Giáo án môn Sinh học 6 - Tiết 1 đến tiết 36

Giáo án môn Sinh học 6 - Tiết 1 đến tiết 36

. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 - Phân biệt được vật sống và vật không sống qua nhận biết dấu hiệu từ một số đối tượng.

- Nêu được những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống: trao đổi chất, lớn lên, vận động, sinh sản, cảm ứng.

- Nêu được các nhiệm vụ của sinh học nói chung và của Thực vật học nói riêng.

 2. Kĩ năng:

 - Rèn kĩ năng tìm hiểu đời sống hoạt động của sinh vật.

 3. Thái độ:

 - Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, yêu thích môn học.

B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

 - GV: + Tranh vẽ thể hiện được một vài nhóm sinh vật

 

doc 90 trang Người đăng levilevi Lượt xem 972Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Sinh học 6 - Tiết 1 đến tiết 36", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 14/8/10
 Ngày giảng: 16/8/10
TIẾT 1: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG 
VÀ NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC
A. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Phân biệt được vật sống và vật không sống qua nhận biết dấu hiệu từ một số đối tượng.
- Nêu được những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống: trao đổi chất, lớn lên, vận động, sinh sản, cảm ứng.
- Nêu được các nhiệm vụ của sinh học nói chung và của Thực vật học nói riêng.
 2. Kĩ năng:
 - Rèn kĩ năng tìm hiểu đời sống hoạt động của sinh vật.
 3. Thái độ: 	
 - Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, yêu thích môn học.
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 - GV: + Tranh vẽ thể hiện được một vài nhóm sinh vật
 + Hình vẽ 2.1 SGK
Tranh vẽ hoặc ảnh chụp một phần quang cảnh tự nhiên, trong đó có một số loài động vật và cây cối khác nhau, nhằm giới thiệu cho HS thấy được sự đa dạng của thế giới sinh vật.
 + Tranh h 2.1- SGK
 - HS: Quan sát thiên nhiên.
C. PHƯƠNG PHÁP; Đàm thoại, vấn đáp, thông báo, hoạt động nhóm, quan sát
D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. ổn định: Kiểm tra sĩ số (1’)
 II. Kiểm tra bài cũ:
 III. Bài mới:
 ĐVĐ: Hàng ngày chúng ta được tiếp xúc với các đồ vật, cây cối, các con vật khác nhau. Đó là thế giới vật chất xung quanh chúng ta, chúng bao gồm vật sống và vật không sống. 
Hoạt động 1: Nhận dạng vật sống và vật không sống(10’)
 - Mục tiêu: Biết nhận dạng vật sống và vật không sống qua biểu hiện bên ngoài.
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
GV: yêu cầu HS kể tên 1 số cây, con vật, đồ vật hay vật thể mà em biết, sau đó chọn 1 cây, con, đồ vật đại diện để quan sát. 
- HS: Kể tên 1 số sinh vật gần với đời sống như:
+ Thực vật: Cây nhãn, cây vải, cây đậu,...
+ Động vật: Con gà, con lợn, con chó,...
+ Vật vô sinh: Cái bàn, ghế, cái nhà,...
GV: yêu cầu HS chọn đại diện: con gà, cây đậu, cái bàn thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi:
+ Con gà, cây đậu, cần những điều kiện gì để sống ?
+ Cái bàn cần có những điều kiện như con gà, cây đậu để tồn tại không ?
+ Sau 1 thời gian chăm sóc đối tượng nào tăng kích thước, đối tượng nào không tăng kích thước ?
HS: Con gà và cây đậu được chăm sóc lớn lên còn cái bàn không thay đổi.
+ Sau 1 thời gian chăm sóc con gà và cây đậu tăng kích thước còn cái bàn thì không tăng kích thước.
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
–> GV chốt lại .
GV: cho HS tìm thêm trong thực tế 1 số vật sống và không sống. - HS: Kể thêm 1 số VD khác trong thực tế.
? Thế nào là trao đổi chất?
HS trả lời.
? Thế nào là lớn lên?
? Thế nào là sinh sản?
? Thế nào là cảm ứng?
HS trả lời.
GV giải thích thêm.
VD: Hiện tượng cụp lá của cây xấu hổ.
GV: cho HS rút ra kết luận qua các VD trên.
GV nhận xét và yêu cầu HS rút ra kết luận	
VD:
+ Thực vật: Cây nhãn
+ Động vật: Con gà, 
+ Vật vô sinh: Cái bàn,
* Kết luận: 
+ Vật sống: Lấy thức ăn, nước uống (trao đổi chất) –> lớn lên và sinh sản.
+ Vật không sống: Không lấy thức ăn, không lớn lên.
Hoạt động 2: Đặc điểm của cơ thể sống (15’)
 - Mục tiêu: Thấy được đặc điểm của cơ thể sống là trao đổi chất để lớn lên.
GV: cho HS đọc thông tin SGK và quan sát bảng SGK- tr. 6 
HS: đọc thông tin SGK, quan sát bảng SGK
GV: giải thích cột 6,7 cho HS hiểu
GV: yêu cầu các nhóm thảo luận hoàn thành bảng SGK đã kẻ sẵn vào vở.
- HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng như SGK
GV: yêu cầu đại diện nhóm lên bảng hoàn thành bảng
- Đại diện nhóm lên trình bày bảng, các nhóm khác nhận xét bổ sung.
GV: yêu cầu các HS khác nhận xét, bổ sung.
GV: thông báo bảng kiến thức chuẩn
STT
Ví dụ
Lớn lên
Sinh sản
Di chuyển
lấy các chất cần thiết
Loại bỏ các chất thải
Xếp loại
Vật sống
Vật k0sống
Hßn ®¸
 -
 -
 - 
 -
 -
 +
Con gµ
 +
 +
 +
 +
 +
 +
C©y ®Ëu
 +
 +
 -
 +
 +
 +
C¸i bµn
 -
 -
 -
 -
 -
 +
GV: Qua b¶ng so s¸nh h·y cho biÕt ®Æc ®iÓm chung cña c¬ thÓ sèng ?
- HS: tr¶ lêi c©u hái.
GV: yªu cÇu HS ®äc kÕt luËn chung SGK tr. 6.
* KÕt luËn: §Æc ®iÓm cña c¬ thÓ sèng:
+ Trao ®æi chÊt víi m«i tr­êng
+ Lín lªn vµ sinh s¶n.
Ho¹t ®éng 3: Sinh vËt trong tù nhiªn (10’)
GV: yªu cÇu HS lµm bµi tËp SGK	
GV: Yªu cÇu ®¹i diÖn c¸c nhãm lªn hoµn thµnh bµi tËp, c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.
GV th«ng b¸o b¶ng chuÈn kiÕn thøc.
a, Sù ®a d¹ng cña thÕ giíi sinh vËt.
STT
Tên sinh vật
nơi sống
kích thước
có k'/n di chuyển
có ích,
có hại
 1 
C©y mÝt
 ë c¹n
 to
 kh«ng
cã Ých
 2
Con voi
 á c¹n
 to
 cã
cã Ých
 3
Con giun ®Êt
ëd­íi ®Êt Èm
 nhá
 cã
cã Ých
 4
Con c¸ chÐp
d­íi n­íc
trung b×nh
 cã
cã Ých
 5
C©y bÌo t©y
d/n­íc, ë c¹n
trung b×nh 
 kh«ng
cã Ých
 6
Con ruåi
ë n¬i bÈn
 nhá
 cã
cã h¹i
 7
C©y nÊm r¬m
®èng r¬m môc
 nhá
 kh«ng
cã Ých
Qua b¶ng thèng kª trªn em cã nhËn xÐt g× vÒ thÕ giíi sinh vËt ?
 HS: trao ®æi rót ra kÕt luËn
Sù phong phó vÒ m«i tr­êng sèng, kh¶ n¨ng di chuyÓn cña sinh vËt nãi lªn ®iÒu g× ?
H·y quan s¸t b¶ng trªn cã thÓ chia lµm mÊy nhãm sinh vËt.? 
HS: tù xÕp riªng nh÷ng VD vÒ ®éng vËt, thùc vËt dùa vµo h×nh 2.1
? Khi ph©n chia 4 nhãm sinh vËt ng­êi ta dùa vµo nh÷ng ®Æc ®iÓm nµo ®Ó ph©n biÖt
HS tr¶ lêi: - §Æc ®iÓm ph©n biÖt .
 +§/V: di chuyÓn
 + TV: cã mµu xanh
 + NÊm: kh«ng cã mµu xanh
 + Vi khuÈn: V« cïng nhá bÐ
GV: nhËn xÐt, bæ sung c©u tr¶ lêi 
-kÕt luËn: ThÕ giíi sinh vËt rÊt ®a d¹ng
 Ho¹t ®éng 4: nhiÖm vô cña sinh häc (7’)	
GV yªu cÇu HS ®äc SGK
 HS ®äc th«ng tin tãm t¾t néi dung chÝnh
TL: NhiÖm vô cña SH: nghiªn cøu ®Æc ®iÓm cÊu t¹o vµ ho¹t ®éng sèng c¸c ®iÒu kiÖn sèng cña sinh vËt còng nh­ mèi quan hÖ gi÷a c¸c sinh vËt víi nhau vµ m«i tr­êng, t×m c¸ch sö dông hîp lÝ chóng, phôc vô ®êi sèng con ng­êi .
(?) NhiÖm vô cña HS lµ g×?
GV gäi 1–>3 HS tr¶ lêi .
+NhiÖm vô cña thùc vËt häc. 
-Nghiªn cøu tæ chøc cã thÓ cïng c¸c ®Æc ®iÓm h×nh th¸i, cÊu t¹o, c¸c ho¹t ®éng sèng cña thùc vËt 
-Nghiªn cøu sù ®a d¹ng cña thùc vËt vµ ph¸t triÓn qua c¸c nhãm thùc vËt kh¸c nhau.
- T×m hiÓu vai trß cña thùc vËt trong thiªn nhiªn vµ trong ®êi sèng con ng­êi.
GV chèt l¹i. 
GV cho 1HS ®äc. nhiÖm vô cña thùc vËt häc 
+NhiÖm vô cña thùc vËt häc. 
-Nghiªn cøu tæ chøc cã thÓ cïng c¸c ®Æc ®iÓm h×nh th¸i, cÊu t¹o, c¸c ho¹t ®éng sèng cña thùc vËt 
-Nghiªn cøu sù ®a d¹ng cña thùc vËt vµ ph¸t triÓn qua c¸c nhãm thùc vËt kh¸c nhau.
- T×m hiÓu vai trß cña thùc vËt trong thiªn nhiªn vµ trong ®êi sèng con ng­êi.
 IV. KiÓm tra ®¸nh gi¸: 2’
 GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i c¸c néi dung chÝnh cña bµi.
 V. DÆn dß:
 - Häc bµi theo c©u hái cuèi bµi 
 - ChuÈn bÞ bµi míi: S­u tÇm tranh ¶nh vÒ thùc vËt cã nhiÒu ë m«i tr­êng
 E. RÚT KINH NGHIỆM 
 Ngày soạn: 14/8/10
 Ngày giảng: 17/8/10
TIẾT 2: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT
 A. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - HS nêu được đặc điểm chung của thực và sự đa dạng phong phú của chúng.
 - Trình bày được vai trò của thực vật và sự đa dạng phong phú của chúng.
 2. Kĩ năng:
 - Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, kĩ năng cá nhân hoạt động nhóm
 3. Thái độ:
 - Giáo dục lòng yêu tự nhiên bảo vệ thực vật.
 B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 - GV: Tranh ảnh: khu rừng, vườn cây, sa mạc, hồ nước.
 - HS: sưu tầm tranh ảnh của các loài sinh vật sống trên trái đất, ôn kiến thức về quang hợp trong sách tự nhiên xã hội ở tiểu học.
C. PHƯƠNG PHÁP; Đàm thoại, vấn đáp, thông báo, hoạt động nhóm, quan sát
D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. ổn định: Kiểm tra sĩ số (1’)
 II. Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Nêu nhiệm vụ của sinh học và nhiệm vụ của thực vật học ?
 III. Bài mới:
Hoạt động 1: Sự phong phú đa dạng của thực vật(15')
 - Mục tiêu: Thấy được sự đa dạng và phong phú của thực vật
 Hoạt động của GV- HS
 Ghi bảng
GV cho HS quan sát hình vẽ SGK
- HS quan sát hình 3.1, h3.4(SGK) và các tranh ảnh mang theo (chú ý nơi sống của TV)
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
+ Xác định những nơi trên trái đất có thực vật sống ?
HS: Thực vật sống ở mọi nơi trên trái đất
+ Nơi nào có thực vật phong phú, nơi nào ít thực vật ?
HS: ở sa mạc ít thực vật, còn ở đồng bằng TV phong phú hơn.
+ Một số cây sống trên mặt nước theo em chúng có đặc điểm gì khác so với cây sống ở cạn ?
HS: Cây sống ở mặt nước, rễ ngắn, thân xốp.
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận về thực vật ?
GV cho HS đọc thông tin về số lượng loài thực vật trên trái đất và ở Việt Nam.
- HS đọc SGK.
GV cho học sinh kết luận.
GV giải thích thêm.
 * Kết luận: Thực vật đa dạng và phong phú, thể hiện:
- Đa dạng về môi trường sống: Thực vật sống ở:
+ Các miền khí hậu khác nhau.
+ Các dạng địa hình khác nhau.
+ Các môi trường sống khác nhau.
- Số lượng các loài.
- Số lượng cá thể trong loài.
 	Hoạt động 2: Đặc điểm chung của thực vật (18')
 - Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm chung cơ bản của TV
 GV cho HS mở bảng đã kẻ sẵn ở nhà lên bàn và yêu cầu HS hoàn thành yêu cầu SGK.
- HS mở vở hoàn thành bảng yêu cầu như SGK
- GV Gọi đại diện các nhóm lên điền bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV thông báo bảng kiến thức chuẩn. 
STT
 Tên cây
có k'/n tự tạo ra chất d2
 lớn lên
 sinh sản
di chuyển
 1
 Cây ngô
 +
 +
 +
 -
 2
 Cây lúa 
 +
 +
 +
 -
 3
 Cây mít
 + 
 +
 +
 -
 4
 Cây sen
 +
 +
 +
 -
 5
 Cây xương rồng
 +
 +
 +
 -
GV đưa ra 1 số hiện tượng yêu cầu HS nhận xét về hoạt động của các sinh vật
+ Con gà, mèo chạy, đi.
+ Cây trồng vào chậu đặt ở cửa sổ một thời gian sau cây cong về chỗ sáng
? Từ đó rút ra đặc điểm chung của thực vật ?
- Nhận xét: Động vật có di chuyển còn thực vật không di chuyển và có tính hướng sáng.
GV yêu cầu HS nêu kết luận chung SGK
HS trả lời.
GV: Thực vật có khả năng tự tạo ra chất hữu cơ nên cung cấp thức ăn cho con người và động vật, ngoài ra theo em thực vật còn có những vai trò gì khác nữa?
? Vậy theo em thực vật có vai trò gì?
HS: Làm giảm ô nhiễm môi trường.
? Em có kết luận gì về đặc điểm chung của thực vật?
GV gọi 1 HS nêu kết luận.
HS kết luận.
? Thành phần tham gia và sản phẩm của quá trình quang hợp?
HS trả lời.
 GV yêu cầu HS lấy thêm ví dụ.
+ kết luận: Thực vật có khả năng tạo dinh dưỡng, không có khả năng di chuyển
* KL chung: Đặc điểm chung của thực vật:
- Tự tổng hợp chất hữu cơ
- Phần lớn không có khả năng di chuyển
- Phản ứng chậm với những kích thích từ bên ngoài 
IV. Kiểm tra- đánh giá: (3’)
 - HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK
 - HS đọc mục '' em có biết ,,
 V. Dặn dò: (3’)
 - Học bài theo câu hỏi SGK
 - Chuẩn bị bài mới: Tranh cây hoa hồng, hoa cải
 - chuẩn bị theo nhóm: mẫu cây dương xỉ, cây cỏ
E. RÚT KINH NGHIỆM 
........................................................................................................................................................................................................................................................... ...  
+ Hoa mọc đơn độc 
+ Hoa mọc thành cụm 
 IV Kiểm tra - đánh giá (5')
 - HS ôn tập theo nội dung trên
 - chuẩn bị kiểm tra học kỳ I
 V. Dặn dò:
 - ôn tập kiến thức 
 E. RÚT KINH NGHIỆM
.............
Tổ chuyên môn kiểm tra
.../..../ 2010
TP: Nguyễn Thị Doan
Ngày soạn:.........
Ngày giảng:............
 TIẾT 35: KIỂM TRA HỌC KỲ I
 A MỤC TIÊU
 1. Kiến thức:
 - ôn tập để kiểm tra kiến thức của HS qua các tiết đã học 
 - Đánh giá kết quả học tập qua học kỳ I
 2. Kĩ năng:
 - Rèn kỹ năng làm các bài tập câu hỏi.
 3. Kiến thức:
 - Có ý thức tự giác cá nhân, yêu thích môn học.
 B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 GV: Chuẩn bị đề kiểm tra
 HS: Nắm chắc kiến thức để làm bài:
D. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN SINH HỌC - LỚP 6
ĐỀ CHẴN
Nội dung kiến thức
Các mức độ nhận biết
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dung
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các loại thân chính
Câu 1(ý 1)
1,5đ
Câu 1(ý 2)
1đ
2,5đ
So sánh cấu tạo của thân non và miền hút của rễ
Câu 2
3đ
3đ
Sơ đồ quang hợp, khái niệm quang hợp
Câu 3(ý 1,2)
2,5đ
2,5đ
Kĩ năng vận dụng các kiến thức về quang hợp để giải thích các hiện tượng thực tế
Câu 3(ý 3,4)
1đ
1đ
Vận dụng kiến thức trong việc bảo vệ cây xanh
Câu 4
1đ
1đ
4đ
1đ
5đ
Tổng : 10đ
TRƯỜNG TH & THCS BÃI CHÁY 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010- 2011 MÔN SINH HỌC LỚP 6
Thêi gian 45 phót (Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
ĐỀ CHẴN
Câu 1(2,5đ):
 	Kể tên các loại thân chính? Mỗi loại lấy2 ví dụ?
Câu 2(3đ):
 	So sánh sự giống và khác nhau giữa cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ?
Câu 3(3,5đ): Em hãy trình bày sơ đồ quang hợp? Khái niệm về quang hợp? Vì sao trong trồng trọt người ta không trồng cây với mật độ quá dầy? Tại sao khi nuôi cá cảnh trong bể kính, người ta thường thả thêm vào bể cá các loại rong? 
Câu 4(1đ):
 	Em đã làm gì để góp phần bảo vệ và phát triển cây xanh trong sân trường em?
	--------------------------------Hết------------------------------
TRƯỜNG TH & THCS BÃI CHÁY 2
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ SINH LỚP 6
ĐỀ CHẴN
Câu
Đáp án
Điểm
Câu1(2,5đ)
Có các loại thân chính:
- Thân đứng: + Thân gỗ: Cây đa, cây bàng
 + Thân cột: Cây cau, cây dừa
 + Thân cỏ: Cỏ, rau muống
- Thân leo: Leo nhờ thân quấn, tua cuốn: Cây bìm bìm, cây đậu
- Thân bò: Rau má, khoai lang
Kể được tên các loại thân được 1,5đ
Lấy được các VD được 1đ
Câu2(3đ)
Giống nhau giữa cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ:
Đều có vỏ và trụ giữa:
Vỏ: Biểu bì, thịt vỏ.
Trụ giữa: Bó mạch(mạch rây, mạch gỗ); ruột
Khác nhau giữa cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ:
Cấu tạo trong của thân non
Miền hút của rễ
- Vỏ: Thịt vỏ có lục lạp
- Trụ giữa: Bó mạch xếp thành vòng: Mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong.
- Vỏ: Biểu bì có lông hút
- Trụ giữa: Bó mạch(Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ)
 1,5đ
1,5đ
Câu3(3,5đ)
ánh sáng
- Sơ đồ quang hợp:
Chất diệp luc
Nước + Khí cacbonic 	 Tinh bột + Khí oxi
(rễ hút từ đất) (lá lấy từ không khí) (trong lá) (lá nhả ra môi trường)
- Khái niệm quang hợp: Quang hợp là quá trình lácây nhờ có chất diệp lục, sử dụng nước và khí cacbonicvà năng lượng ánh sáng mặt trời để chế tạo ra tinh bột và nhả ra khí oxi.
- Trong trồng trọt người ta không trồng cây với mật độ quá dầy vì như thế các cây chen nhau, không đủ ánh sáng, quang hợp giảm, làm cây chậm lớn.
- Khi nuôi cá trong bể kính người ta thường thả thêm các loại rong để khi cây rong quang hợp cung cấp thêm khí oxi cho cá. 
1,5đ
1đ
0,5đ
0,5đ
C©u 4(1®)
C¸c biÖn ph¸p gãp phÇn b¶o vÖ vµ ph¸t triÓn c©y xanh trong s©n tr­êng:
- Trång c©y, t­íi vµ ch¨m sãc c©y xanh.
- Kh«ng vøt r¸c bõa b·i
- Tuyªn truyÒn mäi ng­êi cïng b¶o vÖ vµ ch¨m sãc c©y xanh
1®
 Tæng 10®
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN SINH HỌC - LỚP 6
ĐỀ LẺ
Nội dung kiến thức
Các mức độ nhận biết
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dung
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các biến dạng của lá
Câu 1(ý 1)
1,5đ
Câu 1(ý 2)
1đ
2,5đ
Cấu tạo và chức năng của phiến lá
Câu 2(ý 1)
1,5đ
Câu 2(ý 2)
1,5đ
3đ
Sơ đồ hô hấp, khái niệm hô hấp
Câu 3(ý 1,2)
1,5đ
2,5đ
Kĩ năng vận dụng các kiến thức về hô hấp để giải thích các hiện tượng thực tế
Câu 3(ý 3,4)
2đ
1đ
Vận dụng kiến thức trong việc bảo vệ cây xanh
Câu 4
1đ
1đ
4,5đ
1đ
4,5đ
Tổng : 10đ
TRƯỜNG TH & THCS BÃI CHÁY 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010- 2011 MÔN SINH HỌC LỚP 6
Thêi gian 45 phót (Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
ĐỀ LẺ
Câu 1(2,5đ):
 	Kể tên các biến dạng của lá? Mỗi loại lấy 2 ví dụ?
Câu 2(3đ):
 	Cấu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào? Trình bày chức năng của từng phần? 
Câu 3(3,5đ): Em hãy trình bày sơ đồ hô hấp ở cây xanh? Hô hấp là gì? Vì sao hô hấp và quang hợp trái ngược nhau nhưng lại có quan hệ chặt chẽ với nhau? Vì sao ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa?
Câu 4(1đ):
 	Em đã làm gì để góp phần bảo vệ và phát triển cây xanh trong sân trường em?
	 --------------------------------Hết------------------------------
TRƯỜNG TH & THCS BÃI CHÁY 2
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ SINH LỚP 6
ĐỀ LẺ
Câu
Đáp án
Điểm
Câu1(2,5)
- Biến dạng của lá
 + Lá biến thành gai: Cây xương rồng 
 + Lá vảy: Củ dong ta
 + Lá biến thành tua cuốn, tay móc: Cây mây, cây đậu Hà Lan
 + Lá dự trữ: Củ hành tây 
 + Lá bắt mồi: Cây nắp ấm
Mỗi biến dạng được 0,5đ
Câu2(3đ)
Cấu tạo trong của phiến là gồm: Biểu bì, thịt lá, gân lá.
- Biểu bì: Gồm 1 lớp tế bào không màu trong suốt, xếp rất sát nhau, có vách phía ngòai dầy: Bảo vệ phiến lá,thu nhận ánh sáng, thoát hơi nước và giúp lá trao đổi khí.
- Thịt lá: Gồm rất nhiều tế bào có vách mỏng, có nhiều lục lạp ở bên trong.
+ Lớp tế bào thịt lá mặt trên: Để chế tạo chất hữu cơ.
+ Lớp tế bào thịt lá mặt dưới: Để Chứa và trao đổi khí.
- Gân lá: Nằm xen giữa phần thịt lá, gồm mạch rây và mạch gỗ: Vận chuyển các chất
 0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu3
(3,5đ)
- Sơ đồ hô hấp:
Chất hữu cơ + Khí oxi Năng lượng + Khí cacbonic + Hơi nước
- Khái niệm hô hấp: quá trình hô hấp cây lấy khí oxi để phân giải các chất hữu cơ, sản ra năng lượng cần cho các hoạt động sống đồng thời thải ra hơi nước và khí cacbonic.
- Hô hấp và quang hợp là 2 quá trình trái ngược nhau nhưng lại có quan hệ chặt chẽ với nhau vì: Sản phẩm của quang hợp là nguyên liệu của quá trình hô hấp và trong quá trình quang hợp cây sử dụng năng lượng do quá trình hô hấp sinh ra, nếu thiếu một trong 2 quá trình này thi cây không sống được.
- Ban đêm không để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa vì: Khi không có ánh sáng cây không quang hợp mà thực hiện quá trình hô hấp, khi đó cây lấy khí oxi nhả khí cacbonic, làm cho lượng khí oxi trong phòng giảm, khí cacbonic tăng làm con người bị khó thở, có thể chết ngạt.
1đ
0,5đ
1,5đ
0,5đ
Câu 4(1đ)
Các biện pháp góp phần bảo vệ và phát triển cây xanh trong sân trường:
- Trồng cây, tưới và chăm sóc cây xanh.
- Không vứt rác bừa bãi
- Tuyên truyền mọi người cùng bảo vệ và chăm sóc cây xanh
1đ
 Tổng 10đ
E: KẾT QUẢ - RÚT KINH NGHIỆM:
0
1 - 2
3 - 4
5 - 6
7 - 8
9 - 10
Trên TB
6 A 1
6 A 2
6 A 3
.... 
Ngày soạn:
Ngày giảng:
 TIẾT 36: THỤ PHẤN 
 A. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Phát biểu được khái niệm thụ phấn: là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
 - Nêu được những đặc điểm chính của hoa tự thụ phấn, phân biệt được hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn.
 - Nhận biết các đặc điểm chính của hoa thích hợp với lối thụ phấn nhờ sâu bọ.
 2. Kĩ năng:
 - Rèn luyện và củng cố các kĩ năng làm việc độc lập và theo nhóm, quan sát mẫu vật, trang vẽ thao tác tư duy.
 3. Thái độ:
 - Giáo dục lòng yêu thích thụ phấn cho hoa.
 B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 - GV: Mẫu vật: + Hoa tự thụ phấn, hoa thụ phấn nhờ sau bọ
 + Tranh vẽ cấu tạo hoa bí đỏ.
 + Tranh ảnh một số hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
 - HS: mỗi nhóm: + một loại hoa tự thụ phấn
 + một loại hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
 C. PHƯƠNG PHÁP; Đàm thoại, thông báo, hoạt động nhóm, quan sát, thực hành
D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. ổn định: Kiểm tra sĩ số (1’)
II. Kiểm tra bài cũ: 	
III. Bài mới:
 Mở bài: Quá trình sinh sản của cây được bắt đầu bằng sự thụ phấn. Vậy thụ phấn là gì ? Có những cách thụ phấn nào ?
 Hoạt động 1: Tìm hiểu hoa thụ phấn và hoa giao phấn (20'):
Hoạt động của GV - HS
Ghi bảng
GV yêu cầu HS quan sát hình 30.1 trả lời câu hỏi:
+ Thế nào là hiện tựơng thụ phấn ?
HS: - Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ.
+ Hoa tự thụ phấn cần những điều kiện nào? (Lưu ý đến đặc điểm nhị và nhụy và thời gian chín của nhị và nhụy.
HS: 
- Hoa lưỡng tính
- Nhị và nhuỵ chín đồng thời
GV chốt kiến thức
GV yêu cầu HS theo dõi thông tin SGK và trả lời câu hỏi:
+ Giao phấn là gì ?
HS: Giao phấn là hiện tượng hạt phấn của hoa chuyển đến đầu nhuỵ của hoa khác.
+ Hoa giao phấn khác với hoa tự thụ phấn ở điểm nào?
HS: Hoa giao phấn là hạt phấn của hoa này rơi vào đầu nhụy của hoa khác
+ Đặc điểm của hoa giao phấn ?
HS: Hoa đơn tính hoặc hoa lưỡng tính có nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc.
+ Theo em hoa giao phấn thực hiện được nhờ yếu tố nào ?
HS: Nhờ gió, sâu bọ, con người
GV chốt kiến thức
a, Hoa tự thụ phấn:
- Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ.
* Đặc điểm của hoa tự thụ phấn:
- Hoa lưỡng tính
- Nhị và nhuỵ chín đồng thời
b,Hoa giao phấn:
- Giao phấn là hiện tượng hạt phấn của hoa chuyển đến đầu nhuỵ của hoa khác.
- Đặc điểm, hoa đơn tính hoặc hoa lưỡng tính có nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc.
* Hoa giao phấn thực hiện nhờ yếu tố: sâu bọ, gió, con người,...
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ (20'):
GV cho HS quan sát hình 30.2 và một số tranh ảnh hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
+ Hoa có những đặc điểm gì thu hút sâu bọ ?
HS: Màu sắc sặc sỡ.
+ Tràng hoa có đặc điểm gì làm cho sâu bọ muốn lấy mật, lấy phấn thường phải chui vào hoa ?
HS: Tràng hoa hình ống.
+ Nhị hoa có đặc điểm gì khiến cho sâu bọ khi lấy mật hoặc phấn hoa thường mang theo hạt phấn sang hoa khác ?
HS: Hạt phấn có chất dính
+ Nhị hoa có đặc điểm gì khiến cho sâu bọ đến thì hạt phấn của hoa khác thường dính vào đầu nhuỵ ?
HS: Đầu nhị có chất dính
? Em hãy nêu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ?
HS trả lời.
GV chốt kiến thức
.
Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc điểm:
+ Màu sắc sặc sỡ, mùi thơm
+ Đĩa mật nằm ở đáy hoa
+ Hạt phấn và đầu nhuỵ có chất dính.
IV. Kiểm tra- đánh giá (5'):
 - HS đọc kết luận chung SGK
 - HS trả lời câu hỏi SGK
 V. Nội dung về nhà:
 - Học sinh học bài theo nội dung SGK
 - Chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị cây ngô có hoa, hoa bí ngô, bông, que.
 E. RÚT KINH NGHIỆM:
.
Tổ chuyên môn kiểm tra
.../..../ 
TP: Nguyễn Thị Doan

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_6.doc