : Giới thiệu cho Hsinh các chữ số Lamã trên đồng hồ. GV : giới thiệu : I . V . X GV : Nêu quy tắc viết : +không được viết 4 kí tự giống nhau. +Nêu cách thêm vào trước đơm vị nhỏ hơn thì được tính trừ đơn vị. Thêm sau thì bớt đi. Yêu cầu học sinh ghi các số từ 1 đến 10 bằng cách ghép trên hãy viết các số Lamã đến 20? Tương tự cho đến 29,30 ? -GV chốt lại các số Lamã từ 1 đến 30 qua bảng phụ. HĐ 4:(8’)Luyện tập,củng cố. ?)Làm Bt 14/ -Gọi 1 Hs lên bảng làm. ?)làm BT 15 theo nhóm 4 em. - GV : Hướng dẫn BT số 15 c. ?)Đọc mục : ”Có thể em...?” 1, Số và chữ số : 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9. 7 làù số có một chữ số 25ù là số có hai chữ số 381 là số có ba chữ số . Từ năm chữ số trở lên ta thường viết tách riêng từng nhóm ba chữ số kể từ phải sang. Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ so ... ” 1, Phân tích ra một thừa số nguyên tố là gì ? KL : Chú ý: -SNT phân tích được ra thừa số NT là chính nó. -Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số NT 2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 2 150 2 75 3 25 5 5 5 1 300 = 2.2.3.5 = 22.3.5 Nhận xét : ?) 420 2 210 2 105 3 35 5 7 7 1 420 = 2.2.3.5.7 = 22.3.5.7 125, a, 60 = 22.3.5 b, 1035 = 32.5.23 E>Dặn dò_Hướng dẫn học ở nhà(3’) : Gv: hướng dẫn làm BT128 SGK. Về nhà học thuộc Đ/n, nhận xét . Làm BT 125 cd 126,127,128 Sgk (trang 50) để tiết sau luyện tập. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn:03/11/2007 Ngày dạy:06/11/2007 Tiết 28 : LUYỆN TẬP A>Mục tiêu : Kiến thức : Cũng cố k/n phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Và cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố . Kỹ năng : Phân tích một số thành các thừa số cùng trong các trường hợp không phức tạp. Aùp dụng dấu hiệu chia hết để tạo kỷ năng phân tích. Tìm ước nguyên tố của một số . Thái độ : Vận dụng , linh hoạt khi phân tích , rèn tính cẩn thận chính xác. B>Phương pháp : Nêu – giải quyết vấn đề, học tập theo nhóm. C>Chuẩn bị : Gv: SGk , SBT,máy chiếu,phim bt129,131,132,133 SGK và đáp án. Hs : Sgk, Sbt, bảng số nguyên tố,làm BTVN,giấy trong và bút lông. D>Tiến trình các bước lên lớp : 1. Ổn định tổ chức : Lớp sĩ số Vắng 6A: 32 1 6B: 32 0 6C: 30 1 2. Bài cũ:(8’) Hs 1: Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố là gì ? áp dụng : phân tích : 3060 ? Hs 2 : làm BT 127 a, b, Đáp án : 3060 2 1530 2 765 3 3060 = 22.33.5.17 255 3 85 5 17 17 1 BT127) a, 255 = 32.55 vậy : 225 3 255 5 b, 1800 = 23.32.52 vâïy : 1800 2 1800 3 1800 5 3, Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BẢNG HĐ1 :15’Thông qua phân tích một số ra thừa số nguyên tố để tìm các ước . -GV nêu BT129 qua máy chiếu. -Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm 4 em làm vào giấy trong. Cả lớp trao đổi nhóm tìm kq. -GV chốt lại cách tìm rồi cho HS làm BT130 sgk vào giấy trong. HĐ 2:(7’) Thông qua phân tích thừa số cùng nguyên tố để viết một so dưới dạng tíchá. --GV tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm 2 em làm vào giấy trong. -GV chiếu 1 số bài làm để cả lớp nhận xét bổ sung.GV chốt lại kq. HĐ 3:(10’)Vận dụng vào thực tế cách tìm ước thông qua thừa sốnguyên tố. -GV cho HS suy nghĩ,trao đổi,nhận xét để trả lời BT132 SGK. -GV chốt lại đáp án. -GV hướng dẫn HS làm BT 133 vào giấy trong.GV uốn nắn sai lầm của các em rồi chốt lại đáp án. BT 129 a = 5.13 : Ư (a) = í1;5;13;65ý b = 25. Ư(b) = í1;2;4;8;16;32ý c = 32 .7 Ư(c)= í1;3;9;7;21;63ý BT 130 a, 51 = 3.17 Có các ước : 1;3;5;25;15;75 c, 42 = 2.3.7 1;2;3;7;6;14;21;42 Bt 131 a, gọi 2 số cần tìm là x, y (x,y >0) x.y = 42 (x,y) = (1.4.2.);(2.21);(3.14);(6.7) b, a.b = 30 (a.b) = (1.30); (2.15); (3.10); (5.6) BT 132 Gọi 2 là số trừ để xếp đều 28 viên bi (x>0) X = Ư(28) = í1;2;4;7;28ý Vậy : có thể xếp 28 viên bi vào túi để có số bi mỗi túi bằng nhau là : 1;2;4;7;28 BT 133 A, 111 = 3.37 Ư(111)= í1;3;37;111ý B, 37.3 = 11 E>Hướng dẫn học ở nhà:(4’) -Gv: giới thiệu có mục thể em chưa biết và xem lại các Bt đã giải có đúng như vậy không? Về nhà Làm BT 159;164;165;SBT (trang 22). BT 167;168. dành cho HS khá giỏi. Rút kinh nghiệm bài dạy: .............................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn:04/11/2007 Ngày dạy:07/11/2007 Tiết 29: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG Mục tiêu: Kiến thức : Nắm được đ/n ước chung và bội chung. Hiểu được k/n giao của hai tập hợp. Kỹ năng : Học sinh biết tìm ước chung , bội chung hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước , các bội rồi tìm phần tử chung của hai tập hợp ; biết sử dụng k/n giao hai tập hợp. Thái độ : Tìm ước chung và bội chung một số bài toán đơn giản. B>Phương pháp : Nêu – giải quyết vấn đề; thảo luận nhóm. C>Chuẩn bị : Gv: giáo án , bảng phụ hình 26,27,28 SGK; phiếu học tập theo nhóm BT?2. Hs : Nắm chắc cách tìm ước,bội , xem trước bài mới. D>Tiến trình các bước lên lớp: I> Ổn đinh tổ chức lớp : Lớp sĩ số Vắng 6A: 32 1 6B: 32 1 6C: 30 3 Bài cũ (5’) ? Tìm Ư(4),Ư(6),B(4),B(6) ? Bài mới : *ĐVĐ(2’) Tìm những số giống nhau của 2 tập hợp: Ư(4),Ư(6).Tương tự: B(4),B(6) ? -GV giới thiệu:Các tập hợp: í1;2;ý;í0;12;24...ý có tên gọi là gì? *Triển khai bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BẢNG HĐ1: (10’) Hình thành ước chung k/n ước chung của 2 hay nhiều số . Gv: giới thiệu :Ư chung (4,6) ?)Như vậy : Ư chung của 2 hay nhiều số là gì ? ?)Vậy, để tìm Ư chung của hai hay nhiều số ta làm ntn ? ?)Nếu : x Є ƯC (a,b) thì a,b quan hệ ntn so với x? -Gv : mở rộng Ư C(a,b,c) -HS làm ?1 theo nhóm 2 em.(Có giải thích) HĐ 2: (10’) Hình thành k/n bội chung của 2 hay nhiều. Hiểu được tập hợp bội chung là vô hạn. Gv: giới thiệu tập hợp các BC của 4 và 6 . ?)Vậy : BC của 2 hau nhiều số là gì? Gv: vậy nếu x là BC của a,b thì x quan hệ ntn với a,b? -Gv: mở mộng lên trường hợp 3 hay nhiều số tượng tự : x Є BC(a,b,c). -HS làm ?2 theo nhóm 4 em vào phiếu học tập. HĐ 3:(10’) Thông qua minh hoạ sơ đồ ven ƯC(a,b) đi đến k/n ” giao của hai tập hợp” Gv : giới thiệu giao của hai tập hợp Ư(4) giao Ư(6) qua sơ đồ ven (bảng phu H26 sgkï) ?)Vậy : giao của 2 tập hợp là gi? Gv: giới thiệu kí hiệu giao và ghi bảng k/n. -GV đưa ra hình 27,28 cho HS quan sát và tìm tập giao. ?)Tổng quát:Ư (a) Ư (b)=? B (a) B (b)= ? -GV chốt lại chú ý. HĐ 4:(5’) Củng cố kiến thức ?)Tìm ƯC(4,6,8) BC(4,6,2) ? Ước chung : Ư(4) = í1;2;4ý Ư(6)= í1;2;3;6ý Ước chung của 4 và 6 kí hiệu là: ƯC(4,6)= í1;2ý Kết luận : Ước chung của hai hay nhiều số là ước tất cả các số đó. x Є ƯC (a,b) ax, bx ?1 8Є ƯC (16,40) 8 ƯC (32,28) Bội chung: A = í0;4;8;12;20;24;28.ý B = í0;6;12;24ý Bội chung của 4 và 6 kí hiệu là: BC(4,6)= í0;12;24...ý x Є BC (a,b) x a x b Kết luận : Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. ?3 Điền vào ô vuông để khẳng định đúng? 1,2,3,6. 3. Giao của 2 tập hợp Giao của 2 tập hợp là... -Kí hiệu giao của A và B là:AB Chú ý: Ư (a) Ư (b) =ƯC (a,b) B (a) B (b)= BC(a,b) 4, Luyện tập ƯC (4,6,8) = í1;2ý BC(4,6,2)= í0;12;24...ý E>Hướng dẫn học ở nhà (4’) Gv: chốt lại trọng tâm bài . Hs : về nhà học KL, SGK. Làm BT : 134;135;136;137 (sgk) GV hướng dẫn BT137 SGK. Rút kinh nghiệm bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn:05/11/2007 Ngày dạy:08/11/2007 Tiết 30 : LUYỆN TẬP A>Mục tiêu: Kiến thức : cũng cố kiến thức ước chung và bôïi chung của hai hay nhiều số. Xác định một số thuộc tập hợp ước chung hay bội chung của 2 hay nhiều số Kỹ năng : Nhận biết ước chung , bội chung thông qua dấu hiệu chia hết. Aùp dụng ƯC. BC giải bài toán thực tế . Thái độ : Thấy được sự quan trọng ƯC và BC trong những bài tập B>Phương pháp : Nêu – giải quyết vấn đề. Học tập theo nhóm. C>Chuẩn bị : Gv: sgk, máy chiếu,phim BT 136,137,138 SGK và đáp án. Phiếu học tập theo nhóm BT138. Hs : làm Bt , xen trước BT luyện tập,giấy trong và bút lông. D>Tiến trình các bước lên lớp: I> Ổn định tổ chức lớp Lớp sĩ số Vắng 6A: 32 1 6B: 32 1 6C: 30 3 II> Bài cũ:((5’) Thế nào là ƯC, BC của hai hay nhiều số ? HS1 : Viết tập hợp :ƯC(6,9)? III>Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BẢNG HĐ 1:(10’) Củng cố ƯC,BC và tìm giao của 2 tập hợp , tập hợp con -Gv: cho hs thảo luận nhóm 2 em làm vào giấy trong. -GV chốt lại đáp án và uốn nắn sai lầm của HS. HĐ2:(12’) Tìm giao của 2 tập hợp việc xác định phần tử chung. ?) giao của hai tập hợp là gì ? -HS làm theo nhóm 4 em vào giấy trong.Trao đổi nhóm tìm kq. -GV chốt lại đáp án và giải thích qua việc vẽ sơ đồ Ven. HĐ3:(12’) Aùp dụng kiến thức ước chung, BC vào việc giải bài toán thực tế. -HS làm theo nhóm 2 em vào phiếu học tập . -GV chốt lại đáp án . ?)Có nhận xét gì về các cách chia? HS: Các cách chia là các ƯC . BT 136 A = í0;6;12;18;24;30;36ý B = í0;9;18;27;36ý M = í0;18;36 ý M C A, M C B Bt 137 a.AB= ícam ,chanhý b.AB = í học sinh vừa giỏi văn vừa giỏi toáný c.AB=B d. rổng Bt 138 Số phần tử là ƯC của 24 và 32 Cách chia Số phần thưởng Số bát số vở mỗi phần Số vỡ mỗi phần a 4 6 8 b 6 c 8 3 4 E>Hướng dẫn học ở nhà (4’) Về nhà : xem lại vở ghi . làm BT 171,172,174,175 sbt trang (22,23).Xem bài mới: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT GV hướng dẫn BT 175 SBT. Rút kinh nghiệm bài dạy: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: