A/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
- Củng cố các kiến thức: cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa của số tự nhiên,ƯCLN, BCNN, quy tắc cộng số nguyên,quy tắc trừ số nguyên, tính chất phép cộng các số nguyên.
2/ Kỹ năng: Làm thành thạo các bài toán : Thực hiện phép tính, tìm x,tìm ƯCLN,BCNN.
3/ Thái độ : nghiêm túc, tích cực.
B/ CHUẨN BỊ
* GV: Sgk,đề cương ôn tập,
* HS: Sgk,đề cương ôn tập
C/ PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở ,vấn đáp.
D/ TIẾN TRÌNH
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1: 8’
GV : cho HS sửa các bài tập còn lại/ đề cương
Cho HS sửa bài 1f,g/ đề cương
GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 1
HS sửa bài
f/ 80 – [130 – (12 – 4)2]
= 80 – [ 130 – 82]
= 80 – [130 – 64]
= 80 – 66 = 14
g/ 100 : [2 . (35 – 10)]
= 100 : [ 2 . 25]
= 100 : 50 = 2
* Hoạt động 2: 8’
Cho HS sửa câu 2 e, f/ đề cương
GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 2
HS sửa bài
e/ 5.(x + 44) = 575
x + 44 = 115
x = 115 – 44 = 71
f/ 10 + 2x = 45 : 43
10 + 2x = 42
2x = 16 – 10
2x = 6
x = 3
* Hoạt động 3: 10’
Cho HS sửa câu 3c/ đề cương
GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 3
HS sửa bài
c/ 36 = 22 . 32
60 = 22 . 3 5
72 = 23 . 32
ƯCLN ( 36,60,72) = 22 .3 = 12
BCNN( 36,60,72) = 23 . 32 . 5 = 360
ƯC ( 36,60,72) = {1;2;3;4;6;12}
BC( 36,60,72) = {0;360;720; .}
ÔN TẬP HKI (tt)
A/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
- Củng cố các kiến thức: cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa của số tự nhiên,ƯCLN, BCNN, quy tắc cộng số nguyên,quy tắc trừ số nguyên, tính chất phép cộng các số nguyên.
2/ Kỹ năng: Làm thành thạo các bài toán : Thực hiện phép tính, tìm x,tìm ƯCLN,BCNN.
3/ Thái độ : nghiêm túc, tích cực.
B/ CHUẨN BỊ
* GV: Sgk,đề cương ôn tập,
* HS: Sgk,đề cương ôn tập
C/ PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở ,vấn đáp.
D/ TIẾN TRÌNH
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi Bảng
* Hoạt động 1: 8’
GV : cho HS sửa các bài tập còn lại/ đề cương
Cho HS sửa bài 1f,g/ đề cương
GV nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 1
HS sửa bài
f/ 80 – [130 – (12 – 4)2]
= 80 – [ 130 – 82]
= 80 – [130 – 64]
= 80 – 66 = 14
g/ 100 : [2 . (35 – 10)]
= 100 : [ 2 . 25]
= 100 : 50 = 2
* Hoạt động 2: 8’
Cho HS sửa câu 2 e, f/ đề cương
GV nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 2
HS sửa bài
e/ 5.(x + 44) = 575
x + 44 = 115
x = 115 – 44 = 71
f/ 10 + 2x = 45 : 43
10 + 2x = 42
2x = 16 – 10
2x = 6
x = 3
* Hoạt động 3: 10’
Cho HS sửa câu 3c/ đề cương
GV nhận xét chỉnh sửa.
* Hoạt động 3
HS sửa bài
c/ 36 = 22 . 32
60 = 22 . 3 5
72 = 23 . 32
ƯCLN ( 36,60,72) = 22 .3 = 12
BCNN( 36,60,72) = 23 . 32 . 5 = 360
ƯC ( 36,60,72) = {1;2;3;4;6;12}
BC( 36,60,72) = {0;360;720;..}
* Hoạt động 4: 17’
GV: Gọi HS sửa Câu 6e,f / Đề cương
GV nhận xét chỉnh sửa
Cho HS sửa câu 7 d,e,f
GV nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 4
HS làm
6e/ x – 8 = (-3) – 8
x – 8 = (-3) + (- 8)
x – 8 = -11
x = - 11 + 8
x = -3
6f/ x + 8 = (-5) +4
x + 8 = -1
x = - 1 – 8
x = -9
HS lên bảng làm
d/ (27 + 65) + (346 - 27 - 65)
= 92 + (319 – 65)
= 92 + 254
= 346
e/ (42 - 69 + 17) - (42 + 17)
= (-27 + 17) – 59
= (-10) – 59
= (-10) + (-59)
= - 69
f/ 217 + [43 + (-217) + (-23)]
= 217 + [ 20 + (-217)]
= [217 + (-217)] + 20
= 20
Câu 6
Câu 7
* Dặn Dò: 2’
Về nhà
- Xem lại các phép tính cộng, trừ, nhân ,chia , nâng lên lũy thừa của số tự nhiên , tính chất phép cộng, nhân số tự nhiên; quy tắc cộng ,trừ số nguyên , tính chất của phép cộng các số nguyên. - Xem lại các dạng bài tập: Thực hiện phép tính, tìm x, tìm ƯCLN,BCNN của hai hay nhiều số.
- Làm các bài tập còn lại trong đề cương và các bài tập tương tự trong Sgk, SBT
Tài liệu đính kèm: