. Kiến thức:
Trỡnh bày được cấu tạo sơ cấp của thân non: gồm vỏ và trụ giữa
2. Kỹ năng:
Rèn kỹ năng quan sát, so sánh.
3. Thái độ: giáo dục lòng yêu thích thiên nhiên, bảo vệ cây.
II_Chuẩn bị . GV: _ Tranh phóng to hình 15.1; 10.1 ( Sgk)
HS: + Ôn lại bài cấu tạo của rễ .
+ Kẻ bảng cấu tạo trong và chức năng của thân non vào vở.
III: Phương pháp : Nêu vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm
IV: Tiến trình tổ chức bài day:
1. ổn định lớp:
Tuần 9 Tiết 17 Bài 15 : cấu tạo trong của thân non. I_ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Trỡnh bày được cấu tạo sơ cấp của thõn non: gồm vỏ và trụ giữa 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát, so sánh. 3. Thái độ: giáo dục lòng yêu thích thiên nhiên, bảo vệ cây. II_Chuẩn bị . GV: _ Tranh phóng to hình 15.1; 10.1 ( Sgk) HS: + Ôn lại bài cấu tạo của rễ . + Kẻ bảng cấu tạo trong và chức năng của thân non vào vở. III: Phương phỏp : Nờu vấn đề, vấn đỏp, thảo luận nhúm IV: Tiến trình tổ chức bài day: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra: Cõu hỏi Đỏp ỏn Số HS Thõn dài ra do đõu? Bấm ngọn, tỉa cành cú lợi gỡ? Những loại cõy nào thỡ bấm ngọn, những cõy nào thỡ tỉa cành? Cho vớ dụ? Thõn dài ra do sự phõn chia tế bào ở mụ phõn sinh ngọn Làm cho chất dinh dưỡng tập trung cho cỏc bộ phận khỏc, giỳp cõy cho năng suất cao Những loại cõy bấm ngọn: Cõy ăn quả, lấy hạt, ... Những cõy tỉa cành: Cõy lấy gỗ 2 3. Bài mới Thõn non của tất cả cỏc loại cõy là phần ở ngọn thõn và ngọn cành. Thõn non thường cú màu xanh lục. Vậy cấu tạo trong thõn non như thế nào? Cấu tạo trong của thõn non cú gỡ giống và khỏc với cấu tạo miền hỳt của rễ? Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Giỏo viờn treo tranh hỡnh 15.1 sgk : Cấu tạo trong của thõn non GV giới thiệu A: Sơ đồ chung B: Cấu tạo chi tiết GV yờu cầu học sinh quan sỏt tranh và thảo luận nhúm để hoàn thành bài tập sau: A Đỏp ỏn B 1 2 3 4 5 a, Mạch rõy b, Mạch gỗ c, Biểu bỡ d, Ruột e, Thịt vỏ Từ đú cho biết cấu tạo trong thõn non gồm mấy phần? Đú là những phần nào? Mỗi phần đú gồm những bộ phận nào? Biểu bỡ nằm ở vị trớ nào và cú chức năng gỡ? Thịt vỏ nằm ở vị trớ nào và cú chức năng gỡ? Mạch rõy và mạch gục thỡ sao? GV treo tranh cấu tạo trong của thõn non với cấu tạo miền hỳt của rễ. Gọi hai HS lên chỉ các bộ phận cấu tạo thân non và rễ? GV yều cầu HS quan sỏt và thảo luận nhúm: Tỡm điểm giống nhau và khỏc nhau cơ bản giữa cấu tạo trong của thõn non và cấu tạo trong miền hỳt của rễ? học sinh quan sỏt tranh và thảo luận nhúm 3 phỳt A Đỏp ỏn B 1 2 3 4 5 1+c 2+e 3+a 4+b 5+d a, Mạch rõy b, Mạch gỗ c, Biểu bỡ d, Ruột e, Thịt vỏ HS trả lời theo nhúm Nằm ở ngoài cựng Nằm sỏt trong biểu bỡ Mạch rõy nằm ngoài và mạch gỗ nằm trong hai HS lên chỉ các bộ phận cấu tạo thân non và rễ HS quan sỏt và thảo luận nhúm 1. Cấu tạo trong của thân non. Các phần của thân non: Gồm 2 phần: Vỏ và trụ giữa - Vỏ: Biểu bỡ, thịt vỏ - Trụ giữa: Bó mạch ( Mạch rõy ở ngoài , mạch gỗ ở trong ) và ruột. b) Cấu tạo phù hợp với chức năng: - Biểu bì bảo vệ bộ phận bên trong. - Thịt vỏ: Dự trữ và tham gia quang hợp. - Bó mạch: + Mạch gỗ: vận chuyển nớc bà muối khoáng. + Mạch rây:vận chuyển chất hữu cơ. - Ruột chứa chất dự trữ. 2. So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ. a) giống nhau: - Đều cú 2 phần vỏ và trụ giữa - Vỏ gồm biểu bỡ và thịt vỏ - Trụ giữa: Mạch rõy, mạch gỗ, ruột b) Khỏc nhau: Thõn non Miền hỳt của rễ Biểu bỡ khụng cú lụng hỳt Thịt vỏ cú diệp lục Mạch rõy ở ngoài và mạch gỗ ở trong Biểu bỡ cú lụng hỳt Thịt vỏ khụng cú diệp lục Mạch rõy và mạch gỗ xếp xen kẽ 4. Củng cố: Nhắc lại kiến thức 5. Dặn dũ: Học bài Làm bài tập 1, 2 sgk Đọc bài tiếp theo Tieỏt 17 THÂN TO RA DO ĐÂU? I. MUẽC TIEÂU - Nờu được tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ làm thõn to ra - Kỹ năng quan sỏt, phõn tớch kờnh hỡnh, biết so sỏnh để tỡm ra kiến thức - Yờu thiờn nhiờn II/ CHUẨN BỊ: 1. Giaựo vieõn : Tranh 2. Hoùc sinh : Kiến thức III. PHƯƠNG PHÁP: đàm thoại, vấn đỏp, thảo luận nhúm VI.TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra: Cõu hỏi Đỏp ỏn Số HS Chỉ trờn tranh vẽ cỏc phần của thõn non? Chức năng của từng phần 1 Vỏ: - Biểu bỡ: bảo vệ bộ phận bên trong - - Thịt vỏ: dự trữ và tham gia quang hợp 2. Trụ giữa - Một vũng bú mạch + Mạch rõy: vận chuyển chất hữu cơ nuôi cây + Mạch gỗ:vận chuyển nớc và muối khoáng nuôi cây - Ruột: Chứa chất dự trữ 3. Noọi dung baứi mụựi : Trong quỏ trỡnh sống, cõy khụng những cao lờn mà cũn to ra. Vậy thõn to ra nhờ bộ phận nào? Thõn cõy gỗ trưởng thành cú cấu tạo như thế nào? HOAẽT ẹOÄNG GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG HOẽC SINH NỘI DUNG GV treo tranh cấu tạo thõn non và sơ đồ cắt ngang của thõn trưởng thành và giới thiệu Tỡm điểm khỏc biệt cơ bản của thõn non và thõn trưởng thành? GV yờu cầu HS thảo luận nhúm 3 phỳt: Vỏ cõy to ra nhờ bộ phận nào? Trụ giữa to ra nhờ bộ phận nào? Thõn cõy to ra do đõu? GV lấy 1 đoạn cõy và tỏch phần vỏ cõy. Khi búc vỏ cõy, mạch rõy đó bị búc theo vỏ. Giải thớch tại sao một số cõy người ta cột ngang qua thõn, thỡ tại chỗ đú lại phỡnh to? Nhờ hiện tượng đú mà trong trồng trọt người ta cú ứng dụng gỡ? GV treo tranh hỡnh 16.2 và yờu cầu HS quan sỏt Vỡ sao lại cú vũng hàng năm như vậy? Làm thế nào đếm được tuổi cây? Việc xỏc định vũng gỗ hàng năm đối với cõy lõu năm cú ý nghĩa gỡ? GV treo tranh hỡnh 16.2 và yờu cầu HS quan sỏt Tỡm sự khỏc nhau cơ bản giữa dỏc và rũng Dỏc Rũng Vị trớ Màu sắc Độ rắn chắc Cấu tạo GV : Ngời ta chặt xoan ngâm, sau một thời gian vớt lên có hiện tượng phần bên ngoài của thân bong ra nhiều lớp mỏng còn phần bên trong cứng, chắc. Em hãy giải thích hiện tượng này? Khi sử dụng làm đồ dùng ngời ta sử dụng phần nào là chính? HS thảo luận nhúm 3 phỳt: Tầng sinh vỏ Tầng sinh trụ Tầng phỏt sinh vỏ và trụ giữa Chiết cành, ghộp cành Sử dụng ròng là chính. 1. Tầng phỏt sinh - Tầng sinh vỏ: nằm trong lớp thịt vỏ làm cho vỏ cõy to ra - Tầng sinh trụ: nằm giữa mạch rõy và mạch gỗ làm cho trụ giữa to ra - Thõn to ra được là tầng phỏt sinh 2. Vũng gỗ hàng năm Hàng năm cây sinh ra các vòng gỗ. Đếm số vòng gỗ ta xác định được tuổi cây. 3. Dỏc và rũng Dỏc Rũng Vị trớ ngoài trong Màu sắc sỏng Thẫm Độ rắn chắc Mềm hơn rũng rắn chắc dỏc Cấu tạo TB mạch gỗ sống TB chết 4. Củng cố: Chỉ tranh vị trí tầng phát sinh? 5. Dặn dò: _ Chuẩn bị thí nghiêm bài sau. _ Ôn cấu tạo , chức năng bó mạch. Kớ duyệt, ngày thỏng năm _ Đọc trước bài. PHT
Tài liệu đính kèm: