I. MỤC TIU:
KT: Lm quen khi niệm tập hợp qua ví dụ
KN: -Biết dùng các thuật ngữ tập hợp phần tử của tập hợp
-Sử dụng đúng các ký hiệu ,,,
TĐ: Biết ghi tập hợp theo cách liệt kê, đặc trưng.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY V TRỊ: +Gv: Phấn mu, phiếu học tập, bảng phụ.
Phiếu học tập số 1:Vận dung
Phiếu học tập số 2 : Củng cố
+Hs: SGK, bảng con , bảng phụ
III.KIỂM TRA BI CỦ: 10ph
Câu hỏi Đáp án Thang điểm
1/.Nhắc lại các số tự nhiên dã được học ở lớp 5? 0,1,2,3,4,5,6,7 4.0
2/.So sánh 4.7,8 9, 2010 2011 4<><9, 2011="">2010 2.0x3=6.0 9,>
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung
HĐ1: CC VÍ DỤ 5ph
Nêu 1 số vd về tập hợp. Sau đó gọi vài hs cho vd về t ập hợp.
Dùng bảng phụ
HĐ 2: CCH GHI TẬPHỢP 20ph
Ký hiệu : ,
Chữ ci in hoa chỉ tn tập hợp. Vd : A,B,C,.
Chữ cái thường chỉ tên phtử.
Vd: a,b,c,.
*Liệt k: A = 0;1;2;3
*Ðặc trưng: B =xN | x < 4="">
Hai cách ghi đó có gì khc ?
Ch ý : mỗi phtử ghi cch nhau
dấu, nếu l chữ. Dấu; nếu l số.
Chỉ ghi 1 lần khơng cần thứ tự.
Minh hoạ A bằng sơ đồ Venn.
A
Tự tìm vd cụ thể
Ln bảng ghi tập hợp
A = a,b,b
B = 0;1;2;3
Phần tử a A
1 B ; 1 A
B =xN | x < 4="">
Ðiền vo ơ trống :
a B ; 1 B ; B
Cho B = 0;1;2;3
Cách ghi nào đúng ?
a B (S)
4 B (Đ)
2 B (S)
Hs ln bảng theo nhĩm 1/ TẬP HỢP - PHẦN TỬ
A = a,b,b
B = 0;1;2;3
(thuộc )
( khơng thuộc )
2/ CCH GHI TẬP HỢP
Ghi tập hợp
*Liệt k: A = 0;1;2;3
*Ðặc trưng: B =xN | x < 4="">
Ch ý : Mỗi ph tử chỉ ghi 1lần,
không cần thứ tự .Ph tử được ghi trong dấu ngoặc nhọn,cách nhau bởi dấu , hoặc dấu ;
Sơ đồ Venn
A
NS: ND: Chương I. ƠN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN. Bài 1: TẬP HỢP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP Tiết: 1 Tuần:1 I. MỤC TIÊU: KT: Làm quen khái niệm tập hợp qua ví dụ KN: -Biết dùng các thuật ngữ tập hợp phần tử của tập hợp -Sử dụng đúng các ký hiệu Ỵ,Ï,Ì, Ỉ TĐ: Biết ghi tập hợp theo cách liệt kê, đặc trưng. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ: +Gv: Phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ. Phiếu học tập số 1:Vận dung Phiếu học tập số 2 : Củng cố +Hs: SGK, bảng con , bảng phụ III.KIỂM TRA BÀI CỦ: 10ph Câu hỏi Đáp án Thang điểm 1/.Nhắc lại các số tự nhiên dã được học ở lớp 5? 0,1,2,3,4,5,6,7 4.0 2/.So sánh 4..7,89, 20102011 42010 2.0x3=6.0 IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung .1 .0 .2 .3 HĐ1: CÁC VÍ DỤ 5ph Nêu 1 số vd về tập hợp. Sau đĩ gọi vài hs cho vd về t ập hợp. Dùng bảng phụ HĐ 2: CÁCH GHI TẬPHỢP 20ph Ký hiệu : Ỵ , Ï , { } Chữ cái in hoa chỉ tên tập hợp. Vd : A,B,C,...... Chữ cái thường chỉ tên phtử. Vd: a,b,c,....... *Liệt kê: A = {0;1;2;3 } *Ðặc trưng: B ={xỴN | x < 4 } Hai cách ghi đĩ cĩ gì khác ? Chú ý : mỗi phtử ghi cách nhau dấu, nếu là chữ. Dấu; nếu là số. Chỉ ghi 1 lần khơng cần thứ tự. Minh hoạ A bằng sơ đồ Venn. A Tự tìm vd cụ thể Lên bảng ghi tập hợp A = {a,b,b } B = {0;1;2;3 } Phần tử a Ỵ A 1 Ỵ B ; 1 Ï A B ={xỴN | x < 4 } Ðiền vào ơ trống : Ỵ , Ï a c B ; 1 c B ; c Ỵ B Cho B = {0;1;2;3 } Cách ghi nào đúng ? aỴ B (S) 4Ï B (Đ) 2Ï B (S) Hs lên bảng theo nhĩm 1/ TẬP HỢP - PHẦN TỬ A = {a,b,b } B = {0;1;2;3 } Ỵ (thuộc ) ( khơng thuộc ) 2/ CÁCH GHI TẬP HỢP Ghi tập hợp *Liệt kê: A = {0;1;2;3 } *Ðặc trưng: B ={xỴN | x < 4 } Chú ý : Mỗi ph tử chỉ ghi 1lần, khơng cần thứ tự .Ph tử được ghi trong dấu ngoặc nhọn,cách nhau bởi dấu , hoặc dấu ; Sơ đồ Venn A .1 .2 .3 .0 V. CỦNG CỐ: 2 phút -Cách viết một tập hợp : Có 2 cánh * Chỉ ra tính chất đặt trưng *Liệt kê _Giữa 2 phần tử có dấu “;’’ Nhận biết cách đọc một phần tử thuộc ,không thuộc một tập hợp -Cách viết tên một tập hợp bằng chữ cái in hoa: A,B,C -Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồiđiền ký hiệ thích hợp vào ô trống?2£D;10£D - Viết tập hợp các chữ cái trong từ “NHA TRANG” VI.HDVN 5ph BT1: A={xN/8<x<14},12A,16A BT2: B={ T,O,A,N,H,C} BT3: A={ a,b},B={b,x,y} xA; yB; bA, bB BT4:A={15,26},B={1,a,b} M={bút}, H={bút,sách ,vở} BT5: a/. A= {tháng 4, tháng5,tháng 6}.B={ tháng,2 tháng 3, tháng 4, tháng 5, tháng 6, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 11, tháng 12} *PHỤ LỤC Phiếu số 1: Cho A = {1 ; 2 ; 3 ; a , m}. Điền ký hiệu (, ) tích hợp điền vào ô vuông: m £ A 2 £ A a £ A b £ A. Phiếu số 2: Nối mỗi ý ở cột A với một ý cột B để được khẳng định đúng. Cột A Cột B Tập hợp { x Nơx 1< 5} còn có cách viết khác là Tập hợp { x Nơ0< x < 6} còn có cách viết khác Cho A = {1 ; 2 ; 3 ; a , m}. Điền ký hiệu (,) tích hợp điền vào ô vuông: m £ A 2 £ A a £ A b £ A. Tập hợp các số chẵn nhỏ hơn 10 còn có cách viết khác là Tập hợp { x Nơ0< x < 5}còn có cách viết khác là {1; 2; 3;4; 5} {0; 1; 2; 3;4} {1; 2; 3;4} {0; 2; 4; 6; 8} {2; 4; 6; 8} Phiếu số 3 Cho các tập hợp: A = {x Nơx<10}; B là tập hợp các số tự nhiên lẻ có một chữ số. a) Hãy viết các tập hợp A,B bằng cách liệt kê các phần tử của chúng. b) Viết tậphợp C gồm các số tự nhiên thuộc A mà không thuộc B. c) Viết tập hợp D các số tự nhiên mà không thuộc A.
Tài liệu đính kèm: