A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT :
Giỳp học sinh:
1. Kiến thức:
- Hệ thống củng cố lại kiến thức về từ, danh từ và cụm danh từ
2. Kĩ năng:
- Tập cho học sinh sử dụng kỹ năng về danh từ và cụm danh từnói trong viết
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Ra đề
- Học sinh: Ôn tập kiến thức Tiếng Việt đó học
C. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* HĐ 1: Khởi động
1- Ổn định: 6A:.; 6B.
2- Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS
3- Bài mới:
* Hoạt động 2: Nội dung
Soạn: 06.11.2011 Giảng:. Tiết 45: CHÂN, TAY, TAI, MẮT MIỆNG A. MỤC TIấU CẦN ĐẠT : 1. Kiến thức - Đặc điểm thể loại của ngụ ngụn trong văn bản Chõn,tay,tai,mắt,miệng. - Nột đặc sắc của truyện: cỏch kể ý vị với ngụ ý sõu sắc khi đỳc kết bài học về sự đoàn kết. 2. Kỹ năng: - Đọc - hiểu văn bản truyện ngụ ngụn theo đặc trưng thể loại. - Phõn tớch, hiểu ngụ ý của truyện. - Kể lại được truyện. B. CHUẨN BỊ: - Giỏo viờn: Đọc, nghiờn cứu, soạn giỏo ỏn.. - Học sinh: Đọc trước bài; Soạn bài theo cõu hỏi Đọc, hiểu văn bản. C. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * HĐ 1: Khởi động 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể túm tắt 3 truyện ngụ ngụn đó học? - Nờu bài học rỳt ra? 3. Bài mới: * HĐ 2: ĐỌC HIỂU VĂN BẢN - GV nờu yờu cầu đọc đ đọc mẫu một đoạn, gọi học sinh đọc tiếp - 1 học sinh túm tắt truyện? - Học sinh đọc và trả lời cỏc chỳ thớch trong SGK Tr 115 - Truyện chia làm mấy phần? Nội dung từng phần? Cỏch đặt tờn cho cỏc nhõn vật gợi cho em những suy nghĩ gỡ? - Cỏch xưng hụ đối với từng nhõn vật cú ý nghĩa gỡ? + Mắt: Duyờn dỏng, đẹp đ cụ mắt + Tay, chõn quen làmđCậu Chõn, Tay + Miệng bị ghột đ lóo Miệng - Cỏc nhõn vật đang sống hoà thuận bỗng xảy ra chuyện gỡ? ai là người phỏt hiện ra vấn đề? Cú hợp lý khụng? Vỡ sao? ( hợp lý vỡ mắt để nhỡn, quan sỏt) Cụ đó đề xuất điều gỡ? - Cả nhúm đó hành động ra sao? - Giải nghĩa từ “Hăm hở” “núi thẳng”? ? Cả nhúm cú cho lóo Miệng cơ hội thanh minh, bàn bạc? ? Nờu kết quả cả bốn người bỏ đúi lóo miệng - Cỏch miờu tả từng bộ phận cơ thể từng nhõn vật lý thỳ như thế nào? ? Ai là người nhận ra sai trỏi đối với lóo miệng - Ở đõy xuất hiện vai trũ chủ động bỏc Tai. Lời núi của bỏc với Mắt, Tay, Chõn cú ý nghĩa gỡ? ? Tại sao cả nhúm đồng tớnh với ý kiến của bỏc Tai “chỳng ta mỗi người một việc chỳng ta nuụi miệng là nuụi chỳng ta”- ? Cõu núi thể hiện điều gỡ ? - Bỏc Tai nhắc lại cõu núi nhằm mục đớch gỡ? - Truyện kết thỳc như thế nào? cỏc chi tiết chứng tỏ điều gỡ? - Truyện nhằm khuyờn nhủ chỳng ta điều gỡ? - 2 HS đọc ghi nhớ. * HĐ 3: Luyện tập I. Tiếp xỳc văn bản: 1. Đọc và kể: - Đọc diễn cảm , sinh động, cú sự thay đổi thớch hợp đối với từng nhõn vật 2.Tỡm hiểu chỳ thớch: Chỳ ý cỏc chỳ thớch1, 2,3, 4,5,6,7, 8 3.Bố cục: 3 phần - Nguyờn nhõn và tỡnh huống truyện - Hành động và kết quả - Bài học rỳt ra II. Phõn tớch văn bản: 1. Nghĩa đen: chuyện về chõn, tay,tai, mắt, miệng + 5 nhõn vật chõn, tay, tai, mắt, miệng cỏc bộ phận của cơ thể con người được nhõn hoỏ cỏch xưng hụ với từng nhõn vật : Phự hợp với dụng ýđ Khụng cú nhõn vật nào chớnh + Mõu thuẫn cỏc nhõn vật + Cụ Mắt là người phỏt hiện ra sự bất hợp lý trong cỏch phõn chia cụng việc và hưởng thụ giữa bốn người với lóo Miệng + Cụ đề nghj mọi người “đừng làm gỡ”đKộo đến nhà lóo Miệng đTất cả đồng tỡnh, nhất trớ cao độ + Hành động: + Giao hẹn:“Từ nay chỳng tụi khụng làm để nuụi ụng nữa” - “Hăm hở”: Thỏi độ hăng hỏi, quyết tõm làm cho hả giận - Núi thẳng: Núi trực tiếp khụng giấu giếm những điều muốn núi + Khụng cho lóo Miệng thanh minh, bàn bạcđ hăm hở kộo nhau về trong hõn hoan vỡ thắng lợi + Kết quả: Cả bọn mệt mỏi, ró rời - Tay chõn: khụng muốn và cũng khụng thể cất mỡnh lờn - Mắt: Lờ đờ, muốn ngủ mà khụng ngủ được - Tai: ự như xay lỳa - Miệng: Nhợt nhạt, nhệch ra, trề ra đBiểu hiện rất cụ thể của sự thiếu ăn trờn từng bộ phận -> sự thống nhất cao độ giữa cỏc bộ phận, tạo nờn sự sống cơ thể + Bỏc tai núi với Mắt, Tay, Chõn: “Chỳng ta lầm rồi.Miệng cũng cú việc là nhai .Miệng cú ăn ta mới khoẻ” => Cả nhúm đến núi lại với lóo Miệng đTất cả hối hận đ Qua thực tế bỏc Tai là người đầu tiờn nhận ra sai lầm Cả bọn đồng tỡnh vỡ thấm thớa, ngấm đũn do mỡnh tạo ra + Cõu núi của bỏc Tai “Lóo miệng khụng ăn chỳng ta cũng bị tờ liệt” + Bỏc Tai hiểu đỳng mối quan hệ thống nhất giữa cỏc bộ phận khỏc nhau trong cơ thể - Lóo tai nhắc lại: “Lóo miệng cú ăn ta mới khoẻ được” + Khẳng định lần nữa sự thống nhất chặt chẽ, gắn bú khụng thể tỏch rời giữa cỏc bộ phận trong cơ thể con người + Kết thỳc truyện: - Cả 4 người chăm súc cho lóo Miệng như chăm súc cho ngừời ốm nặng đ sự giỏc ngộ chõn lý triệt để - Lóo Miệng ăn -> cả bọn thấy khoan khoỏi, khoẻ ra => Khụng cú sự bất cụng nào mà chỉ là sự hiểu lầm nhỏ, mọi việc lại trở về quỹ đạo xưa - khụng cũn sự suy bỡ, tị nạnh 2/ Nghĩa búng: - Trong cộng đồng, tập thể xó hội mỗi thành viờn khụng thể sống đơn độc, tỏch biệt mà cần đoàn kết, gắn bú, nương tựa nhau - Hợp tỏc, tụn trọng lẫn nhau là con đường sống và phỏt triển; so bỡ, tị nạnh, kốn cựa nhỏ nhen là tớnh xấu cần phờ phỏn III. Tổng kết: Ghi nhớ (SGK Tr 116) (HS học thuộc) IV. LUỴỆN TẬP Đọc diễn cảm bài văn chõn tay tai mắt miệng * HĐ 4:Củng cố, HDVN: 4 Củng cố : - GV hệ thống khỏi quỏt, tổng kết chung về 4 truyện ngụ ngụn vừa học - So sỏnh với cổ tớch, truyền thuyết, ngụ ngụn cú gỡ giống và khỏc? - Nhõn vật trong ngụ ngụn cú gỡ đặc biệt? - Túm tắt 4 truyện ngụ ngụn 5. HDVN : - Học thuộc ghi nhớ kể diễn cảm truyện - Đọc thờm cỏc truyện ngụ ngụn khỏc - Soạn bài truyện cười (Bài 12) - Giờ sau kiểm tra Tiếng Việt Soạn:.06.11.20 Giảng:. Tiết 46 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT A. MỤC TIấU CẦN ĐẠT : Giỳp học sinh: 1. Kiến thức: - Hệ thống củng cố lại kiến thức về từ, danh từ và cụm danh từ 2. Kĩ năng: - Tập cho học sinh sử dụng kỹ năng về danh từ và cụm danh từnúi trong viết - Đỏnh giỏ kết quả học tập của học sinh B. CHUẨN BỊ: - Giỏo viờn: Ra đề - Học sinh: ễn tập kiến thức Tiếng Việt đó học C. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * HĐ 1: Khởi động 1- Ổn định: 6A:................................................; 6B.......................................... 2- Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS 3- Bài mới: * Hoạt động 2: Nội dung I. Ma trận: MỨC ĐỘ CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THễNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG THẤP CAO Chủ đề 1: Từ vựng Số cõu Số điểm Tỉ lệ Nhớ được khỏi niệm về từ đơn, từ phức - Khỏi niệm về nghĩa gốc, nghĩa chuyển Số cõu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% Hiểu được nguồn gốc của từ mượn; cỏch giải thớch nghĩa của từ Số cõu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10 % Đặt 2 cõu với 2 nột nghĩa khỏc nhau của từ chõn Số cõu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% Số cõu: 5 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% Chủ đề 2: Ngữ phỏp Số cõu Số điểm Tỉ lệ Nhớ lại chức năng điển hỡnh của danh từ trong cõu Số cõu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Hiểu được cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ Số cõu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Xếp cỏc cụm danh từ vào mụ hỡnh Số cõu: 1 Số điểm: 4.0 Tỉ lệ: 20% Số cõu: 3 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30% Số cõu Số điểm Tỉ lệ TỔNG Số cõu: 3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Số cõu: 3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15 % Số cõu: 2 Số điểm: 7.0 Tỉ lệ: 70% Số cõu: 8 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% II. Đề bài; TRẮC NGHIỆM: 3đ Cõu 1(0,5 điểm): Điền cụm từ cũn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện 2 khỏi niệm sau: A. Từ đơn là từ chỉ gồm . B. Từ phức là từ gồm .. Cõu 2(0,5 điểm): Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong Tiếng việt là gỡ? (Khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng): A.Tiếng Hỏn. B. Tiếng Phỏp. C. Tiếng Anh. D. Tiếng Nga. Cõu 3(0,5 điểm): Cú mấy cỏch giải thớch nghĩa của từ (Khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng): A. 1 cỏch B. 2 cỏch. C. 3 cỏch. D. 4 cỏch. Làm chủ ngữ trong cõu. Cõu 4(0,5 điểm): Nối dung ở cột A cho phự hợp với nội dung ở cột B về chức năng điển hỡnh của danh từ trong cõu. Làm trạng ngữ trong cõu. Chức năng điển hỡnh của danh từ. Làm vị ngữ trong cõu khi cú từ “là” đỳng trước. Cõu 5(0,5 điểm): Mụ hỡnh cấu tạo của cụm danh từ gồm mấy phần (Khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng): A. 1 phần. B. 2 phần. C. 3 phần. D. 4 phần. Cõu 6(0,5 điểm): Điền cụm từ cũn thiếu để hoàn thành khỏi niệm sau: A. Nghĩa gốc là nghĩa ... từ đầu, làm cơ sở để hoàn thành cỏc nghĩa khỏc. B. Nghĩa chuyển là nghĩa được ........ hỡnh thành trờn cơ sở của nghĩa gốc. B. PHẦN TỰ LUẬN: Cõu 7 (3.0 điểm): Đặt hai cõu với hai nột nghĩa khỏc nhau của từ “chõn”. Cõu 8 (4.0 điểm): Cho cỏc cụm danh từ sau: a. Ba con trõu ấy. b. Ba thỳng gạo nếp. c. Một lưỡi bỳa. d. Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy. ? Em hóy điền cỏc cụm danh từ trờn vào mụ hỡnh của cụm danh từ: Phần trước Phần trung tõm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 a b c d * Hoạt động 3: Học sinh làm bài: III. Đỏp ỏn: Phần trắc nghiệm: Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm Cõu 1:A. Một tiếng; B. Hai tiếng trở lờn Cõu 2: a Cõu 3: b Cõu 4: B1 Cõu 5: C Cõu 6: Xuất hiện; xuất hiện sau Phần tự luận: 7 điểm Cõu 7 (3.0 điểm): Đặt hai cõu với hai nột nghĩa khỏc nhau của từ “chõn”. Đụi chõn đó mệt mỏi ( nghĩa gốc). Chõn trời xa tớt (nghĩa chuyển) Cõu 8 (4.0 điểm): Cho cỏc cụm danh từ sau: Điền cỏc cụm danh từ trờn vào mụ hỡnh của cụm danh từ: Phần trước Phần trung tõm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 a ba con trõu ấy b ba thỳng gạo nếp c một lưỡi bỳa d Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy * HĐ 4: Củng cố, HDVN: 4. Củng cố : - GV thu bài nhận xột ý thức trong giờ kiểm tra - ễn tập nắm vững từ, danh từ, cụm danh từ - Vặn dụng làm thờm một số bài tập nõng cao 5HDVN: - Đọc trước bài số từ và lượng từ - Đọc cỏc bài văn tham khảo về văn tự sự chuẩn bị cho tiết trả bài TLV số 2 Soạn: 06.11.2011 Giảng: . TIẾT 47 TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 2 A. MỤC TIấU CẦN ĐẠT : Giỳp học sinh: 1. KIẾN THỨC - Củng cố, khắc sõu lý thuyết về văn kể chuyện, ngụi kể, bố cục, sự việc, thứ tự kể 2. KỸ NĂNG - HS phỏt hiện sửa lỗi và tự đỏnh giỏ kết quả học tập của bản thõn (so với bài 1) 3. THÁI ĐỘ B. CHUẨN BỊ: - Giỏo viờn: Chấm, chữa bài chi tiết, xõy dựng dàn bài - Học sinh: ễn kiến thức văn tự sự; Tham khảo cỏc bài văn mẫu. C. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * HĐ 1: Khởi động 1.Ổn định: 6A:...................................................; 6B:................................................ 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: * HĐ 2: TRẢ BÀI : - Giỏo viờn đọc và chộp đề lờn bảng - Em hiểu gỡ về văn kể chuyện? Cỏch làm? * HĐ3: Sửa lỗi: I.ĐỀ BÀI: Đề BÀI: Kể về một thầy cụ giỏo mà em yờu quớ. - Đọc kỹ đề, lập dàn ý đại cương trước khi viết - Kể theo trỡnh tự rừ ràng cú tỡnh huống truyện tạo sức hấp dẫn - Lời văn diễn đạt mạch lạc, lưu loỏt. - Khụng mắc lỗi chớnh tả, khụng viết tăt, khụng viờt hoa tuỳ tiện. II.DÀN í: 1. Mở bài: 1 điểm - Giới thiệu về thầy (cụ) mà mỡnh định kể. Lớ do kể. 2.Thõn bài: 7 điểm - Những việc tốt mà thầy cụ đó làm khiến em cảm động. - Kỉ niệm khiến em nhớ mói 3. Kết bài: 1 điểm - Tỡnh cảm của em với thầy (cụ) đú. (Điểm trỡnh bày 1 điểm) III. TRẢ BÀI NHẬN XẫT BÀI LÀM + Ưu điểm: Bài viết nhỡn chung cỏc em đó hiểu yờu cầu của đề bài. Nhiều bài viết rất tốt như bài bạn phượng, bạn Phựng Hiền Bài viết nhỡn chung sạch trỡnh bày khoa học + Nhược điểm: Nhiều bài viết rất kộm như bài bạn Cụng, Bạn Giang... Nhiều bài viết chống đốichỉ được và dũng như bài bạn Quang. bạn Lý Bố cục bài viết nhỡn chung phần lớn cỏc bạn viết klhụng đảm bảo IV. CHỬA LỖI - Lỗi chớnh tả: nhiều bài viết sai chớnh tả phụ õm: s,x- ch,tr-d,r,gi - Dựng từ chưa chuẩn xấc: như từ sử dụng địa phương quỏ nhiều như từ Vói, uải.... - Đặt cõu chưa chớnh xỏc: đqựt cõu thiếu cụm chủ vị vớ dụ tụi giỳp.... bài bạn Đường, Dương * HĐ 4: CỦNG CỐ, DẶN Dề: 4. Củng cố : - Giỏo viờn hệ thống kiến thức cơ bản văn kể chuyện - ễn luyện, nắm vững phương phỏp làm bài văn kể chuyện 5. HDVN : - Đọc bài tham khảo, chuẩn bị tuần 13 viết bài số 3 Soạn: 06.11.2011 Giảng:. TIẾT 48: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG BÀI TỰ SỰ: KỂ CHUYỆN ĐỜI THƯỜNG A. MỤC TIấU CẦN ĐẠT : 1. Kiến thức - Nhõn vật và sự việc được kể trong chuyện đời thường. - Chủ đề, dàn bài , ngụi kể, lời kể trong kể chuyện đời thường. 2. Kỹ năng: - Làm bài văn kể chuyện đời thường. B. CHUẨN BỊ: - Giỏo viờn: Đọc SGK, SGV, soạn bài. - Học sinh: Đọc cỏc bài văn mẫu C. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * HĐ 1: Khởi động * HĐ 1: Khởi động 1.Ổn định: 6A:...................................................; 6B:................................................ 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: * HĐ 2: HèNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI - HS đọc 5 đề trong SGK Tr 119 - Em cú nhận xột gỡ về nội dung cỏc đề? Phạm vi và yờu cầu của đề? - Mỗi em thử ra một đề văn tự sự? - Em hiểu thế nào là văn kể chuyện đời thường? - Đọc đề văn. Đề yờu cầu điều gỡ? - HS đọc dàn bài trong SGK Tr 120 -Nờu nhiệm vụ của mỗi phần? - Thõn bài nờu mấy ý lớn? *HĐ 3: LUYỆN TẬP: (Kể về hỡnh dỏng, tớnh tỡnh, phẩm chất. Qua đú thể hiện tỡnh cảm yờu mến kớnh trọng của em đối với ụng) - HS đọc bài văn kể về ụng SGK Tr 120 - HS đọc bài văn. Nhận xột bài văn cú sỏt đề khụng? Sỏt với dàn ý đó xõy dựng khụng? - GV đọc và chộp đề lờn bảng - HS lập dàn bài ta giấy nhỏp - Gọi hai học sinh trỡnh bày. - GV Nhận xột I. ĐỀ BÀI: Kể chuyện về ụng (hay bà) của em - Khắc hoạ một nhõn vật: ễng hay bà em đ Người thật, việc thật II. DÀN BÀI: a.Mở bài: Giới thiệu chung về ụng em b. Thõn bài + í thớch của ụng: trồng cõy xương rồng + Tỡnh cảm của ụng với mọi người, với cỏc chỏu: / Chăm súc cỏc chỏu / Kể chuyện cho cỏc chỏu nghe / Chăm lo đến sự bỡnh yờn của gia đỡnh c. Kết bài: Tỡnh cảm, ý nghĩ của em về ụng em * Hướng làm bài: - Tập trung vào nội dung chớnh, khụng tựy tiện nhớ gỡ kể nấy - Khụng nhất thiết phải xõy dựng thành cõu chuyện với cỏc tỡnh tiết, chặt chẽ, ly kỳ III. LUYỆN NểI: Viết dàn bài cho đề bài sau: Kể về những đổi mới ở quờ em a. Mở bài: Ai đi xa lõu ngày cú dịp về thăm quờ hẳn phải ngỡ ngàng trước những đổi thay nhanh chúng ở làng chố quờ em. b. Thõn bài: - Làng Chố cỏch đõy hơn chục năm là một làng nghốo, buồn, õm thầm, lặng lẽ - Làng Chố hụm nay đổi mới toàn diện nhanh chúng: / Đường làng, ngừ xúm, những ngụi nhà mới / Trường học, trạm y tế, UBND xó, cõu lạc bộ, sõn búng, . / Cỏch sinh hoạt: đầy đủ tiện nghi như điện đài, ti vi, vi tớnh / Nền nếp làm ăn cú nhiều thay đổi c. Kết bài: Làng Chố trong tương lai * HĐ 4: CỦNG CỐ, DẶN Dề: 4. Củng cố : - GV hệ thống, khỏi quỏt những kiến thức cơ bản. Đọc bài tham khảo: Nụ cười của mẹ 5. HDVN : - Tập viết bài văn hoàn chỉnhđ Chuẩn bị tuần sau viết bài tập làm văn số3
Tài liệu đính kèm: