Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết 76: Ôn tập Tiếng Việt

Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết 76: Ôn tập Tiếng Việt

Tuần 17 Tiết 66

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

 Ngày soạn: 15/12/07

MỤC TIÊU

Kiến thức : Giúp HS :

Củng cố lại kiến thức lý thuyết về tiếng Việt ở học kỳ I.

Thái độ :

Có ý thức khi dùng từ trong tiếng Việt.

Kỹ năng :

Rèn luyện kỹ năng dùng từ chính xác, hay, đẹp.

CHUẨN BỊ :

Giáo viên:

Giáo án, tham khảo tài liệu

Học sinh:

Soạn bài, phiếu học tập

TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :

Ổn định tổ chức : 6A vắng : 6B vắng : 6C vắng :

Bài cũ :

Bài mới :

Đặt vấn đề :

Nhằm giúp các em củng cố lại các kiến thức đã học về phần tiếng Việt, chúng ta cùng vào tiết ôn tập.

 

doc 2 trang Người đăng thu10 Lượt xem 602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết 76: Ôn tập Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Tiết 66
ôn tập tiếng việt
Ngày soạn: 15/12/07
A
Mục tiêu 
1
Kiến thức : Giúp HS :
Củng cố lại kiến thức lý thuyết về tiếng Việt ở học kỳ I.
2
Thái độ :
Có ý thức khi dùng từ trong tiếng Việt.
3
Kỹ năng : 
Rèn luyện kỹ năng dùng từ chính xác, hay, đẹp.
B
Chuẩn bị :
1
Giáo viên:
Giáo án, tham khảo tài liệu
2
Học sinh:
Soạn bài, phiếu học tập
C
Tiến trình lên lớp :
I
ổn định tổ chức : 6A vắng : 6B vắng : 6C vắng :
II
Bài cũ : 
III
*
Bài mới :
Đặt vấn đề :
Nhằm giúp các em củng cố lại các kiến thức đã học về phần tiếng Việt, chúng ta cùng vào tiết ôn tập.
Hoạt động của thầy và trò 
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức đó học.
a. Cấu tạo của từ tiếng Việt
GV hướng dẫn học sinh hệ thống kiến thức cấu tạo từ tiếng việt ?
GV yờu cầu H lờn vẽ vào mụ hỡnh 
GV yờu cầu H lấy vớ dụ.
b. Nghĩa của từ
Nghĩa của từ là gỡ ? Cú mấy cỏch giải thớch nghĩa của từ ? Lấy vớ dụ minh hoạ ? 
c. Chữa lỗi dựng từ.
Trong khi núi và viết chỳng ta thường mắc những lỗi dựng nào ? Nguyờn nhõn ?
Cõu sau sai ở chỗ nào ? Cỏch chữa ?
d. Từ loại và cụm từ.
* Từ loại.
I. Hệ thống kiến thức đó học :
1. Cấu tạo của từ tiếng Việt :
 - Từ đơn: ăn, uống.
 - Từ phức : + Từ ghộp: Màu xanh 
 + Từ lỏy : Xanh xanh
2. Nghĩa của từ :
Là nội dung mà từ biểu thị 
Vớ dụ: Lẫm liệt, hựng dũng, oai nghiờm.
Nghĩa của từ: Nghĩa gốc, nghĩa chuyển 
3. Chữa lỗi dung từ :
- Lẫn lộn cỏc từ gần õm
- Dựng từ khụng đỳng nghĩa.
Vớ dụ : Anh ấy rất cao rỏo.
sai : cao rỏo ; chữa: Cao lớn.
4. Từ loại và cụm từ :
Chỳng ta đó học những loại từ nào ?
GV yờu cầu H nờu khỏi niệm và lấy vớ dụ minh hoạ ?
* Cụm từ.
GV yờu cầu H vẽ sơ đồ Cụm danh từ ? Lấy vớ dụ minh hoạ ?
Cụm động từ là gỡ ? Lấy vớ dụ minh hoạ ?
Cụm tớnh từ là gỡ ? Lấy vớ dụ minh hoạ ? GV gọi H vẽ sơ đồ 
 Hoạt động 2 : Luyện tập.
GV yờu cầu H viết đoạn văn ngắn cú sử dụng cỏc kiến thức đó học về từ loại và cụm từ ? xỏc định từ loại, cụm từ cú trong đoạn văn đú ?
a. Từ loại:
Danh từ, động từ, tớnh từ, số từ, lượng từ, chỉ từ.
b. Cụm từ :
- Cụm danh từ là tổ hợp từ do danh từ và một số phụ ngữ phụ thuộc nú tạo thành
Vớ dụ: những học sinh ấy.
- Cụm động từ: Là tổ hợp từ do động từ và một số phụ ngữ phụ thuộc nú tạo thành.
Vớ dụ: Chưa tỡm được.
- Cụm tớnh từ : Là tổ hợp từ do tớnh từ và một số phụ ngữ phụ thuộc nú tạo thành . 
II. Luyện tập :
Viết đoạn văn cú sử dụng cỏc loại từ
Mọi ngày khi ăn cơm chiều xong cả nhà em lại quõy quần ở phũng khỏch vừa uống trà vừa xem ti vi . Hụm qua cũng vậy em đang xem ti vi thỡ trong thấy cảnh miền Trung bị bóo lụt, nước dõng lờn thật cao.
IV
Củng cố - Dặn dò:
Về nhà học bài, nắm chắc các kiến thức đã học để chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 66.doc