Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 - Tiết: Con rồng cháu tiên

Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 - Tiết: Con rồng cháu tiên

 Truyền thuyết

1.Kiến thức:

- Hiểu được định nghĩa sơ lược về truyền thuyết, hiểu được nội dung ý nghĩa của truyện: Con Rồng chỏu Tiờn.

- Chỉ ra và hiểu được ý nghĩa của những chi tiết tưởng tượng kỡ ảo của truyện.

2.Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng kể chuyện.

3.Thái độ:

- Giỏo dục niềm tự hào về nguồn gốc dõn tộc Việt Nam .

II. Đồ dùng dạy học

1. GV: SGK + SGV + bài soạn + tranh minh hoạ

2. HS: SGK + vở soạn + vở ghi

III. Phương pháp:

- Đàm thoại, nêu vấn đề .

IV.Tổ chức dạy học

 

doc 174 trang Người đăng thu10 Lượt xem 467Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 - Tiết: Con rồng cháu tiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15.8.09.
Ngày giảng:17.8.09 
 NGỮ VĂN-BÀI 1 
TIẾT 1:VĂN BẢN:
CON RỒNG CHÁU TIấN
 	Truyền thuyết
I. Mục tiờu:	
1.Kiến thức:
- Hiểu được định nghĩa sơ lược về truyền thuyết, hiểu được nội dung ý nghĩa của truyện: Con Rồng chỏu Tiờn.
- Chỉ ra và hiểu được ý nghĩa của những chi tiết tưởng tượng kỡ ảo của truyện.
2.Kĩ năng:
- Rốn kĩ năng kể chuyện.
3.Thái độ:
- Giỏo dục niềm tự hào về nguồn gốc dõn tộc Việt Nam .
II. Đồ dùng dạy học
1. GV: SGK + SGV + bài soạn + tranh minh hoạ
2. HS: SGK + vở soạn + vở ghi
III. Phương pháp:
- Đàm thoại, nêu vấn đề .
IV.Tổ chức dạy học
1. ổn định tổ chức.1p
 Hát , Sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ:
-Giỏo viờn kiểm tra vở soạn của học sinh.
3. Mở bài: 
-Thời gian:1p
-Đồ dùng dạy học.
-Cách tiến hành: GV dẫn dắt vào bài.
Truyện Con Rồng chỏu Tiờn là một truyền thuyết tiờu biểu mở đầu cho chuỗi truyền thuyết về thời đại cỏc vua Hựng cũng như truyền thuyết Việt Nam núi chung.
Hoạt động của thầy -trò
Nội dung
Hoạt động 1: Đọc hiểu văn bản
* Mục tiêu:- HS đọc và cảm nhận được nội dung văn bản
- Hiểu thế nào là truyền thuyết.
* Thời gian:10p
*Đồ dùng dạy học
* Cách tiến hành
+Bước 1:
GV hướng dẫn HS đọc to, rừ ràng, chớnh xỏc
 GV đọc mẫu -> gọi HS đọc to và nhận xột
+Bước 2:
GV hỏi :Truyền thuyết là gỡ?
HS TL :
GV HD:Tỡm hiểu cỏc từ khú, chỳ thớch sỏch SGK/7
*Tổng kết HĐ 1:GV nhắc nội câu truyện.
Hoạt động 2:
*Mục têu:HS biết chia và tìm hiểu nội dung của từng đoạn.
* Thời gian:5p
* Cách tiến hành:
-Gv hỏi: Truyện chia mấy đoạn? ND từng đoạn?
-HS trả lời
-Đ1: đầu -> Long Trang: giới thiệu LLQ và ÂC
-Đ2: tiếp -> lờn đường: LLQ và ÂC chia con
-Đ3: cũn lại: giới thiệu nguồn gốc người Việt
Hoạt động 3:
*Mục tiêu:- Phân tích được hình ảnh Lạc Long Quân và Âu Cơ.
-Hiểu hình tượng cái bọc trăm trứng.
*Thời gian:19p
* Đồ dùng dạy học:
*Cách tiến hành:
+Bước 1:
-GV hỏi: Chi tiết nào núi đến nguồn gốc và hỡnh dạng của Lạc Long Quõn?
HS trả lời:
H: Âu Cơ được tỏc giả dõn gian giới thiệu như thế nào?
 H: Em cú nhận xột gỡ về nguồn gốc của Lạc Long Quõn và Âu Cơ?
- Cả hai vị thần đều thuộc dũng dừi cao quý
H: Lạc Long Quõn đó làm gỡ để giỳp dõn?
- Diệt trừ Mộc Tinh, Hồ Tinh, Ngư Tinh
- Dạy trồng trọt, chăn nuụi, ăn ở
H:Theo em việc kết duyờn của Lạc Long Quõn và Âu Cơ cú gỡ kỳ lạ?
- Tiờn - Rồng cú tớnh tỡnh , tập quỏn khỏc nhau
GV: Mặc dự cú tính tỡnh, tập quỏn khỏc nhau song họ đó kết duyờn sống hoà thuận. Được ớt lõu Âu Cơ sinh ra bọc trăm trứng. Vậy hiện tượng đú kỳ lạ như thế nào?
+Bước 2:GV hỏi –Hs trả lời cá nhân
H: Việc sinh nở của Âu Cơ cú gỡ khỏc lạ?
- Sinh bọc trăm trứng nở ra trăm con trai
H: Vì sao LLQ và ÂC phải chia tay?
-Vì tính tình tập quán khác nhau
H: LLQ và ÂC đã chia tay và chia con như thế nào?
- 50 con theo LLQ xuống biển
- 50 con theo Âu Cơ lờn rừng
=> cựng chia nhau cai quản cỏc phương
H:Theo em truyện này người Việt là con chỏu của ai?
- Con Rồng chỏu Tiờn
H: Điều đú đó chứng minh như thế nào về nguồn gốc người Việt?
H: Em hiểu như thế nào là chi tiết tưởng tượng kỡ ảo?Tỡm cỏc chi tiết đú và núi rừ vai trũ của chi tiết này?
*Tổng kết HĐ 3:GV chốt ND HĐ 2.
Vẻ đẹp về hình ảnh của Lạc Long Quân và Âu Cơ,hình tượng của cái bọc trăm trứng
Hoạt động 4: Ghi nhớ
*Mục tiêu: Hiểu được nội dung chính của truyện truyền thuyết con rang cháu tiên 
*Thời gian :3p
*Cách tiến hành:
+Bước 1:
GV hỏi:
Truyện Con Rồng chỏu Tiờn cú ý nghĩa gỡ? 
HS- Thảo luận nhúm lớn 3phỳt
-Đại diện nhóm trả lời
-Các nhóm khác nhận xét,bổ sung
GV nhận xét,kết luận
+Bước 2:
HS đọc ghi nhớ SGK/8
*Tổng kết HĐ 4: GV chốt lại phần ghi nhớ
Hoạt động 5:
* Mục tiêu: HS đọc, kể diễn cảm truyện
*Thời gian:5p
*Cách tiến hành:
HS đọc yờu cầu bài tập
GV yờu cầu HS kể diễn cảm văn bản
 GV nhận xột, đỏnh giỏ, cho điểm
GV gọi HS đọc phần đọc thờm SGK
*Tổng kết HĐ 5 :GV khái quát nội dung HĐ 5.
I. Đọc và thảo luận chỳ thớch
1. Đọc
2. Chỳ thớch
* Truyền thuyết ( SGK/ 7)
II. Bố cục
- 3 đoạn
+Đ1: đầu -> Long Trang: giới thiệu LLQ và ÂC
+Đ2: tiếp -> lờn đường: LLQ và ÂC chia con
+Đ3: cũn lại: giới thiệu nguồn gốc người Việt
III. Tỡm hiểu văn bản
1. Hỡnh ảnh Lạc Long Quõn và Âu Cơ
a. Lạc Long Quõn
- Là vị thần thuộc nũi rồng, con trai thần Long Nữ, sống dưới nước, sức khoẻ vụ địch
b. Âu Cơ:
- Thuộc dũng họ thần Nụng, sống ở nỳi cao
=> Hai nhõn vật đều là thần cú nguồn gốc lớn lao, kỳ lạ, đẹp đẽ, cú tài năng phi thường.
2. Hỡnh tượng bọc trăm trứng.
- Sinh bọc trăm trứng nở ra 100 con trai, hồng hào, khoẻ mạnh
- Dõn tộc Việt Nam đều là anh em một nhà => ý nguyện thống nhất của nhõn dõn ta
* Vai trũ của chi tiết tưởng tượng kỡ ảo:
+ Tụ đậm tớnh chất kỡ lạ của nhõn vật
+ Suy tụn nguồn gốc dõn tộc
+ Tăng sức hấp dẫn của truyện
III. Ghi nhớ(SGK/ 8)
IV. Luyện tập
1.Đọc,kể diễn cảm
2. Đọc thờm
 4.Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà:5p
 * Tổng kết:
 -GV khỏi quỏt ND chớnh của truyện bằng bức tranh minh họa
 *. Hướng dẫn học ở nhà :
 - Học thuộc ghi nhớ + kể diễn cảm truyện + làm BT1 vào vở BT
 - Soạn bài “ Bỏnh Chưng bỏnh Giầy”
 ................................................................................
Ngày soạn: 20.8. 09
Ngày soạn: 22.8.09
Ngữ văn : Bài 1:
 Tiết 2 : Văn bản :Bánh trưng bánh giầy 
 ( Hướng dẫn đọc thêm )
I. Mục tiờu:
1.Kiến thức:
- Hiểu được nội dung và ý nghĩa của truyện, hiểu được những chi tiết nghệ thuật trong truyện.
- Kể lại được nội dung của truyện
2.Kĩ năng:
- Rốn luyện kỹ năng đọc, cảm thụ văn bản, phõn tớch
3.Thái độ:
- Giỏo dục lũng yờu mến, quý trọng nền văn học đậm đà của dõn tộc Việt Nam
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV: SGK + SGV + bài soạn + tranh ảnh
2. HS: SGK + vở soạn
III. Phương pháp: Phân tích ,đàm thoại , nêu vấn đề.
IV.Tổ chức giờ học:
1. Ổn định tổ chức: Hát : ,Sĩ số:
B. Kiểm tra bài cũ:5p
(?) Truyền thuyết là gỡ? Nờu ý nghĩa truyện “ Con Rồng chỏu Tiờn”?
- Truyền thuyết là loại truyện dõn gian kể về cỏc nhõn vật, sự kiện cú liờn quan đến lịch sử thời quỏ khứ, thường cú yếu tố tưởng tượng, kỡ ảo. Thế hiện thỏi độ, cỏch đỏnh giỏ của nhõn dõn với cỏc sự kiện và nhõn vật lịch sử.
- í nghĩa: Giải thớch, suy tụn nguồn gốc giống nũi và thể hiện ý nguyện đoàn kết, thống nhất cộng đồng của người Việt.
3.Mở bài:
-Thời gian:1p
-Đồ dùng dạy học:
-Cách tiến hành:
-GV dẫn dắt vào bài: Mỗi khi Tết đến nhõn dõn ta lại nụ nức, hồ hởi chuẩn bị gúi bỏnh, quang cảnh ấy như làm sống lại truyền thuyết Bỏnh Chưng , bỏnh Giầy đề cao sự thờ kớnh trời - đất, ca ngợi tài năng, phẩm chất của cha ụng trong việc xõy dựng nền văn hoỏ bản sắc của dõn tộc
Hoạt động của thầy -trò
Nội dung
Hoạt động1:Đọc hiểu văn bản
*Mục tiêu:- Đọc hiểu nội dung cốt truyện
*Thời gian:10p
*Cách tiến hành:
GV hướng dẫn cỏch đọc-> GV đọc -> HS đọc
HS nhận xột -> GV nhận xột
Yờu cầu HSđọc cỏc chỳ thớch 1,2,3,4,7,8,12,13
*Tổng kết nội dung HĐ 1:GV tóm tắt lại dung truyện.
Hoạt động 2:
* Mục tiêu:Biết chia đoạn và tìm hiểu nội dung từng đoạn.
*Thời gian:3p
*Cách tiến hành:
 GV Hỏi:Theo em văn bản này chia làm mấy đoạn? ND của từng đoạn?
*Tổng kết HĐ 2:GV nhắc lại nội dung từng đoạn.
Hoạt động 3:
* Mục tiêu:Hiểu cách chọn người nối ngôi của vua Hùng.
-Phân tích nhân vật Lang Liêu.
-Hiểu tại sao vua Hùng truyền ngôi cho Lang Liêu.
*Thời gian:15p
*Đồ dù ng dạy học:Tranh minh hoạ
*Cách tiến hành:
Bước 1: GV hỏi HS HĐ cá nhân
H: Vua Hựng chọn người nối ngụi trong hoàn cảnh nào?
H: í của vua phải chọn người như thế nào?
H. Vua đó chọn người bằng hỡnh thức nào?
H. Nhận xột gỡ về hỡnh thức chọn người nối ngụi?
- Đặc biệt ( giải đố là một trong những loại thử thỏch khú khăn đối với cỏc nhõn vật)
H: Vỡ sao trong cỏc con vua chỉ cú Lang Liờu được thần giỳp đỡ 
HS thảo luận nhúm lớn 3 phỳt
HS trả lời -> GV kết luận
Bước 2:GV hỏi
H: Em cú nhận xột gỡ về nhõn vật Lang Liờu?
Bước 3:
H :Tại sao 2 thử bỏnh của Lang Liờu được vua chọn để tế trời đất, tiờn Vương? 
HS thảo luận nhúm lớn 4 phỳt
HS trả lời -> GV nhận xột
*Tổng kết HĐ 3: GV chốt lại kiến thức vừa tìm hiểu trong HĐ.
Hoạt động 4:Ghi nhớ
*Mục tiêu:Hiểu ý nghĩa của văn bản.
*Thời gian:2p
* Cách tiến hành:
GV hỏi Nờu ý nghĩa của văn bản?
HS trả lời -> GV kết luận
Hoạt động 5:Luyện tập
*Mục tiêu:HS kể diễn cảm truyện truyền thuyết “Bánh trưng bánh giầy”
*Thời gian:5p
*Cách tiến hành:
GV yêu cầu HS kể diễn cảm câu truyện.
*Tổng kết hoạt động: Gv tóm tắt nội dung chính của truyện.
I. Đọc, thảo luân chỳ thớch
1. Đọc ( SGK)
2. Chỳ thớch
II. Bố cục
- 3 đoạn
+Đ1: đầu -> chứng giỏm : Vua Hựng muốn chọn người nối ngụi
+Đ2 : tiếp -> hỡnh trũn : Lang Liờu được thần giỳp
+Đ3: cũn lại: Vua Hựng truyền ngụi cho Lang Liờu
III. Tỡm hiểu văn bản
1. Vua Hựng chọn người nối ngụi
- Hoàn cảnh: đất nước yờn bỡnh, vua đó về già
- í vua: chọn người phải nối chớ vua
- Hỡnh thức: một cõu đố để thử tài
2. Nhõn vật Lang Liờu
- Là người thiệt thũi nhất
- Gần gũi với nhõn dõn lao động
- Hiểu và thực hiện được ý của thần
=> Người cú đức, cú tài, thụng minh, sỏng tạo được thần giỳp đỡ
3. Vua Hựng truyền ngụi cho Lang Liờu
- 2 thứ bỏnh vừa mang ý nghĩa thực tế, vừa mang ý tưởng sõu xa, hợp ý vua cha -> Lang Liờu được truyền ngụi bỏu
III. Ghi nhớ ( SGK)
- Giải thớch nguồn gốc bỏnh chưng bỏnh giầy
- Đề cao nghề nụng và sự thờ kớnh trời đất, tổ tiờn của dõn tộc
IV. Luyện tập
Hóy kể diễn cảm truyền thuyết “ Bỏnh chưng bỏnh giầy”
 4.Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà: 4p
 *Tổng kết:3p
 -GV hệ thống kiến thức bằng tranh
 *. Hướng dẫn học ở nhà:1p
 - Học thuộc ghi nhớ
 - Làm bài tập 1,2 vào vở bài tập
 - Chuẩn bị bài “ Từ và cấu tạo từ Tiếng Việt ”
-- & ---- &----- &----- &---- & ----&---- &----- &---- &-
Ngày soạn:22.8.09. 
Ngày giảng: 24.8.09.
 Ngữ văn: TIẾT 3
TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT
I. Mục tiờu:
1.Kiến thức:
- Phân tích thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo từ tiếng việt
2.Kĩ năng:
- Rốn luyện kỹ năng dựng từ trong giao tiếp, trong lập văn bản
3.Thái độ:
- Giỏo dục lũng quý trọng, sự phũng phỳ của tiếng việt
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV : SGK + SGV + bảng phụ
2. HS: SGK + vở ghi
III. Phương pháp:
-Đàm thoại ,phân tích.
IV.Tổ chức giờ học:
1. Ổn định tổ chức:1p Sĩ số:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Khởi động:
-Thời gian:2p
-Cách tiến hành:Gv đưa VD: Tụi ăn cơm
GV hỏi :Theo em cõu này gồm mấy từ?
HS trả lời :- 3 từ
 GV :Vậy từ là gỡ? Cấu tạo của từ như thế nào?
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Hỡnh thành kiến thức mới
*Mục tiêu:
-Hiểu từ là gì.
*Thời gian:
*Đồ dùng :
*Cách tiến hành:
Bước 1:
GV -Gọi HS đọc bài tậ ... 
2. Trũ: SGK + vở ghi + vở soạn
C.Cỏc bước lờn lớp
1. Ổn định
2. Kiểm tra: Nờu bài học dạy con của bà mẹ thầy Mạnh Từ?
- Tạo cho con mụi trường sống tốt đẹp
- Dạy con vừa cú đạo đức vừa cú chớ học hành
- Thương con nhưng khụng nuụng chiều, ngược lại rất kiờn quyết
3. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Khởi động
“ Lương ý như từ mẫu” cõu núi đú khụng chỉ đỳng với thời kỳ hiện đại mà nú cũn đỳng với cả thời kỳ trung đại. Hènh ảnh thầy thuốc hết lũng vỡ bệnh nhõn được tỏc giả Hồ Nguyờn Trừng thể hiện rất rừ trong văn bản “ Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lũng”
Hoạt động 2: Đọc, hiểu văn bản
GV hướng dẫn cỏch đọc -> GV đọc -? HS đọc -> HS nhận xột - > GV nhận xột
(?) Nờu vài nột sơ lược về tỏc giả?
(?) Cho biết xuất xứ của tỏc phẩm?
Yờu cầu HS xem cỏc chỳ thớch khỏc SGK
(?) Theo em văn bản này được chia làm mấy phần? Nội dung của từng phần?
Đ1: đầu -> đương thời trọng vọng: giới thiệu tung tớch , chức vụ cụng đức đó cú của bậc lương y
Đ2: tiếp -> lũng ta mong mỏi: tỡnh huống thử thỏch, bộc lộ rừ y đức của bậc lương y
Đ3: cũn lại: hạnh phỳc của bậc lương y theo quy luật nhõn quả
(?) Những chi tiết nào núi về y đức của thỏi y họ Phạm?
- Đem của cải ra mua thuốc quý
- Tớch chữ thúc gạo vừa nuụi ăn vừa chữa bệnh cho người dõn
- Khụng quản ngại khú khăn, chữa bệnh cứu sống ngàn người
(?) Qua đú em thấy vị lương y là người như thế nào?
(?) Hành động nào của lương y khiến em cảm phục nhất và suy nghĩ nhiều nất? Vỡ sao?
- HS tự lựa chọn và giải thớch
(?) Tớnh cỏch của vị lương y bộc lộ rừ nhất qua tỡnh huống nào trong truyện?
- Người dõn nghốo bị mắc bệnh nguy cấp
- Người nhà vua bệnh nhẹ -> đến gọi -> ụng quyết định đi chạy chữa cho người dõn nghốo
=> tỡnh huống gõy cấn buộc ụng phải chọn lựa
(?) Thỏi độ của quan trung sư trước sự lựa chọn của ụng bộc lộ như thế nào?
- Thỏi độ gay gắt, ,dữ dội, đặt ụng vào tỡnh huống gay go “ Phận làm tụi. Mỡnh chàng”
(?) Vị lương y trả lời như thế nào? Phõn tớch sự trả lời đú?
“ Tụi cú mắc tội. tụi xin chịu tội”
Lời núi thắng thắn, kiờn quyết => thể hiện rừ nhõn cỏch, bản lĩnh của một vị lương y
(?) Gặp vua ụng ứng xử ra sao?
- Bỏ mũ ra tạ tội
(?) Nhận xột gỡ cỏch ứng xử đú?
- Linh hoạt , thụng minh
(?) Thụng qua hàng loạt những chi tiết trờn khiến em hiểu gỡ về lương y họ Phạm?
(?) Lời văn ở cuối đoạn văn núi lờn điều gỡ?
(?) Lời kết truyện để lại trong em suy nghĩ như thế nào?
- Kết truyện cú hậu, thể hiện rừ quy luật nhõn quả “ăn hiền, ở lành để đức về sau”
Hoạt động 3: Ghi nhớ
Gọi HS đọc ghi nhớ SGK
Hoạt động 4: Luyện tập
Gọi HS đọc phần đọc thờm SGK TV 165
I. Đọc , hiểu văn bản
1. Đọc, tỡm hiểu chỳ thớch
a. Đọc( SGK)
b. Tỡm hiểu chỳ thớch
* Tỏc giả, tỏc phẩm
- Tỏc giả:
+ Sinh năm 1374 – 1446
+ Là con Hồ Quý Ly, từng làm quan trong triều
- Tỏc phẩm: Trớch trong “ Nam ụng mộng lục”
* Cỏc chỳ thớch khỏc
2. Bố cục
3 đoạn
3. Tỡm hiểu văn bản
a. Y đức của vị lương y họ Phạm
- Cú tấm lũng nhõn đức, thương yờu , hết lũng vỡ người bệnh
- Là người cú bản lĩnh, tớnh tỡnh khảng khỏi, cương trực
=> với tỡnh huống truyện gay cấn bộc lộ rừ y đức, lũng nhõn ỏi, trớ tuệ của vị lương y chõn chớnh
b. Hạnh phỳc của vị lương y
- Ngợi khen của người đời đối với vị lương y
II. Ghi nhớ
III. Luỵờn tập
BT 1,2 về nhà
* Đọc thờm
4. Củng cố:
(?) Hóy túm tắt lại văn bản
(?) Nờu nội dung, nghệ thuật tiờu biểu của văn bản
5. Hướng dẫn học bài:
- Học ghi nhớ SGK + túm tắt văn bản + làm BT 1,2 về nhà
- Chuẩn bị tiết ụn tập Tiếng Việt
-- & ---- &----- &----- &---- & ----&---- &----- &---- &--
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 66
ễN TẬP TIẾNG VIỆT
A. Mục tiờu:
- HS củng cố, hệ thống, khỏi quỏt hoỏ cỏc kiến thức đó học
- Nõng cao khả năng nhận biết về từ loại của HS
- Giỏo dục HS lũng yờu quý, tự hào về sự phong phỳ của tiếng việt
B. Chuẩn bị
1. Thầy: SGK + giỏo ỏn + SGV
2. Trũ: SGK + vở ghi + vở soạn
C.Cỏc bước lờn lớp
1. Ổn định
2. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Khởi động
Từ đầu năm đến giờ, cỏc em đó được tỡm hiểu về từ tiếng việt. Vậy nú bao gồm những từ tiếng việt nào, chỳng ta sẽ vào bài ngày hụm nay
Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức 
(?) Từ là gỡ?
- Là đơn vị ngụn ngữ nhỏ nhất dựng để đặt cõu
(?) Từ tiếng việt cú cấu tạo như thế nào?
(?) Lấy vớ dụ về từ đơn, từ ghep, từ lỏy
VD: Từ đơn: ăn, nhà, ở
Từ ghộp: quần ỏo, sỏch vở, học sinh
Từ lỏy: xụn xao, lỏo nhỏo, xào xạc
(?) Thế nào là nghĩa của từ? Cho VD
(?) Thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa của từ?
GV: Từ nhiều nghĩa cú nghĩa gốc và nghĩa chuyển
(?) Thế nào là nghĩa gốc? Nghĩa chuyển? Cho VD
- Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu làm cơ sở để hỡnh thành cỏc nghĩa khỏc
- Nghĩa chuyển là nghĩa được hỡnh thành trờn cơ sở của nghĩa gốc
VD: chõn: chõn đau, chõn bàn, chõn ghế
(?) Hóy vẽ sơ đồ phõn loại từ tiếng việt theo nguồn gốc?
(?) Khi dựng chỳng ta thường mắc những lỗi như thế nào?
(?) Chỳng ta đó được học cỏc từ loại nào?
(?) Nờu khỏi niệm của cỏc từ loại?
- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khỏi niệm
- Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thỏi
- Tớnh từ là những từ chỉ đặc điểm, tớnh chất của sự vật, hành động, trạng thỏi
- Số từ là những từ chỉ số lượng và thứ tự của vật
- Chỉ từ là những từ dựng để trỏ vào sự vật nhằm xỏc định vị trớ của sự vật trong khụng gian, thời gian
(?) Nhắc lại cỏc cụm từ mà em đó học?
1. Cấu tạo từ tiếng việt
- Từ: 
+ Từ đơn
+ Từ phức -> từ ghộp
 mtừ lỏy
2. Nghĩa của từ
- Khỏi niệm: nghĩa của từ là nội dung sự vật, tớnh chất, quan hệ mà từ biểu thị
- Chuyển nghĩa của từ là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ tạo ra những từ nhiều nghĩa
3. Phõn loại từ theo nguồn gốc
Từ tiếng việt -> thuần việt
 mtừ mượn
 l m
 mượn tiếng Hỏn; mượn ngụn ngữ khỏc
 l m
 từ gốc Hỏn từ Hỏn Việt
4. Lỗi dựng từ
- Lặp từ
- Lẫn lộn cỏc từ gần õm
- Dựng từ khụng đỳng nghĩa
5. Từ loại và cụm tự
- Cỏc từ loại: danh từ, động từ, tớnh từ, số từ, lượng từ, chỉ từ.
- Cụm từ: cụm danh từ, cụm động từ, cụm tớnh từ
4. Củng cố:
GV hỏi nội dung từng phần của bài học
5. Hướng dẫn học bài
- ễn tạp lại cỏc phần tiếng việt , TLV, văn học để thi học kỳ I
- Chuẩn bị tiết “ Chương trỡnh địa phương “ trang 166&172
-- & ---- &----- &----- &---- & ----&---- &----- &---- &--
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 69 + 70
CHƯƠNG TRèNH NGỮ VĂN ĐỊA PHƯƠNG
A. Mục tiờu:
- HS nhận diện và sửa chữa lỗi chớnh tả mang tớnh địa phương
- HS sưu tầm cỏc cấu chuyện dõn gian ở địa phương mỡnh để kể cho cả lớp nghe
- Cú ý thức rốn luyện chớnh tả, viết đỳng, phỏt õm chuẩn
B. Chuẩn bị
1. Thầy: SGK + SGV + giỏo ỏn
2. Trũ: SGK+ vở ghi + vở soạn + sưu tầm cỏc truyện dõn gian ở địa phương
C.Cỏc bước lờn lớp
1. Ổn định
2. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động lờn lớp
Hoạt động 1: Khởi động
Ở mỗi một vựng, miền, chỳng ta lại cú cỏch phỏt õm khỏc nhau. Vậy đối với miền Bắc của chỳng ta, chỳng ta cú cỏch phỏt õm như thế nào?
Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức mới
GV đọc cho HS tự viết và sửa lỗi
HS lờn bảng viết
GV hướng dẫn HS đọc
- Cho HS nhận thấy sự phỏt õm ở địa phương
miền bắc
miền nam
=> khỏc nhau
Gọi HS lờn bảng làm BT
- Võy cỏ, sợi day, dõy điện, dõy dưa, giõy phỳt, bao võy, giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết
- Hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ,giẻ lau, mảnh dẻ,vẻ đẹp,giẻ rỏch
Yờu cầu HS ngồi tại chỗ đọc yờu cầu bài tập và làm bài tập vào vở
Thắt lưng buộc bụng, buột miệng núi ra cựng một giuộc, con bạch tuộc, thẳng đuồn đuột, quả dưa chuột, bị chuột rỳt, trắng muốt, con chẫu chuộc
Yờu cầu HS làm BT vào vở
vẽ tranh, biểu quyết, dố bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ
GV đọc -> yờu cầu HS đứng tại chỗ để sửa lỗi chớnh tả
GV đọc -> yờu cầu HS chộp chớnh tả vào vở -> thu vở để kiểm tra
Yờu cầu HS cú thể nờu ra một số truyện dõn gian mà em sưu tầm được ở địa phương minh sau đú kể lại cho cả lớp nghe
- Cả lớp nhận xột về nội dung, cỏch kể của ban -> GV nhận xột, đỏnh giỏ và cho điểm động viờn
I. Nội dung luyện chớnh tả
1. Hướng dẫn HS viết chớnh tả
- Trơ trụi, trợ cấp, chặt chẽ, chắc chắn
- Sụi nổi, sung sướng, xụ đẩy, xỡ xào
- Rừng già, rựng rợn, dớnh dỏng, dũ la, giỗ tết, giương buồm
- La hột, lo liệu, nảy sinh, lo lắng, lỗi lầm, lo sợ, lờnh lỏng
2. Hướng dẫn học sinh đọc, phỏt õm chuẩn
II. Luyện tập
1. Bài tập 1 (SGK)
2. Bài tập 2 (167) điền Ch/Tr; s/x; r/d/gi vào chỗ trống
3. Bài tập 3(167) Lựa chọn thớch hợp điền vào chố trống
4. Bài tập 4 (167) Chọn s/x điền vào chỗ trống
5. Bài tập 5(167) Điền từ thớch hợp vào chỗ trống
6. Bài tập 6 ( 168): Viễn “hỏi” hay “ngó” ở những chữ in nghiờng
7. Bài tập 7 (168) sửa chớnh tả
8.Bài tập 8 (168) viết chớnh tả
9.Bài tập 9 ( 172):
4. Củng cố:
GV nhắc lại nội dung của hai tiết học
5. Hướng dẫn học sinh học bài
- Về nhà tiếp tục sưu tầm cỏc cõu chuyện dõn gian cú ở địa phương 
- Giờ sau thi kể chuyện đời thường chuẩn bị một số đề sau:
“ Kể một cõu chuyện mà em đó được học”
“ Kể một cõu chuyện về ụng/ bà của em”
“ Kể về một giấc mơ đẹp của em”
-- & ---- &----- &----- &---- & ----&---- &----- &---- &--
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 71
HOẠT ĐỘNG NGỮ VĂN
THI KỂ CHUYỆN
A. Mục tiờu:
- HS kể lại những cõu chuyện mà cỏc em đó được chuẩn bị từ nhà theo cỏc yờu cầu của giờ trước
- Lụi cuốn HS tham gia cỏc hoạt động ngữ văn
- Rốn luyện kĩ năng núi linh hoạt, lưu loỏt, yờu tiếng việt, thớch làm hay kể chuyện
B. Chuẩn bị
1. Thầy: SGK + đề bài
2. Trũ: bài viết ở nhà, tư thế kể, giọng kể
C.Cỏc bước lờn lớp
Hoạt động 1: Khởi động
Kể chuyện đúng vai trũ rất quan trọng trong quỏ trỡnh cảm thụ văn thơ. Vậy chỳng ta phải kể như thế nào cho người nghe tiếp nhận và cảm thấy thớch thỳ nghe
Hoạt động 2 Hỡnh thành kiến thức mới
GV chộp cỏc đề bài lờn bảng
HS lựa chọn 1 trong 3 đề để trỡnh bày
- HS tự kể trước nhúm
- Nhúm nhận xột, sửa chữa
- Chọn cỏ nhõn xuất sắc kể trước lớp
- Chỳ ý 
+ Nội dung kể
+ Cỏc thức kể: giọng kể, cử chỉ, nột mặt
+ Lời kể: Rừ ràng, mạch lạc
+ Phỏt õm : đỳng
+ Kể diễn cảm , gõy ấn tượng
- HS nhận xột -> GV nhận xột, sửa chữa, đỏnh giỏ, cho điểm
I. Đề bài
Đề 1: Kể một cõu chuyện mà em đó được học
Đề 2: Kể một cõu chuyện về ụng/bà của em
Đề 3: Kể một giấc mơ đẹp của em
II. Chuẩn bị và tập kể
1. Kể trước nhúm
2. Kể trước lớp
4. Củng cố:
- HS xem lại thể loại văn tự sự
- Cỏch thức làm bài văn tự sự
5. Hướng dẫn học bài
- Giờ sau trả bài kiểm tra học kỳ I
& ---- &----- &----- &---- & ----&---- &----- &---- &-
III. Mô hình cụm tính từ
 Phần trước
Trung tõm
 Phần sau
vốn đó rất
Yờn tĩnh
nhỏ
lại
Sỏng
vằng vặc ở trờn khụng

Tài liệu đính kèm:

  • docvan 6(42).doc