I. Mục tiêu bài học.
1 Kiến thức: Củng cố, hệ thống, khái quát hoá các kiến thức đó học trong chương trỡnh học kỡ I lớp 6
2 Kỹ năng : vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn ,chữa lỗi dùng từ ,đặt câu , viết đoạn văn
3 Thái độ: Có lũng yờu quý, tự hào về sự phong phỳ của tiếng Việt
II Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
Kỹ năng nhận thức (Tự đánh giá về bản thân xem mình còn chỗ nào chưa nắm rõ về kiến thức phân môn )
Kỹ năng lắng nghe tích cực ( Lắng nghe ý kiến trình bày của người khácthể hiện sự tập trung cao độ )
III Chuẩn bị
1 .Giáo viên:
2. Học sinh :
IV. Phương pháp
Vấn đáp ,thảo luận nhóm ,thuyết trình
V. Các bước lên lớp
1.ổn định
2.Kiểm tra đầu giờ :
3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:
Khởi động: Từ đầu năm đến nay chúng ta đó được tỡm hiểu những kiến thức thuộc phần từ vựng và từ loại. Tiết học hôm nay sẽ giúp các em củng cố, hệ thống những kiến thức đó
Ngày soạn: Ngày giảng: Ngữ văn Bài 16 Tiết 66 : ễN TẬP TIẾNG VIỆT I. Mục tiêu bài học. 1 Kiến thức: Củng cố, hệ thống, khỏi quỏt hoỏ cỏc kiến thức đó học trong chương trỡnh học kỡ I lớp 6 2 Kỹ năng : vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn ,chữa lỗi dùng từ ,đặt câu , viết đoạn văn 3 Thái độ: Có lũng yờu quý, tự hào về sự phong phỳ của tiếng Việt II Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài Kỹ năng nhận thức (Tự đánh giá về bản thân xem mình còn chỗ nào chưa nắm rõ về kiến thức phân môn ) Kỹ năng lắng nghe tích cực ( Lắng nghe ý kiến trình bày của người khácthể hiện sự tập trung cao độ ) III Chuẩn bị 1 .Giáo viên: 2. Học sinh : IV. Phương pháp Vấn đáp ,thảo luận nhóm ,thuyết trình V. Các bước lên lớp 1.ổn định 2.Kiểm tra đầu giờ : 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học: Khởi động: Từ đầu năm đến nay chỳng ta đó được tỡm hiểu những kiến thức thuộc phần từ vựng và từ loại. Tiết học hụm nay sẽ giỳp cỏc em củng cố, hệ thống những kiến thức đú Hoạt động của giáo viên và học sinh Thời gian Nội dung Hoạt động 1:Tiến trỡnh ụn tập lý thuyết Mục tiêu: Củng cố, hệ thống, khỏi quỏt hoỏ cỏc kiến thức đó học trong chương trỡnh học kỡ I lớp 6 H :Từ là gỡ? - Là đơn vị ngụn ngữ nhỏ nhất dựng để đặt cõu H :Từ tiếng việt cú cấu tạo như thế nào? HS: Vẽ sơ đồ cấu tạo từ? HS :Lấy vớ dụ minh họa về từ đơn, từ ghộp, từ lỏy VD: Từ đơn: chạy, cười, nhà, ở Từ ghộp: bàn ghế, sỏch vở, học sinh... Từ lỏy: đa đa, khỳc khớch, long lanh H :Thế nào là nghĩa của từ? Cho VD H :Thế nào là nghĩa gốc? Nghĩa chuyển? - Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu làm cơ sở để hỡnh thành cỏc nghĩa khỏc - Nghĩa chuyển là nghĩa được hỡnh thành trờn cơ sở của nghĩa gốc Đầu 1: Bộ phần trờn cựng của cơ thể con người, hoặc động vật cú chứa úc: đầu trõu, đầu úc thụng minh Đầu 2: Bộ phận đầu tiờn của phương tiện giao thụng: H :Hóy vẽ sơ đồ phõn loại từ tiếng việt theo nguồn gốc? H: Lấy vớ dụ một số từ mượn? - Tiếng Hỏn: sứ giả, thụng minh - Ngụn ngữ khỏc: ti vi, pi –a - nụ H :Khi dựng chỳng ta thường mắc những lỗi như thế nào? H :Chỳng ta đó được học cỏc từ loại nào? H :Nờu khỏi niệm của cỏc từ loại? - Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khỏi niệm - Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thỏi - Tớnh từ là những từ chỉ đặc điểm, tớnh chất của sự vật, hành động, trạng thỏi - Số từ là những từ chỉ số lượng và thứ tự của vật - Chỉ từ là những từ dựng để trỏ vào sự vật nhằm xỏc định vị trớ của sự vật trong khụng gian, thời gian H :Nhắc lại cỏc cụm từ mà em đó học? * Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập Mục tiêu: Học sinh làm một số bài tập củng cố lý thuyết H: Cho 3 từ sau: Nhõn dõn, lấp lỏnh, vài Phõn loại cỏc từ trờn theo sơ đồ 1,3,5 HS: Làm việc theo nhúm Tg; 4’ HS: Cỏc nhúm cử đại diện lờn trỡnh bày trờn bảng và nhận xột cho nhau GV: Nhận xột, kết luận H: Phỏt triển cỏc cụm danh từ,động từ, tớnh từ sau thành cõu: - nhỏ quỏ - những con trõu ấy - chạy nhanh quỏ HS: Hoạt động cỏ nhõn 22ph 17ph I. Lý thuyết 1. Cấu tạo từ tiếng việt +Từ + Từ đơn + Từ phức -> từ ghộp mtừ lỏy 2. Nghĩa của từ - Khỏi niệm: nghĩa của từ là nội dung sự vật, tớnh chất, quan hệ mà từ biểu thị - Nghĩa gốc: - Nghĩa chuyển 3. Phõn loại từ theo nguồn gốc Từ tiếng việt -> thuần việt mtừ mượn l m Mượn tiếng Hỏn; mượn ngụn ngữ khỏc l m từ gốc Hỏn từ Hỏn Việt 4. Lỗi dựng từ - Lặp từ - Lẫn lộn cỏc từ gần õm - Dựng từ khụng đỳng nghĩa 5. Từ loại và cụm tự - Cỏc từ loại: danh từ, động từ, tớnh từ, số từ, lượng từ, chỉ từ. - Cụm từ: cụm danh từ, cụm động từ, cụm tớnh từ II. Luyện tập * Bài tập 1 Từ cấu tạo từ nguồn gốc từ loại nhõn dõn từ ghộp từ mượn danh từ lấp lỏnh từ lỏy từ mượn tớnh từ vài từ đơn thuần Việt lượng từ * Bài tập 2 - Cỏi ca này nhỏ quỏ tụi mỳc mói mà khụng đầy chậu nước. - Những con trõu ấy là của nhà bỏc Mạnh - Nam chạy nhanh quỏ. 4. Củng cố hướng dẫn học ở nhà H: Thế nào là từ phức? Lấy vớ dụ? GV : Khỏi quỏt nội dung bài học ễn tập lại cỏc phần tiếng việt , TLV, văn bản để thi học kỳ I Chuẩn bị tiết “ Chương trỡnh địa phương “ trang 166&172 Ngữ văn - bài 16 Tiết 67- 68. Kiểm tra học kì I (Đề nộp cho nhà trường và đợi lịch thi.)
Tài liệu đính kèm: