Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 1, Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp (bản 3 cột)

Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 1, Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp (bản 3 cột)

A. MỤC TIÊU:

- Củng cố các quy tắc phép trừ, phép cộng các số nguyên

- Rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

- GV: Bảng phụ ( bài 53 trang 82)

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng

HOẠT ĐỘNG 1: 13 phút

- GV gọi HS lên bảng kiểm tra bài củ

HOẠT ĐỘNG 2: 30 phút

-Gv cho HS làm bài 51 trang 82:

Tính:

a) 5 – ( 7 – 9)

b) (-3) – (4 – 6)

-Bài 53 trang 82:

GV đưa bảng phụ

-Bài 54 trang 82:

Trong phép cộng muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào?

Tìm số nguyên x, biết:

a) 2 + x = 3

b) x + 6 = 0

c) x + 7 = 1

-Bài 55 trang 83:

Hồng: “Có thể tìm hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ”

Hoa: “Không thể tìm hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ”

Lan: “Có thể tìm hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ và số trừ”

Bạn đồng ý với ý kiến của ai? Vì sao ? cho ví dụ?

-Bài 56 trang 83:

Gv hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi

 HS1:

-Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên, Viết công thức.

-Thế nào là hai số đối nhau

-Làm bài 49 trang 82

HS2:

-Bài 52 trang 82:

Tính tuổi của nhà bác học Ac-si-mét, biết rằng ông sinh năm -287 và mất năm -212

Bài 51 trang 82

2 HS lên bảng thực hiện

a) = = 7

b) = .= -1

Bài 53 trang 82:

HS lên bảng thực hiện

Các HS khác làm vào vở

Bài 54 trang 82:

-Ta lấy tổng – số hạng đã biết

a) x = 1

b) x = -6

c) x = -6

Bài 55 trang 83:

Hồng: đúng

Hoa: sai

Lan: đúng

Ví dụ:

 2 – ( -1) = 2 + 1 = 3

Bài 56 trang 83:

HS nghe GV hướng dẫn cách làm

HS thực hành:

a) 169 – 733 = -564

b) 53 – (-478) = 531

c) -135 – (-1936) = 1801

Bài 52 trang 82:

Tuổi thọ của Acsimét là

 -212 – (-287) = -212 + 287 = 75

(tuổi)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 155Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 1, Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN TIẾT 1 §1.TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
NGÀY SỌAN:
NGƯỜI DẠY: PHẠM THỊ HẠNH
MỤC TIÊU:
Củng cố các quy tắc phép trừ, phép cộng các số nguyên
Rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng phụ ( bài 53 trang 82)
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1: 13 phút
- GV gọi HS lên bảng kiểm tra bài củ
HOẠT ĐỘNG 2: 30 phút
-Gv cho HS làm bài 51 trang 82:
Tính:
5 – ( 7 – 9)
(-3) – (4 – 6)
-Bài 53 trang 82:
GV đưa bảng phụ
-Bài 54 trang 82:
Trong phép cộng muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào?
Tìm số nguyên x, biết:
2 + x = 3
x + 6 = 0
x + 7 = 1
-Bài 55 trang 83:
Hồng: “Có thể tìm hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ”
Hoa: “Không thể tìm hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ”
Lan: “Có thể tìm hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ và số trừ”
Bạn đồng ý với ý kiến của ai? Vì sao ? cho ví dụ?
-Bài 56 trang 83:
Gv hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi
HS1: 
-Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên, Viết công thức.
-Thế nào là hai số đối nhau
-Làm bài 49 trang 82
HS2:
-Bài 52 trang 82:
Tính tuổi của nhà bác học Aùc-si-mét, biết rằng ông sinh năm -287 và mất năm -212
Bài 51 trang 82
2 HS lên bảng thực hiện
a) == 7
b) =.= -1
Bài 53 trang 82:
HS lên bảng thực hiện 
Các HS khác làm vào vở
Bài 54 trang 82:
-Ta lấy tổng – số hạng đã biết
x = 1
x = -6
x = -6
Bài 55 trang 83:
Hồng: đúng
Hoa: sai
Lan: đúng
Ví dụ: 
 2 – ( -1) = 2 + 1 = 3
Bài 56 trang 83:
HS nghe GV hướng dẫn cách làm
HS thực hành:
169 – 733 = -564
53 – (-478) = 531
-135 – (-1936) = 1801
Bài 52 trang 82:
Tuổi thọ của Acsimét là 
 -212 – (-287) = -212 + 287 = 75
(tuổi)
Bài 53 trang 82:
Điền số thích hợp vào ô trống:
x
-2
-9
3
0
y
7
-1
8
15
x-y
D. DẶN DÒ:
-Oân lại các quy tắc cộng trừ số nguyên
-Xem lại các bài tập đã giải
-Xem trước bài “QUY TẮC DẤU NGOẶC”

Tài liệu đính kèm:

  • docT50.doc