KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 6 KỲ I
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Cõu 1: Trong một câu cụ thể, từ thường được dùng với mấy nghĩa?
A. Một; B. Hai; C. Ba; D. Bốn.
Cõu 2: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt có nguồn gốc từ đâu?
A. Tiếng Anh; B. Tiếng Phỏp; C. Tiếng Hỏn; D. Tiếng Nga.
Cõu 3: Nghĩa cử từ là gỡ?
A. Là tớnh chất mà từ biểu thị. B. Là nội dung mà từ biểu thị.
C. Là hoạt động mà từ biểu thị. D. Là sự vật mà từ biểu thị.
Cõu 4: Cõu "ễng họa sĩ nhấp nhỏy bộ rõu quen thuộc" bị lỗi ở từ nào trong cỏc từ sau:
A. ễng B. họa sĩ C. nhấp nhỏy D. bộ rõu
Cõu 5: Có mấy lỗi dùng từ thường gặp?
A. Một lỗi. B. Hai lỗi. C. Ba lỗi . D. Bốn lỗi.
Cõu 6: Chức vụ điển hỡnh của danh từ trong cõu là:
A. Chủ ngữ; B. Vị ngữ; C. Trạng ngữ; D. Bổ ngữ.
Cõu 7: Dũng nào sau đây nói đúng về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam?
A. Viết hoa tiếng đầu tiên; B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng đầu tiên;
C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi cụm từ; D. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng.
Câu 8. Từ "sừng sững": gợi tả dáng đứng vững một chỗ của vật to lớn, chắn ngang tầm nhìn.
Từ trên được giải thích bằng cách nào?
A. Đưa ra từ đồng nghĩa B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị C. Đưa ra từ trái nghĩa
Câu 9. Hãy gạch chân các từ láy trong đoạn văn sau ;
“ Trăng đã lên. Mặt sông lấp loáng ánh vàng. Núi Trùm cát trắng đứng sừng sững bên bờ sông thành một khối tím thâm thẫm. Dưới ánh trăng lấp lánh, dòng sông sáng rực lên, những con sóng nhỏ lăn tăn gợn đều mơn man vỗ nhẹ vào hai bên bờ cát phẳng lì “
TUẦN : 13 KIỂM TRA : 1 TIẾT TIẾT : 47 MễN: TIẾNG VIỆT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 6 Mức đ ộ Lĩnh vực nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Từ và cấu tạo từ của tiếng Việt C1 (0,25đ) C9 (1đ) 1 (1,5đ) 2 1 Nghĩa của từ C3,4 (0,5đ) C8 (0,25đ 3 Từ mượn C2 (0,25đ) 1 Chữa lỗi dựng từ C5 (0,25đ) C2 (1,5đ) 1 1 Danh từ C6,7 (0,5đ 2 Cụm danh từ C3 (1đ) C4 (3đ) 2 Tổng số cõu : 13 Tổng số điểm: 10 6 (1,5đ) 3 (1,5đ) 3 ( 4,0đ) 1 (3đ) 9 (3đ) 4 (6đ) --------------------------------------- KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 6 KỲ I I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Cõu 1: Trong một cõu cụ thể, từ thường được dựng với mấy nghĩa? A. Một; B. Hai; C. Ba; D. Bốn. Cõu 2: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt cú nguồn gốc từ đõu? A. Tiếng Anh; B. Tiếng Phỏp; C. Tiếng Hỏn; D. Tiếng Nga. Cõu 3: Nghĩa cử từ là gỡ? A. Là tớnh chất mà từ biểu thị. B. Là nội dung mà từ biểu thị. C. Là hoạt động mà từ biểu thị. D. Là sự vật mà từ biểu thị. Cõu 4: Cõu "ễng họa sĩ nhấp nhỏy bộ rõu quen thuộc" bị lỗi ở từ nào trong cỏc từ sau: A. ễng B. họa sĩ C. nhấp nhỏy D. bộ rõu Cõu 5: Cú mấy lỗi dựng từ thường gặp? A. Một lỗi. B. Hai lỗi. C. Ba lỗi . D. Bốn lỗi. Cõu 6: Chức vụ điển hỡnh của danh từ trong cõu là: A. Chủ ngữ; B. Vị ngữ; C. Trạng ngữ; D. Bổ ngữ. Cõu 7: Dũng nào sau đõy núi đỳng về quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ Việt Nam? A. Viết hoa tiếng đầu tiờn; B. Viết hoa chữ cỏi đầu tiờn của tiếng đầu tiờn; C. Viết hoa chữ cỏi đầu tiờn của mỗi cụm từ; D. Viết hoa chữ cỏi đầu tiờn của mỗi tiếng. Câu 8. Từ "sừng sững" : gợi tả dáng đứng vững một chỗ của vật to lớn, chắn ngang tầm nhìn. Từ trên được giải thích bằng cách nào ? A. Đưa ra từ đồng nghĩa B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị C. Đưa ra từ trái nghĩa Câu 9. Hãy gạch chân các từ láy trong đoạn văn sau ; “ Trăng đã lên. Mặt sông lấp loáng ánh vàng. Núi Trùm cát trắng đứng sừng sững bên bờ sông thành một khối tím thâm thẫm. Dưới ánh trăng lấp lánh, dòng sông sáng rực lên, những con sóng nhỏ lăn tăn gợn đều mơn man vỗ nhẹ vào hai bên bờ cát phẳng lì “ II. Tự luận (7 điểm) Cõu 1:( 1.5 điểm) Cho bảng sau hóy tỡm và điền từ đơn, từ phức đỳng theo mẫu. Mỗi vớ dụ điềm 2 từ. Kiểu cấu tạo từ Vớ dụ Từ đơn Quần, ỏo Từ phức Từ ghộp Quần ỏo, bàn ghế Từ lỏy Lành lạnh, nhố nhẹ. Cõu 2: ( 1.5 điểm) Cho đoạn văn sau: Nam là một học sinh giỏi. Vỡ vậy Nam luụn được cụ khen. a. Đoạn văn trờn bị mắc lỗi gỡ? Trả lời: .. b. Nguyờn nhõn người viết mắc lỗi: Trả lời:.. c. Sửa lại cho đỳng là: ( Viết lại và gạch chõn từ đó sửa) Cõu 3: ( 1 điểm) Cho vớ dụ sau. * Đại bàng nguyờn là một con yờu tinh ở trờn nỳi, cú nhiều phộp lạ. ( Thạch Sanh) a. ( 1 điểm) Xỏc định cụm danh từ ( 2 điểm) .. b. Điền cum danh từ và mụt hỡnh sau: ( 2 điểm) Phần trước Phần trung tõm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 một con yờu tinh ở trờn nỳi, cú nhiều phộp lạ Câu4. Viết một đoạn văn ngắn(3-5câu) giới thiệu về gia đình em. Gạch chân cụm danh từ trong đoạn văn đó. (3 đ) Hs viết được đoạn văn giới thiệu được về gia đình trong đó có các cụm danh từ, chỉ ra được cụm danh từ. Trình bày sạch sẽ, chữ viết rõ ràng ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần: 13 LUYỆN TẬP XÂY DỰNG BÀI VĂN TỰ SỰ Tiết :48 KỂ CHUYỆN ĐỜI THƯỜNG I. Mục tiờu cần đạt: Giỳp hs hiểu - Cỏc yờu cầu của bài văn tự sự, thấy rừ hơn vai trũ, đặc điểm của lời văn tự sự, sửa lỗi chớnh tả phổ biến. - Nhận thức được về văn kể chuyện đời thường, biết tỡm ý, lập dàn ý. - GDHS ý thức sử dụng văn kể chuyện đời thường. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi dàn bài HS: Lập dàn bài sgk III. Tiến trỡnh cỏc hoạt động dạy – học 1. Kiểm tra bài cũ: 2 .Cỏc hoạt động dạy- học bài mớ: Hoạt động của thầy - trũ Nội dung Hđ1: Gv hướng dẫn hs làm quen với cỏc đề trong sgk. GV: gọi hs đọc cỏc đề bài trong sgk HS: đọc đề. GV: Yờu cầu mỗi HS tự ra một đề tương tự. Bắt buộc mỗi em đều làm ra giấy, GV thu và nhận xột, uốn nắn trước lớp. ? Cỏc đề cú phạm vi yờu cầu như thế nào? Đề kể chuyện đời thường về người thật, việc thật. Núi kể chuyện đời thường, người thật, việc thật là núi về chất liệu làm văn. Khụng yờu cầu viết tờn thật, địa chỉ thật của nhõn vật, vỡ như vậy dễ gõy ra thắc mắc khụng cần thiết. HS nờn kể phiếm chỉ hoặc dựng tờn tỏc giả, khụng được dựng tờn thật. HĐ2 - Gv chia lớp thành nhúm học tập để lập dàn ý. Lưu ý hs về cỏc phần mở bài, thõn bài và kết bài. + Về thõn bài, cú thể nờu cõu hỏi: ? í thớch của ụng em và ụng yờu cỏc chỏu đó đủ chưa? ? Em nào cú đề xuất gỡ khỏc? ? Nhắc đến một người thõn mà nhắc đến ý thớch của người ấy cú thớch hợp khụng? ? í thớch của mỗi người cú giỳp ta phõn biệt người đú với người khỏc khụng? + Về bài tham khảo, gv cho hs đọc và hỏi ? Bài làm đó nờu được chi tiết gỡ đỏng chỳ ý về người ụng? ? Những chi tiết và việc làm ấy cú vẽ ra được một người già cú tớnh khớ riờng hay khụng? ? Vỡ sao em nhận ra là người già? ? Cỏch thương chỏu của ụng cú gỡ đỏng chỳ ý? - Gv cho hs thảo luận và sau đú kết luận lại: Kể chuyện về một nhõn vật là kể được đặc điểm nhõn võt, hợp với lứa tuổi, cú tớnh khớ, ý thớch riờng, cú chi tiết việc làm đỏng nhớ, cú ý nghĩa . I/ Đề bài: Kể về người thật, việc thật Lưu ý: - Khụng yờu cầu viết tờn thật, địa chỉ thật của nhõn vật, - Nờn kể phiếm chỉ hoặc dựng tờn tỏc giả, khụng được dựng tờn thật. II/ Lập dàn bài Đề bài: Kể về ụng (bà) của em. Dàn bài (sgk) KL: Kể chuyện về một nhõn vật là kể được đặc điểm nhõn võt, hợp với lứa tuổi, cú tớnh khớ, ý thớch riờng, cú chi tiết việc làm đỏng nhớ, cú ý nghĩa . 4. Hướng dẫn học ở nhà: ễn tập lại nội dung văn tự sự chuẩn bị bài cho bài viết số 3 ----------------------------------------------------------------- Tuần : 13. Ngày dạy: 22/11 Tiết : 49, 50 BÀI VIẾT SỐ 3 (văn tự sự) I. Mục tiờu cần đạt: - HS kể được cõu chuyện về người thật, việc thật một cỏch cú ý nghĩa. - Bài viết phải rừ ràng, mạch lạc. cú bố cục ba phần rừ rệt: mb, tb, kb - GDHS ý thức tự giỏc trong khi làm bài kiểm tra. II. Chuẩn bị: GV: Đề bài phự hợp đặc điểm của lớp HS: Lập dàn ý trước cỏc đề bài trong sgk trang 119 III. Tiến trỡnh cỏc hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra sự chuẩn bị bài của hs. 2. Tiến trỡnh kiểm tra: Hđ1: Gv chộp đề lờn bảng Đề bài: Kể về một một kỉ niệm đỏng nhớ với người thõn của em (ụng, bà, cha, mẹ, anh, chị,...) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Hs cú nhiều cõu chuyện để kể, và cú nhiều cỏch kể khỏc nhau. Song về nội dung cần làm rừ cỏc ý sau: A. Mở bài:(1đ) - Giới thiệu được kỉ niệm đỏng nhớ một cỏch khỏi quỏt. B. Thõn bài: (7đ) - Thời gian xảy ra kỉ niệm là vào khi nào?(0,5đ) - Kỉ niệm ở đõu?(0,5đ) - Nguyờn nhõn dẫn đến kỉ niệm đỏng nhớ đú.(1đ) - Diễn biến kỉ niệm đú(4đ) - Kết quả ra sao?(1đ) C. Kết bài:(1đ) - Nờu cảm xỳc của bản thõn về kỉ niệm đú.(1đ) * Về hỡnh thức: bài viết phải rừ ràng, bố cục mạch lạc, lối kể lưu loỏt, sử dụng cõu từ tương đối phự hợp với ngữ cảnh cõu chuyện, viết ớt sai lỗi chớnh tả. * Hỡnh thức trỡnh bày đỳng bố cục, rừ ràng, sạch sẽ (1đ) Hđ2: Gv giỏm sỏt hs làm bài. Hđ3: Gv thu bài và nhận xột tiết kiểm tra. 3. Hướng dẫn học ở nhà: Chuẩn bị bài: Treo biển- lợn cưới ỏo mới. Kớ duyệt tuần 13 Ngày 16 thỏng 11 năm 2009 Nguyến Thị Hương ----------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: