A. Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh:
1. Kiến thức
- Khái niệm tính từ :
+ Ý nghĩa khái quát của tính từ.
+ Đặc điểm ngữ pháp của tính từ . Các loại tính từ. Cụm tính từ :
+ Nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm tính từ.
+ Nghĩa của cụm tính từ. Chức năng ngữ pháp của cụm tính từ.
+ Cấu tạo đầy đủ của cụm tính từ.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết tính từ trong văn bản.
- Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tương đối và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối.
- Sử dụng tính từ, cụm tính từ trong nói và viết.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ mô hình cụm tính từ; soạn giáo án.
- Học sinh: Ôn laih kiến thức về tính từ. Đọc trước bài.
C. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học:
* HĐ 1: Khởi động
1. Ổn định: 6A : ; 6B:
2. Kiểm tra: - Mô hình cụm động từ? Cho ví dụ
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Soạn:11/12/2011 Giảng: 6A:. 6B:.. Tiết 62: MẸ HIấ̀N DẠY CON (Truyện trung đại) A. Mục tiờu cần đạt : Giỳp học sinh: 1. Kiến thức - Những hiểu biết bước đầu về Mạnh Tử. Những sự việc chớnh trong truyện. - í nghĩa của truyện. - Cỏch viết truyện gần với viết kớ (ghi chộp sự việc), viết sử (ghi chộp nghệ thuật) ở thời trung đại. 2. Kỹ năng: - Đọc - hiểu văn bản truyện trung đại Mẹ hiền dạy con. - Nắm bắt và phõn tớch được cỏc sự kiện trong truyện. - Kể lại được truyện. B. Chuẩn bị; - Thầy: Đọc, nghien cứu SGK, SGV; cú thờm tư liệu về thầy Mạnh Tử. - Học sinh: Đọc, soạn bài theo cõu hỏi phần Đọc - Hiểu văn bản. C. Tiến trỡnh tổ chức hoạt động dạy học: * HĐ 1: Khởi động 1. Ổn định: 6A:. 6B:.. 2. Kiểm tra: - Kể diễn cảm truyện “Con Hổ cú nghĩa” - Cảm nhận của em về 2 con hổ, bà đỡ Trần và bỏc tiều Mỗ? 3. Bài mới: Giới thiệu bài * HĐ 2: Đọc - Hiểu văn bản - Giỏo viờn đọc mẫu đ gọi 2 học sinh đọc truyện - Kể lại truyện? - Tỡm một số từ đồng õm “Tử” *Tử: + Thầy:Mạnh tử, Khổng tử + con: Thiờn tử, phụ tử + chết: bất tử + Một phần rất nhỏ của vật chất: nguyờn tử, phõn tử - Truyện cú mấy sự việc? I. Tiếp xỳc văn bản 1. Đọc và kể -Lời kể ngắn gọn, chỳ ý biểu đạt giọng kể của cỏc nhõn vật 2. Tỡm hiểu chỳ thớch: 1, 2, 4, 6, 7, 8, 9 Giỏo viờn mở rộng về “Liệt nữ truyện”, “ “Mạnh tử” 3. Bố cục truyện: Truyện rất ngắn, kể theo mạch thời gian và sự việc - cú 5 sự việc liờn quan đến 2 mẹ con kết thành cốt truyện II. Phõn tớch 1. Túm tắt 5 sự việc dạy con của bà mẹ SV Con (Mạnh Tử) Người mẹ 1 Bắt chước đào, chụn, lăn, khúc Chuyển nhà từ nghĩa địa đ gần chợ 2 Bắt chước nụ nghịch, buụn bỏn điờn đảo Chuyển nhà gần trường học 3 Bắt chước học tập lễ phộp (mụi trường phự hợp) Vui lũng 4 Tũ mũ hỏi: Hàng xúm giết lợn làm gỡ? Núi lỡ lời: sửa ngay bằng hành động mua thịt cho con ăn 5 Bỏ học, về nhà đ ham chơi hơn ham học Cắt đứt tấm vải đang dệt (tạo hành động so sỏnh để con rỳt ra bài học) Kq Học hành chăm chỉ đ nổi danh hiền tài Mẹ hiền nổi tiếng dạy con -Vỡ sao Mạnh Tử lỳc nhỏ cứ ở đõu lại bắt chước cỏch sống của những người ở đú? Vỡ sao bà mẹ phải chuyển nhà (tư duy độc lập chưa phỏt triển, chưa phõn biệt được tốt, xấu, hay, dở) - Vỡ sao bà mẹ khụng dựng cỏch nghiờm khắc cấm con khụng được học cỏi xấu mà laị chọn cỏch chuyển nhà phức tạp, tốn kộm? THMT: Mụi trường sống tỏc động sõu sắc tới sự phỏt triờ̉n của trẻ em, của con người - Lấy VD thực tế? Tỡm cỏc cõu thành ngữ cú nội dung? - “Gần mực thì đen gần đốn thỡ rạng - “Ở bầu thỡ trũn, ở ống thỡ dài’ - “Đi với bụt mặc ỏo cà sa. Đi với ma mặc ỏo giấy" - Ở lần 4, bà mẹ đó làm gỡ? Đú là việc làm cầu kỡ hay nuụng chiều con quỏ mức của bà mẹ? (GV: Tăng Sõm - học trũ xuất sắc của Khổng Tử, ngày bộ một hụm mẹ đi chợ, Tăng Sõm đũi đi theo, mẹ dỗ “ở nhà mẹ đi chợ mua cho miếng gan mà ăn”. Ra chợ khụng cú miếng gan lợn để mua, về nhà bà mổ lợn nhà lấy gan cho con ăn) -> Chữ tớn khỏc nuụng chiều - Tỡm một số cõu tục ngữ cú nội dung: + Lời núi đi đụi với việc làm + Núi mộtđằng, làm một nẻo + Trăm voi khụng được bỏt nước xỏo - Sự việc gỡ xảy ra trong lần cuối? ý nghĩa giỏo dục của hành động đột ngột đú? Làm thế nào để con thấm thớa sõu sắc bài học bỏ học, ham chơi? (giảng giải, khuyờn răn, chửi,đỏnh đập.đ khụng tỏc dụng) ị Bà đó chọn biện phỏp bất ngờ, quyết liệt, nghiờm khắc + Vải cú thể dệt lại được, người hư khú làm lại - Thỏi độ dạy con ngiờm khắc ấy cú phải biểu hiện của tỡnh thương khụng? Vỡ sao? Kết quả của việc dạy con cú ý nghĩa như thế nào? - GV: (Bà mẹ Mạnh Tử là một người mẹ tuyệt vời, thụng minh, khộo lộo, tinh tế, cương quyết trong việc dạy con - Hiệu quả giỏo dục thật to lớnđ con trai bà thành bậc đại hiền) - Gớa trị nội dung và nghệ thuật? 2. Phõn tớch sự việc: + Lần 1,2,3 phải chuyển nhà - Tõm hồn trẻ ngõy thơ, trong trắng, thúi quen bắt trước - Tuy là bắt chước vụ ý thức nhưng mà kộo dài, lặp đi lặp lại thành thúi quen, thành tớnh cỏch con người rất khú đổi thay đThấy rừ điều nguy hiểm đú vỡ thương con, lo lắng cho tương lai của con nờn bà mẹ phải chuyển nhà tới hai lần - Lần1: mụi trường vẫn khụng gỡ phự hợp, cũn nguy hiểm hơn - Lấn 2: Gần trường học mới đỳng là chỗ ở thớch hợp đ mụi trường sống tỏc động sõu sắc tới sự phỏt triờ̉n của trẻ em, của con người + Bà ý thức sõu sắc ảnh hưởng của mụi trường + Ngăn ngừa triệt để, từ xa + Để tạo cho con phỏt triển đỳng hướng - Được hoà mỡnh vào mụi trường phự hợp, trong thời gian sớm nhất * Lần thứ 4: Mua thịt cho con ăn -> Là một việc làm tuy nhỏ nhưng ý nghĩa giỏo dục lớn - Một lời núi vụ tỡnh, dựa đ bà đó nhận ra sai lầm về cỏch dạy con của mỡnh (Vụ tỡnh dạy con núi dối, dạy con khụng trung thực, lời núi khụng đi đụi với việc làm ) - Bà sửa chữa ngay: mua thịt cho con ăn cú thể lóng phớ, tiờu hoang một chỳt, nhưng bự lại sẽ được rất nhiều: uy tớn với con, tớnh trung thực được củng cố và phỏt triển trong tõm hồn con trai) đ Cỏc bà mẹ: / Khi chuyện trũ, núi năng, hứa với con điều gỡ khụng được tuỳ tiện, phải cõn nhắc kỹ / Muốn con thành người thật thà lời núi đi đụi với việc làm thỡ trước hết người mẹ phải là người như vậy * Lần thứ 5: Cầm dao cắt đứt tấm vải đang dệt -> Hành động lạ thường, tỏc động mạnh mẽ đến con Thỏi độ kiờn quyết, dứt khoỏt đ Dạy con ý chớ học tập - Kết hợp lời núi bằng hỡnh ảnh so sỏnh, ẩn dụ bằng thực tếđMạnh Tử giật mỡnh, choỏng người, vừa sợ, vừa kớnh yờu cảm phục mẹ đMạnh tử khụng bao giờ bỏ học nữa - Kết quả: Mạnh Tử biết võng lời mẹ, học tập chuyờn cầnđ trở thành bậc đức cao tài rộng, nổi tiếng sau này III/ Tổng kết: Ghi nhớ SGK Tr 135 * Nghệ thuật: cốt truyện, nhõn vật đơn giản chi tiết người thật, việc thật gần với ký, gần sử đ Tỏc dụng giỏo dục con người * Nội dung: Cỏch dạy con - Phải chọn mụi trường tốt - Phải dạy đạo đức - Đạo đức chưa đủ đ dạy lũng say mờ học tập - Khụng được nuụng chiều, cần nghiờm khắc * HĐ3: IV. Luyện tập: 1. Phỏt biểu cảm nghĩ của em về sự việc: Mẹ thầy Mạnh Tử đang ngồi dệt 2. Từ truyện suy nghĩ về đạo làm con 3. Phõn loại và giải nghĩa từ ‘Tử” Tử: chết (Tử trận, bất tử ) Tử: con (Cụng tử, hoàng tử, đệ tử) * HĐ4: Củng cố, dặn dũ: 4. Củng cụ́: - GV củng cố khỏi quỏt bài để HS nắm được nội dung và nghệ thuật - Kể túm tắt truyện - Kể diễn cảm truyện 5. HDVN: - Học bài theo nụ̣i dung đã phõn tích. - Soạn "Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lũng" Soạn: 11/12/2011 Giảng: 6A:. 6B:. Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ A. Mục tiờu cần đạt : Giỳp học sinh: 1. Kiến thức - Khỏi niệm tớnh từ : + í nghĩa khỏi quỏt của tớnh từ. + Đặc điểm ngữ phỏp của tớnh từ . Cỏc loại tớnh từ. Cụm tớnh từ : + Nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm tớnh từ. + Nghĩa của cụm tớnh từ. Chức năng ngữ phỏp của cụm tớnh từ. + Cấu tạo đầy đủ của cụm tớnh từ. 2. Kỹ năng: - Nhận biết tớnh từ trong văn bản. - Phõn biệt tớnh từ chỉ đặc điểm tương đối và tớnh từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. - Sử dụng tớnh từ, cụm tớnh từ trong núi và viết. B. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Bảng phụ mụ hỡnh cụm tớnh từ; soạn giỏo ỏn. - Học sinh: ễn laih kiến thức về tớnh từ. Đọc trước bài. C. Tiến trỡnh tổ chức hoạt động dạy học: * HĐ 1: Khởi động 1. Ổn định: 6A :; 6B: 2. Kiểm tra: - Mụ hỡnh cụm động từ? Cho vớ dụ 3. Bài mới: Giới thiệu bài * HĐ 2: Hỡnh thành kiến thức mới: Ngữ liệu và phõn tớch 1/ Tỡm tớnh từ trong cỏc cõu sau: SGK Tr 153 a. bộ, oa iđ chỉ tớnh chất, đặc điểm b. Vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi đ chỉ màu sắc 2. Kể thờm một số tớnh từ mà em biết? / cay, đắng, ngọt, bựi, chua, chỏt đ mựi vị / gầy gũ, to bộo, chăm chỉ, lười biếng đđặc điểm - Em hiểu tớnh từ là gỡ? -Thử cho kết hợp với những từ kiểm định của động từ? + Đó, sẽ, đang, hóy, chớ, đừng + ĐT đđược + Đó, sẽ, đang, cũng, vẫn + tớnh từ đ ĐT (được) + Hóy, chớ, đừng +TTđ khụng được, hạn chế - Cho vớ dụ tớnh từ làm chủ ngữ: Cỏi đẹp/ được mọi người tụn thờ - Em hóy so sỏnh cỏc tổ hợp từ sau: + Em bộ/ ngó (1) -> Cõu + Em bộ thụng minh (2) -> Cụm từ -> muún tổ hợp 2 thành cõu ta phải thờm vào sau từ "em bộ" một chỉ từ (em bộ ấy) hoặc thờm vào trươc hay sau tớnh từ "thụng I. Bài học: 1/ Đặc điểm của tớnh từ - Tớnh từ: Là từ chỉ đặc điểm, tớnh chất của sự vật, hành động, trạng thỏi - So sỏnh với động từ * Giống: / Cú thể kết hợp với: Đó, sẽ, đang, cũng, vẫn / Cựng cú khă năng làm chủ ngữ *Khỏc: / ĐT kết hợp hóy, chớ, đừng; TT hạn chế / Khả năng làm vị ngữ trong cõu: Tớnh từ hạn chế hơn ĐT Ghi nhớ 1: SGK trang 154 2/ Cỏc loại tớnh từ: 2 loại a. tớnh từ chỉ đặc điểm tương đối: Kết hợp được với cỏc từ chỉ mức độ b. Tớnh từ chỉ đặc điểm tuyệt đối: khụng thể kết hợp với cỏc từ chỉ mức độ Ghi nhớ 2: SGK trang 154 minh" một phụ từ (lắm, rất) VD: Em bộ ấy/ thụng minh lắm (rất- chỉ mức độ) - Cho một số từ kết hợp: Rất, hơi, lắm, quỏ (từ chỉ mức độ) trong tớnh từ tỡm được ở phần 1, từ nào khụng kết hợp được? a bộ, oai đ rất bộ, rất oai đ tớnh từ tương đối b. vàng hoe đ rất vàng hoe đ khụng được vàng lịm đ rất vàng lịm đ khụng được (b) là cỏc tớnh từ tuyệt đối 3/ Cụm tớnh từ - Phần trước: Biểu thị quan hệ thời gian, sự tiếp diễn, mức độ của đặc điểm, tớnh chất, sự khẳng định hay phủ định - Phần sau: Biểu thị vị trớ, sự so sỏnh, mức độ phạm vi hay nguyờnnhõn của đặc điểm, tớnh chất -Phần trung tõm: Tớnh từ * Ghi nhớ 3; SGK trang 155 - Mụ hỡnh cấu tạo cụm tớnh từ: Điền cỏc vớ dụ vào mụ hỡnh Phần trước Trung tõm Phần sau vẫn/ cũn/ đang Vốn/ đó/ rất trẻ yờn tĩnh nhỏ sỏng nhỏ cao như một thanh niờn lại (lắm) vằng vặc ở trờn khụng lBằng con kiến (so sỏnh) Năm một (định lượng) * HĐ 3. Luyện tập: Đọc và tỡm cỏc cụm tớnh từ trong cõu Bài 1: sgk a. sun sun như con đỉa b. chần chẫn như cỏi đũn càng c. bố bố như cỏi quạt thúc d. sừng sững như cỏi cột đỡnh e. tun tủn như cỏi chổi sể Bài 2: sgk - Cỏc tớnh từ đều là từ lỏy, cú tỏc dụng gợi hỡnh, gợi cảm - Hỡnh ảnh mà tớnh từ gợi ra là SV tầm thường, khụng giỳp cho việc nhận thức SV to lớn (con voi) - Đặc điểm chung của 5 ụng thầy búi: nhận thức hạn hẹp, chủ quan * HĐ 4. Củng cố, dặn dũ 4. Củng cụ́: - Giỏo viờn hệ thống, khỏi quỏt nội dung cơ bản về tớnh từ và cụm tớnh từ 5. HDVN: - Nắm vững bài học, thuộc ghi nhớ, làm bài tập 3, 4 SGK trang 156 - ễn tập toàn bộ kiến thức phõn mụn Tiếng Việt, chuẩn bị kiểm tra học kỳ I Soạn: 11/12/2011 Giảng: 6A:. 6B:. Tiết 64: TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN Sễ́ 3 A. Mục tiờu cần đạt : Giỳp học sinh: - Đỏnh giỏ mức độ chõn thật và sỏng tạo của học sinh qua bài viết hoàn chỉnh tại lớp - Tiếp tục rốn luyện kĩ năng tự sửa chữa bài viết của bản thõn, nhận xột bài của bạn và học tập rỳt ra nhận xột B. Chuẩn bị: C. Tiến trỡnh tổ chức hoạt động dạy học: * HĐ 1: Khởi động 1. Ổn định: 6A :; 6B: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Giới thiệu bài: * HĐ 2: Nụ̣i dung: - Giỏo viờn đọc và chộp đề lờn bảng - Học sinh đọc đề bài và gạch chõn cỏc từ ngữ quan trọng - Nờu yờu cầu, nội dung- nghệ thuật của đề? - Kể chuyện đời thường cú những yờu cầu và đặc điểm gỡ? - Nhận xột, sửa lỗi * HĐ 3: Sửa lụ̃i: I. Đề bài: Kờ̉ về những đổi mới ở quờ hương em II. Phõn tớch đề, dàn ý - Kể chuyện đời thường: HS biết quan sỏt và kể được những đổi thay ở quờ hương mỡnh. - Người kể được phộp tưởng tượng, hư cấu song khụng nờn làm thay đổi chất liệu và diện mạo đời thường. - Chọn cỏc chi tiết, sự việc tiờu biểu, cú ý nghĩa. + Mở bài: Giới thiệu quờ em +Thõn bài: Kể về những đổi thay chớnh + Kết bài: Cảm nghĩ về quờ hương em. III. Nhận xột ưu- khuyết điểm + Ưu điểm: Bài viết nhỡn chung cỏc em đó hiểu yờu cầu của đề bài. Nhiều bài viết rất tốt như bài bạn THiền, Chung (6B), bạn BHiền, Linh, ngọc (6A) Bài viết nhỡn chung sạch trỡnh bày khoa học + Nhược điểm: Nhiều bài viết rất kộm như bài bạn Đường, Giang, Dương... Nhiều bài viết chống đối chỉ được và dũng như bài bạn Nam, Đức Bố cục bài viết nhỡn chung phần lớn cỏc bạn viết klhụng đảm bảo Bài viết lạc đề, kể về chuyến về quờ, khụng nờu được những đổi mới ở quờ. IV. Sửa lỗi, giải đỏp thắc mắc - Học sinh tự sửa cỏc lỗi trong bài viết của mỡnh * HĐ 4: Củng cố, dặn dũ: 4. Củng cụ́: - Đọc bài văn, đoạn văn hay - Đỏnh giỏ,nhận xột giờ trả bài, ý thức chữa bài của học sinh 5. HDVN: - Hoàn chỉnh bài chữa, ụn tập lý thuyết đ Kiểm tra học kỡ I Soạn: 11/12/2011 Giảng: 6A:. 6B:. Tiết 65: THẦY THUễ́C GIỎI Cễ́T NHẤT Ở TẤM LÒNG (Nam ễng mộng lục - Hụ̀ Nguyờn Trừng) A. Mục tiờu cần đạt : Giỳp học sinh: 1. Kiến thức - Phẩm chất vụ cựng cao đẹp của vị Thỏi y lệnh. - Đặc điểm nghệ thuật của tỏc phẩm truyện trung đại: gần với kớ ghi chộp sự việc. - Truyện nờu cao gương sỏng của một bậc lương y chõn chớnh. 2. Kỹ năng: - Đọc - hiểu văn bản truyện trung đại. - Phõn tớch được cỏc sự việc thể hiện y đức của vị Thỏi y lệnh trong truyện. - Kể lại được truyện. B. Chuẩn bị: - Thầy: Nụ̣i dung bài giảng - Học sinh: Đọc, soạn bài theo cõu hỏi phần Đọc - Hiểu văn bản. C. Tiến trỡnh tổ chức hoạt động dạy học: * HĐ 1: Khởi động 1. Ổn định: : 6A:. 6B:. 2. Kiểm tra: - Kể lại truyện”Mẹ hiền dạy con” và nờu ý nghĩa của truyện? - Nờu đặc điểm của truyện trung đại? (Chỳ thớch * trong "Con hổ cú nghĩa") 3. Bài mới:: * HĐ 2: Đọc hiểu văn bản Giỏo viờn nờu cỏch đọc đ đọc mẫu. Gọi 2 học sinh đọc tiếp - Kể túm tắt truyện - Học sinh đọc chỳ thớch SGK - Giỏo viờn nhấn mạnh lưu ý một số chỳ thớch khó - Hoàn cảnh ra đời của tỏc phẩm? -Truyện được kể theo trỡnh tự nào? chia làm mấy nội dung? - Nhõn vật chớnh trong tỏc phẩm? - - Phần đầu của tỏc phẩm tự sự thường cú nhiệm vụ gỡ? lương y được giới thiệu như thế nào? - Hóy nhận xột về giọng điệu, thỏi độ của tỏc giả đối với nhõn vật? - Đọc hai đoạn văn tiếp theo. Hai đoạn tiếp tục giới thiệu về lương y Phạm Bõn như thế nào? ễng cú những việc làm như thế nào? - Hành động ấy xuất phỏt từ đõu? - Những việc làm ấy đó thể hiện ụng là người như thế nào? người đời cú thỏi độ ra sao? - Diễn biến sự việc kể về chuyện gỡ? xảy ra tỡnh huống như thế nào? - Phạm Bõn đó lựa chọn? Cõu trả lời của lương y Phạm Bõn núi lờn phẩm chất gỡ của ụng ? - Viờn Trung sứ cú lời núi và thỏi độ như thế nào? - Lời núi cú ý gỡ? (Lời núi đặtThỏi y trước những đấu tranh quyết liệt, cần cú sự lựa chọn đỳng đắn: Cứu người dõn thường -> khụng làm trũn bổn phận bề tụi; Cứu được tớnh mạng người dõn nhưng cũn tớnh mạng chớnh mỡnh?) Phõn tớch lời đỏp của P Bõn? qua đú thể hiện phẩm chất nhõn cỏch gỡ của Phạm Bõn? - GV: Vẫn giữ được phận làm tụi nếu vua là người cú lương tõm, lương tri sẽ khụng bị tội - Học sinh đọc “núi rồi mỏi” Thỏi độ của vua? Lời ngợi ca của vua cú ý nghĩa gỡ? - Học sinh đọc phần kết thỳc truyện - Nhận xột phần kết cú ý nghĩa gỡ ? “ở hiền gặp lành” “Làm việc thiện để phỳc cho con chỏu” Qua cõu chuyện núi về y đức của thỏi y, truyện cú ý nghĩa giỏo dục như thế nào? - Nhận xột về nghệ thuật kể chuyện? - Nờu giỏ trị nội dung đặc sắc của truyện? Chủ đề của truyện? - So sỏnh với truyện Tuệ Tĩnh? - Học sinh đọc ghi nhớ SGK T 165 - So sỏnh hai nhan đề? I. Tiếp xỳc văn bản; 1. Đọc và kể: - Đọc đỳng ngữ õm, ngữ điệu, lời thoại - Kể: Chuyển lời thoại thành lời kể chuyện 2. Tỡm hiểu chỳ thớch: - Hồ Nguyờn Trừng: Con trưởng Hồ Quý Ly, bị giặc Minh bắt sang Trung Quốc - Nam ễng mộng lục: Ghi chộp về giấc mộng của ụng già phương Nam, được viết ở Trung Quốc ịtõm sự nhớ nhà, mối hoài niệm về đất nước Đại Việt 3. Bố cục - Kể theo trỡnh tự thời gian, diễn biến sự việc - 3 phần: Giới thiệu- phỏt triển- kết thỳc II. Phõn tớch văn bản 1. Nhõn vật lương y Phạm Bõn a. Giới thiệu: + Cụ tổ bờn ngoại, họ Phạm, tờn huý là Bõn + Dựng từ tụn xưng “ngài” + Chức: thỏi y lệnh + Nghề: y gia truyền ị Lời giới thiệu trang trọng, thỏi độ thành kớnh, giới thiệu đầy đủ: lai lịch, tờn tuổi, nghề nghiệp, chức vụ đ người thật, việc thật * Hành động - việc làm + Khụng tiếc tiền của - cứu giỳp người nghốo + Khụng nề hà cho người nghốo ở, chữa bệnh tại nhà + Năm đúi: Dựng thờm nhà .cứu sống hơn hàng ngàn người ị Quả là bậc lương y cú tấm lũng y đức (lương tõm thầy thuốc), được mọi người trọng vọng, đặt niềm tin lớn b. Thử thỏch y đức của Phạm Bõn - Tỡnh huống phải lựa chọn: + Người nghốo, bệnh nặng + Theo lệnh vua khỏm bệnh cho quý nhõn trong vương phủ ị Quyết định cứu người bệnh nặng đ thử thỏch gay go đối với y đức và bản lĩnh Phạm Bõn - Thỏi độ, lời núi quan Trung sứ: “ Phận làm tụiụng định cứu người ta mà khụng cứu tớnh mạng mỡnh chăng” ị Nhắc đến bổn phận làm tụiđ vua, nhằm đe doạ, cảnh cỏo về mối nguy hiểm cho thỏi y. - Lời đỏp: “Tụi cú mắc tộingười kia khụng cứu sẽ chếttớnh mệnhchỳa thượngthoỏt tội tụi xin chịu” + Bản lĩnh: Quyền uy khụng thắng nổi y đức + Phương chõm hành đạo: Cứu bệnh như cứu hoả + Đặt tớnh mệnh người dõn lõm bệnh lờn trờn hết tớnh mệnh của bản thõn ị Sức mạnh của trớ tuệ trong cỏch ứng xử (linh hoạt, sỏng suốt) - Yết kiến vua: + Quở trỏch, tức giậnđ vua mừng, ca ngợi “ ngươi thật là một lương y chõn chớnh. - Thắng lợi của y đức, của bản lĩnh, trớ tuệ, lũng nhõn ỏi - Khẳng định cao nhất về tài, đức của lương y - Vua Trần Anh Vương cũng là một vị minh vương đời Trần: Sỏng suốt, nhõn đức c. Kết truyện - Sự thành đạt, vinh hiển của con chỏu - Sự ngợi khen của người đời đối với gia đỡnh ụngị kết thỳc theo lối truyền thống: Thuyết nhõn quả 2. í nghĩa truyện - Phải tu dưỡng y đức,đạo đứcđ đú là cỏi gốc của người thầy thuốc chõn chớnh, của con người III. Tổng kết: 1. Nghệ thuật + Chộp sử cú giỏ trị văn chương + Xõy dựng nhõn vật qua hành động, cử chỉ, lời núi + Lời văn cụ đỳc, hàm sỳc 2. Nội dung: Ca ngợi phẩm chất cao quý của vị thỏi y lệnh họ Phạm đ đề cao y đức * Ghi nhớ SGK * HĐ 3. IV. Luyện tập Bài 1: Bậc lương y chõn chớnh theo mong mỏi của vua Trần Anh Vương: Vừa giỏi nghề, vừa phải lấy việc trị bệnh cứu người là trờn hết, khụng vỡ tiền bạc, quyền uy mà mất y đức, sẵn sàng cứu giỳp người nghốo Bài 2 - Thầy thuốc giỏi ở tấm lũng - Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lũng + Cỏch 1: đỳng, chưa đủ + Cỏch 2: đỳng, sỏt hơn- chỳ trọng đến y đức và chuyờn mụn nghiệp vụ * HĐ 4. Củng cố, dặn dũ: 4. Củng cụ́: - Đọc ghi nhớ SGK Tr 165 - Giỏo viờn hệ thống khỏi quỏt nụi dung, nghệ thuật cơ bản 5. HDVN: - Hoàn chỉnh cỏc bài tập - Kể diễn cảm truyện - Sưu tầm truyện dõn gian địa phương - Chuõ̉n bị giờ sau ụn tọ̃p TViợ̀t
Tài liệu đính kèm: