I: Mục tiêu:
- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số tự nhiên nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn trên tia số.
- HS phân biệt được các tập hợp N và N* biết sử dụng các kí hiệu và , biết số tự nhiên liền sau số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
II: Chuẩn bị:
GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng.
HS: Ôn lại tập hợp; cách viết tập hợp; đọc trước bài.
III: Các hoạt động dạy và học :
1) Ổn định tổ chức (1')
6a : 6b :
2) Kiểm tra: (5')
HS1: - Cho VD về một tập hợp.
- Trình bày nội dung bài 3 - T6.
- Tìm phần tử A mà không thuộc B.
HS2: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách.
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: (13')
Tập hợp N và tập hợp N*
GV: Giới thiệu tập hợp số tự nhiên,kí hiệu tập hợp số tự nhiên.
? Viết tập hợp các số tự nhiên chỉ ra các phần tử của tập hợp
? Có nhận xét gì về số các phần tử của tập hợp số TN
GV: Treo bảng phụ nội dung
Điền vào ô trống kí hiệu
13 N ; N
GV: Uốn nắn - chốt lại
GV: Biểu diễn các số 0;1; 2; 3 trên tia số các điểm đó lần lượt có tên gọi là điểm 0; điểm 1; điểm 2.
? Hãy biểu diễn các số 4; 5; 6 trên tia số
GV: Nhận xét - uốn nắn
? Mỗi số tự nhiên được biểu diễn trên tia số như thế nào?.
GV: Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là điểm a.
? Viết tập hợp các số TN khác o
GV: Giới thiệu tập hợp N*
GV: Treo bảng phụ nội dung
Điền vào ô trống dấu
6 N* 6 N
0 N* 0 N
GV: Cho HS nhận xét, đánh giá và chốt lại
HS suy nghĩ làm
1HS lên trình bày
Có vô số phần tử
Một HS lên điền
HS khác nhận xét
HS: Quan sát thao tác biểu diễn
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số
HS: Làm việc độc lập
Một HS lên điền
1) Tập hợp N và tập hợp N*
Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu làN
N =
Điểm biểu diễn số TN a trên tia số gọi là điểm a
N* =
Hoặc:
N*=
Ngày soạn: 15.08.2010 Ngày giảng:17.08.2010(6a) 18.08.2010(6b) CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1: Bài 1: TẬP HỢP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I: Mục tiêu: - Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy VD về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc tập hợp. -Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán.Biết dùng ký hiệu hay . - Rèn cho học sinh khả năng tư duy linh hoạt. II: Chuẩn bị: GV: SGK, SGV, bảng phụ, các VD về tập hợp HS: Đọc trước bài III: Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức (1') 6a: 6b: 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ghi bảng Hoạt động 1: ( 8') Các VD GV: Treo bảng phụ H1(SGK) cho HS quan sát ?Trên bàn ngồm đồ vật gì? GV:Giới thiệu tập hợp các đồ vật, tập hợp HS trong lớp. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 GV: 0; 1; 2; 3 là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 ? Lấy VD về tập hợp GV: Nhận xét uốn nắn và chốt lại. HS quan sát H1 HS suy nghĩ chỉ ra các tập hợp 1) Các ví dụ: (SGK-T4) Hoạt động 2: (21') Cách viết các kí hiệu GV:Cho HS đọc thông tin sau nục 2- (T5) ? Người ta thường đặt tên cho tập hợp như thế nào? cho VD ? Viết tập hợp B gåm c¸c chữ cái a; b; c; ? Chỉ ra các phần tử trong tập hợp. GV: Giới thiệu kí hiệu thuộc, không thuộc ? Hãy điền kí hiệu hay vào ô trống. 3 A; 6 B a B; d B GV: Cho HS nhận xét, chốt lại ? Qua phần trên nêu cách viết 1 tập hợp GV: Nhận xét ? Ngoài cách viết trên còn cách viết nào khác? GV: Giới thiệu cách viết GV: Nêu chú ý GV: treo bảng phụ H2 - T5 giới thiệu minh họa tập hợp. HS đọc thông tin trong (2') Dùng chữ cái in hoa A = B = HS lên bảng điền HS: Thảo luận bàn trả lời -Các PT viết trong dấu ngoặc nhọn - mỗi PT được liệt kê một lần HS đọc nội dung chú ý 2) Cách viết các kí hiệu Đặt tên cho tập hợp bằng chữ cái in hoa A = 1; 2; 3 là các phần tử của tập hợp 1 tập hợp 7 tập hợp * Chú ý: SGK- T5 VD: A = Hoặc A = Hoạt động 3: (13') Củng cố - luyện tập ? Lấy một ví dụ về tập hợp trong thực tế ? Nêu cách viết 1 tập hợp ? Viết tập hợp D các số tự nhiên 7 GV: Uốn nắn chốt lại GV: Treo bảng phụ nội dung BT1 - T6 GV: Thu bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Uốn nắn - chốt lại GV: cho HS làm ?2 GV: Gợi ý : Đặt tên cho tập hợp ? Tương tự làm bài 2 GV: Nhận xét - chốt lại HS lấy VD HS: Nêu hai cách viết D = HS: đọc nội dung bài toán Làm theo nhóm (3') HS nhận xét HS: Làm độc lập và lên bảng trình bầy 3) Luyện tập Bài 1- T6 A = Hoặc A = 12 A 16 A Bài 2 - T6 C = 4) Hướng dẫn học ở nhà: (2') - Nắm vững về tập hợp, cách viết một tập hợp bằng hai cách - BT: 3 ;4 ;5 - T6 5) Tự rút kinh nghiệm : ............................................................................................... ................................................................................................................................. Ngày soạn: 16.08.2010 Ngày giảng: 18.08.2010(6a) 19.08.2010(6b) Tiết 2: Bài 2 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I: Mục tiêu: - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số tự nhiên nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn trên tia số. - HS phân biệt được các tập hợp N và N* biết sử dụng các kí hiệu và , biết số tự nhiên liền sau số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. - Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. II: Chuẩn bị: GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng. HS: Ôn lại tập hợp; cách viết tập hợp; đọc trước bài. III: Các hoạt động dạy và học : 1) Ổn định tổ chức (1') 6a : 6b : 2) Kiểm tra: (5') HS1: - Cho VD về một tập hợp. - Trình bày nội dung bài 3 - T6. - Tìm phần tử A mà không thuộc B. HS2: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (13') Tập hợp N và tập hợp N* GV: Giới thiệu tập hợp số tự nhiên,kí hiệu tập hợp số tự nhiên. ? Viết tập hợp các số tự nhiên chỉ ra các phần tử của tập hợp ? Có nhận xét gì về số các phần tử của tập hợp số TN GV: Treo bảng phụ nội dung Điền vào ô trống kí hiệu 13 N ; N GV: Uốn nắn - chốt lại GV: Biểu diễn các số 0;1; 2; 3 trên tia số các điểm đó lần lượt có tên gọi là điểm 0; điểm 1; điểm 2..... ? Hãy biểu diễn các số 4; 5; 6 trên tia số GV: Nhận xét - uốn nắn ? Mỗi số tự nhiên được biểu diễn trên tia số như thế nào?. GV: Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là điểm a. ? Viết tập hợp các số TN khác o GV: Giới thiệu tập hợp N* GV: Treo bảng phụ nội dung Điền vào ô trống dấu 6 N* 6 N 0 N* 0 N GV: Cho HS nhận xét, đánh giá và chốt lại HS suy nghĩ làm 1HS lên trình bày Có vô số phần tử Một HS lên điền HS khác nhận xét HS: Quan sát thao tác biểu diễn Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số HS: Làm việc độc lập Một HS lên điền 1) Tập hợp N và tập hợp N* Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu làN N = Điểm biểu diễn số TN a trên tia số gọi là điểm a N* = Hoặc: N*= Hoạt động 2: (12') Thứ tự trong tập hợp N ? So sánh giá trị hai điểm biểu diễn trên cùng tia số GV: Cho HS đọc thông tin sau mục 2 GV: Chỉ trên tia số và giới thiệu trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn ?Điền kí hiệu > hoặc < vào ô vuông 3 8 15 9 GV : Giới thiệu kí hiệu và ? Viết tập hợpA = Bằng liệt kê GV: Cho HS đọc tiếp b,c Giới thiệu số liền trước liền sau. ? Viết số tự nhiên liền saucác số 17 ; 19 ; a (a N) ? Viết số tự nhiên liền trước các số 15 ; 30; b ( bN) GV: Cho HS đọc mục d,c Qua nội dung trên GV chốt lại về thứ tự trong N GV: Cho HS làm ? GV: Thu phiếu nhận xét chốt lại HS: Quan sát các điểm biểu diễn các số tự nhiên trên tia số HS: Đọc thông tin trong 3' HS: Quan sát và lắng nghe HS lên bảng điền 3 9 HS: viết ra nháp Một HS lên trình bầy Hai HS lên bảng viết HS viết vào phiếu 2)Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên a) a b viết a b để chỉ a < b hoặc a = b b) a < b, b < c thì a < c c) Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số TN lớn nhất e)Tập hợp N có vô số phần tử Hoạt động 3: (12' ) Củng cố - Luyện tập ? Viết tập hợp N, N* có nhận xét gì về số phần tử của hai tập hợp ? Nên thứ tự trong N GV: Treo bảng phụ nội dung bài 8- T8 GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại GV: Gọi 1 HS làm BT 9 GV: Nhận xét và chốt lại kiến thức toàn bài HS lên bảng viết N = N* = HS đọc nội dung bài 8 HS thảo luận nhóm Đại diện một HS lên trình bày HS lên bảng thực hiện HS nhận xét 3) Luyện tập Bài 8 - T8 A = A = Bài 9- T8 a) 7 ; 8 b) a ; a + 1 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Viết được N ; N* - Nắm vững thứ tự trong N. - BTVN : 6; 7; 10 (T8). ------------------***----------------- Ngày soạn: 17.08.2010 Ngày giảng: 19.08.2010(6a) 20.08.2010(6b) Tiết 3: Bài 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN I: Mục tiêu: - Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ thay theo đổi vị trí. - Biết đọc và viết các số la mã không quá 30 - Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. - Rèn tháy độ cẩn thận khi ghi các số. II: Chuẩn bị: GV: SGK, SGV, bảng ghi chữ số la mã HS: Đọc trước bài III: Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 6a: 6b: 2) Kiểm tra : (5') HS1: - Viết tập hợp số tự nhiên N và N* - Trình bầy nội dung bài 7 - T8. HS2: Giải bài tập 10b- T8. ? Có số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất không ? là số nào? 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (10') Số và chữ số ? Đọc một vài số TN bất kì ? Để viết số năm trăm mười bảy ta viết như thế nào? ? Để ghi được mọi số TN ta cần những chữ số nào? ? Một số TN có thể có mấy chữ số Từ đó xác định số chữ số trong các số 8; 27; 305 ? Để viết các số TN có từ năm chữ số trở nên người ta viết như thế nào? GV: Cho HS đọc chú ý (SGK- T8) ?Lấy ví dụ minh họa GV: Treo bảng phụ giúp HS phân biệt số, chữ số. ? Áp dụng phân biệt các số và chữ số: Nghìn, trăm chục , đv của 49357 GV: Nhận xét uốn nắn và chốt lại HS: Đọc HS nêu cách viết và viết (517) 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 Có thể có 1; 2; 3...9 chữ số HS xác định Tách riêng 3 chữ số từng nhóm từ phải sang trái HS quan sát bảng Số nghìn: 49 Chữ số hàng nghìn: 9 1) Số và chữ số * Chú ý: SGK - T9 Hoạt động 2: (9') Hệ thập phân GV: giới thiệu hệ thập phân theo SGK - T9 ? Số 222 gồm mấy trăm mấy chục , mấy đơn vị ? Viết dưới dạng TQ GV: hướng dẫn HS viết ? Viết số TN nhỏ nhất, lớn nhất có hai chữ số GV: Cho HS đọc và trả lời nội dung phần ? GV: Nhận xét và chốt lại HS: 222 = 2trăm + 2 chục + 2 đơn vị HS: Thực hiện theo nhóm 235 = 200 + 30 + 5 = 10a + b ( a0) = 100a + 10b + c HS: 10; 99 2) Hệ thập phân Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó VD: 222 = 200 + 20 + 2 = 10a + b , (a 0) Hoạt động 3: ( 8') Chú ý GV: Treo bảng phụ H7 ? Đọc các chữ số trên mặt đồng hồ GV: Trên mặt đồng hồ H7 có ghi các số la mã từ 1 đến 12 GV: Các số la mã được ghi bởi chữ số nào GV: Treo bảng phụ giới thiệu các số la mã từ 1 đến 30 ? Đọc các số la mã sau: XV; XXVI; XXIV ? Viết các số sau bằng chữ số la mã 23; 29 GV: Nhận xét và nêu hạn chế của chữ số la mã HS: Quan sát mặt đồng hồ và trả lời I; V; X HS quan sát và nhận biết HS: Đọc 3) Chú ý ( SGK - T 9) Hoạt động 4: (10') Củng cố - Luyện tập GV: Nêu một số câu hỏi cho HS trả lời ? Nêu cách ghi trong hệ thập phân GV: Treo bảng phụ nội dung bài 12 - T10 GV: Treo bảng phụ nội dung bài 13 GV: Thu bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Chốt lại HS: Trả lời HS đọc - Suy nghĩ giải HS đọc nội dung bài toán và làm theo nhóm 4) Củng cố - Luyện tập Bài 12 - T10 Bài 13 - T10 a) Số TN nhỏ nhất có bốn chữ số là 1000 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Nắm vững cách ghi số tự nhiên phân biệt số và chữ số. - BTVN 11; 12; 13; 14; 15 - (T10 - SGK) 18; 19; 20; 21; 27 (SBT - T6). -----------------***---------------- Ngày soạn: 22.08.2010 Ngày giảng: 24.08.2010(6a) 25.08.2010(6b) Tiết4: Bài 4 : SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP TẬP HỢP CON I: Mục đích yêu cầu: - Nắm được số phần tử của một tập hợp, khái niệm tập con và hai tập hợp bằng nhau. - HS biết tìm số phần tử của một tập hợp,biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập con không hoặc không là tập con của tập hợp cho trước. - Biết sử dụng các kí hệu và . II: Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ HS: Đọc trướ ... êu: - Nắm vững các tính chất của phép nhân phân số , tính chất giao hoán , kết hợp , nhân với 1 , tính chất phân phối. - Có kỹ năng vận dụng các tính chất vào thực hiện các phép tính , nhất là nhân nhiều số . - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số, để vận dụng các tính chất cho phù hợp . - GD tính linh hoạt , cẩn thận khi sử dụng các tính chất. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: tính chất phép nhân các số nguyên, đọc trước bài III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 6A 6A 6A 2) Kiểm tra : (4') ? Phép nhân các số nguyên có những tính chất cơ bản nào? 3) Bài mới:9 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (10') Tính chất cơ bản của phép nhân phân số GV: Tương tự như phép nhân số nguyên , phép nhân phân số cũng có tính chất đó ? Nêu tính chất cơ bản của phép nhân phân số GV: Với các phân số hãy biểu thị nội dung các tính chất cơ bản bời dạng tổng quát GV: Uốn nắn và chốt lại HS trả lời HS viết ra nháp 1 HS lên bảng trình bầy HS nhận xét 1) Các tính chất a) Tính chất giao hoán b) Tính chất kết hợp c) Nhân với 1 d) Tính chất phân phối Hoạt động 2: (17') Áp dụng ? Các tính chất của phép nhân có tác dụng gì khi tính toán GV: nêu VD Tính tích M = GV: Thu vài phiếu cho HS nhận xét. ? Để làm bài tập trên em đã sử dụng tính chất nào GV: Nhận xét và chốt lại GV: Treo bảng phụ nội dung ?2 ? Hãy vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tìm giá trị biểu thức GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại Giúp tính nhanh HS làm vào phiếu 1 HS lên trình bầy Tính chất giao hoán Nhân với 1` HS: Đọc tìm hiểu nội dung ?2 HS: Làm theo nhóm HS nhận xét 2) Áp dụng VD: Tính tích M = = Hoạt động 3: (10') Củng cố - luyện tập ? Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số GV: Treo bảng phụ nội dung bài 73 - T38 GV: Nhận xét đánh giá GV: Treo bảng phụ nội dung bài 76 - T39 ? Yêu cầu của bài toán là gì. GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại HS trả lời HS: Đọc nội dung bài toán HS: Suy nghĩ trả lời HS: Tìm hiểu bài toán Tính giá trị biểu thức một cách thích hợp HS hoạt động nhóm (4') Nhóm 1; 2 câu a Nhóm 3; 4 câu b Nhóm 5; 6 câu c HS khác nhận xét 3) Luyện tập Bài 73 - T38 Câu 1 sai Câu 2 đúng Bài 76 - T39 4) Hướng dẫn về nhà : (2') - Thuộc và nắm vững tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Biết vận dụng linh hoạt làm bài tập - Biết vận dụng linh hoạt làm bài tập - BT: 74; 75; 77 - T39 ( SGK) ------------------------------***----------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: 86 LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu cho HS tính chất cơ bản của phép nhân phân số , có kỹ năng sử dụng linh hoạt các tính chất vào làm bài tập. - Rèn cho HS có kỹ năng tính nhanh, đúng , chính xác - GD tính cẩn thận khi làm bài II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Qui tắc phép nhân , tính chất phép nhân , làm bài tập III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 6A 6A 6A 2) Kiểm tra : (5') ? Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số ? Viết dạng tổng quát Vận dụng tính : 3) Bài mới:9 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (12') Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS chữa bài 75; 77 - SGK - T39 GV: Kiểm tra vở bài tập của một số HS GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại cách làm. 2 HS lên bảng chữa HS dưới lớp theo dõi kiểm tra HS khác nhận xét bài làm của bạn Bài 75 - T39 Hoàn thành bảng nhân x Bài 77- T39 Tính giá trị của biểu thức với a = Hoạt động 2: (25') Luyện tập HĐ 2 - 1: GV treo bảng phụ nội dung bài 79 - T40 GV: hướng dẫn HS cách thực hiện : Tính các tích , sau đó viết chữ tính được vào ô vuông GV: Cho HS hoạt động nhóm GV: cho HS nhận xét các kết quả các phép tính cho HS lên bảng điền các chữ cái vào ô vuông ? Đọc tên nhà bác học GV: Bổ sung và chốt lại cách làm HĐ 2 - 2: GV: Cho HS tìm hiểu nội dung bài 80 - T40 ? Hãy nêu cách thực hiện từng phần GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại cách làm HĐ 2 - 3: GV: Treo bảng phụ nội dung bài 82 - T41 ? Bài toán yêu cầu ta điều gì. ? Muốn biết con ong hay bạn Dũng đến trước cần so sánh điều gì. ? 1 giây con ong bay được 5m thì 1 giờ con ong bay được bao nhiêu GV: Uốn nắn - bổ sung và chốt lại HĐ 2 - 4: GV: treo bảng phụ nội dung bài 83 - T41 GV: Đây là dạng toán đã được học ở tiểu học , gồm mấy đại lượng ? Trong bài có mấy đối tượng tham gia ? bài toán cho biết gì ? yêu cầu ta tìm gì ? Muốn tính SAB ta phải tính đoạn nào ? nêu công thức tính S GV: Cho HS nhận xét , bổ sung và chốt lại cách làm. HS làm theo nhóm (2') Nhóm 1 câu T; U Nhóm 2 câu E; L Nhóm 3; 4 câu N;H;G Nhóm 5; 6 câu V; O; I Lương Thế Vinh HS đọc suy nghĩ cách làm 2 HS lên trình bầy HS khác làm ra nháp HS khác nhận xét HS đọc nội dung bài toán Vận tốc 1 HS lên trình bầy HS đọc nội dung bài toán Toán chuyển động có 3 đại lượng S; t; v 2 bạn Việt - nam Tính SAC; SBC; HS thảo luận nhóm trong (3') Đại diện 1 nhóm trình bầy Bài 79 - T40 Bài 80 - T40 c) d) Bài 82 - T41 Mỗi giây con ông mật bay được 5m nên 1 giờ bay được 5 . 3600 = 18000(m) = 18(Km) 18Km > 12Km Vậy ong đến B trước Dũng Bài 83 - T41 Thời gian Việt đi từ A đến C 7h 30' - 6h 50' = 40' = Thời gian Nam đi từ B đến C 7h30' - 7h 10' = 20' = SAC = 10(Km) SBC = (Km) SAB =10 + 4 = 14 (Km) 4) Hướng dẫn về nhà: (1') - Ôn lại qui tắc nhân phân số - Xem lại các bài dã luyện - BTVN: 78; 80; 81 - T40 ( SGK - T35) --------------------------***--------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: 87 PHÉP CHIA PHÂN SỐ I - Mục tiêu: - HS hiểu khái niệm số nghịch đảo , biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 - Hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số - GD tính cẩn thận , chính xác khi làm phép chia II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Nhân phân số , đọc trước bài III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 6A 6A 6A 2) Kiểm tra : (4') ? Làm phép nhân : 3) Bài mới:9 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (12') Số nghịch đảo ? Có nhận xét gì kết quả các phép tính trên GV: là số nghịch đảo của 8 và ngược lại 8 và là hai số nghịch đảo của nhau GV: treo bảng phụ nội dung ?2 GV: Nhận xét uốn nắn và nói 8 và là 2 số nghịch đảo của nhau ? Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau khi nào? GV: Đó chính là định nghĩa Củng cố: Tìm số nghịch đảo của các số sau: ( a; b ) GV: Nhận xét rồi chốt lại . Đều bằng 1 HS đọc và lên bảng điền vào chỗ trống ... tích của chúng bằng 1 HS đọc định nghĩa HS làm vào phiếu 1 HS lên bảng trình bầy 1) Số nghịch dảo * Định nghĩa : SGK - T42 VD: Số nghịch đoả của lần lượt là : 7; Hoạt động 2: (17') Phép chia phân số GV: Cho HS làm ?4 ? Tính và so sánh ? Từ kết quả trên cho biết có thể thay phép chia thành phép nhân được không? Qua đó nêu cách thay ? Từ đó nêu cách chia phân số cho phân số . GV: Nhận xét uốn nắn GV: Đó chính là qui tắc phép chia phân số ? a: Củng cố : GV treo bảng phụ nội dung ?5 GV: Cho HS nhận xét ? Từ kết quả phần trên rút ra nhận xét gì ? Tính Từ đó rút ra nhận xét gì GV: Nhận xét bổ sung và thông báo đó chính là phần nhận xét GV: Treo bảng phụ nội dung ?6 GV: Thu 3 bảng nhóm của 3 phần cho HS nhận xét GV: Uốn nắn chốt lại HS làm đọc lập ít phút 1 HS len bảng trình bầy Kết quả hai phép tính bằng nhau Có thể thay phép chia thành phép nhân Nhân phân số bị chia với nghịch đảo của số chia HS đọc qui tắc HS hoàn thành phép tính Dãy 1 câu a dãy 2 câu b dãy 3 câu c 3 HS lên bảng điền 1 HS tính HS làm theo nhóm (3') Nhóm 1; 2 câu a Nhóm 3; 4 câu b Nhóm 5; 6 câu c 2) Phép chia phân số * Qui tắc : SGK - T42 a: * Nh ận x ét : SGK - T42 ( c khác 0) ?6 Hoạt động 3: (10') Củng cố - luyện tập ? Hai số như thế nào được gọi là nghịch đoả của nhau ? Phát biểu qui tắc chia hai phân số. GV: Treo bảng phụ nội dung bài 84 GV: Uốn nắn nhận xét cách làm GV: Giới thiệu nội dung bài 86 Ở phần a; b muốn tìm x ta làm như thế nào? GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại HS suy nghĩ trả lời HS suy nghĩ làm 3 HS lên bảng trình bầy HS khác nhận xét HS quan sát bài 86 2 HS lên bảng làm 3) Luyện tập Bài 84 - T43 Bài 86 - T43 Tìm x: 4) Hướng dẫn về nhà : (2') - Thuộc và nắm vững định nghĩa số nghịch đảo , qui tắc chia phân số - BT: 85; 87; 88; 89 ; 43 ( SGK - T43) -----------------------------***-------------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: 88 LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu cho HS qui tắc chia phân số - HS biét vận dụng linh hoạt qui tắc vào làm bài tập - Rèn cho HS tính cẩn thận chính xác khi làm bài tập II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Qui tắc chia phân số , làm bài tập III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 6A 6A 6A 2) Kiểm tra : (15') 3) Bài mới:9 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (12') Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS chữa bài 87; 88 - T43 GV: Kiểm tra vở bài tập của một số HS GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại cách làm. 2 HS lên bảng chữa HS dưới lớp theo dõi kiểm tra HS khác nhận xét bài làm của bạn Bài 87 - T43 Bài 88 - T43 Chiều rộng hình chữ nhật là Chu vi hình chữ nhật là : Hoạt động 2: (25') Luyện tập HĐ 2 - 1: GV treo bảng phụ nội dung bài 89 - T43 GV: Bổ sung và chốt lại cách chia 1 phân số cho 1 số nguyên và chia 1 số nguyên cho 1 phân số HĐ 2 - 2: GV: Cho HS tìm hiểu nội dung bài 90 - T43 ? Yêu cầu của bài 90 là gì. GV: Thu bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại cách làm HĐ 2 - 3: GV: Treo bảng phụ nội dung bài 91 - T44 ? Muốn biết 225 lít đóng được bao nhiêu chai loại 3/4 lít ta làm như thế nào. GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại cách làm HĐ 2 - 4: GV: treo bảng phụ nội dung bài 93 - T44 ? Với dãy phép tính trên thực hiện phép tính nào trước GV: Cho HS nhận xét , bổ sung và chốt lại cách làm. ? Ngoài cách làm trên còn cách làm nào khác ? Qua nội dung bài trên GV uốn nắn và chốt lại kiến thức HS suy nghĩ làm 2 HS lên trình bầy HS khác nhận xét HS tìm hiểu nội dung bài Tìm x HS thực hiện nhóm Nhóm 1; 2 câu a Nhóm 3; 4 câu b Nhóm 5; 6 câu c HS đọc nội dung bài HS làm bài độc lập 1 HS lên bảng trình bày HS tìm hiểu nội dung bài toán Nửa lớp làm câu a Nửa lớp làm câu b Thực hiện trong ngoặc trước Bài 89 - T43 Bài 90 - T43: Tìm x a) b) d) Bài91 - T44 225: (chai) Bài 93 - T44 4) Hướng dẫn về nhà: (1') - Ôn lại phép nhân , chia phân số - Xem lại các bài đã luyện - BTVN: 90; 92; ( SGK - T43) ------------------------------***-----------------------------
Tài liệu đính kèm: