Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết 31: Luyện tập ngữ pháp: Câu trần thuật đơn có từ “là” - Câu trần thuật đơn không có từ “là”

Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết 31: Luyện tập ngữ pháp: Câu trần thuật đơn có từ “là” - Câu trần thuật đơn không có từ “là”

TUẦN 32

Tiết 31: Ngày soạn: /04/2010

Ngày dạy: /04/2010

LUYỆN TẬP NGỮ PHÁP:

CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ “LÀ” -

 CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ “LÀ”

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

 * Học xong bài này, HS có được:

1. Kiến thức: - Củng cố và nâng cao thêm kiến thức về câu trần thuật đơn có từ “là” và câu trần thuật đơn không có từ “là”

 - Phân biệt được hai kiểu câu trần thuật đơn này và nắm chắc các kiểu loại nhỏ của chúng.

2. Kĩ năng:

 - Rèn kĩ năng làm các bài tập phân tích, tìm hiểu và vận dụng về hai kiểu câu trần thuật đơn trên.

3. Thái độ: - Có ý thức đặt câu, viết đoạn đúng ngữ pháp.

II. CHUẨN BỊ:

 - GV: SGK, Một số KT, KN và BT nâng cao,.

 - HS: SGK, HDTH, vở ghi

 

doc 4 trang Người đăng thu10 Lượt xem 677Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết 31: Luyện tập ngữ pháp: Câu trần thuật đơn có từ “là” - Câu trần thuật đơn không có từ “là”", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
Tiết 31:
Ngày soạn: /04/2010
Ngày dạy: /04/2010
luyện tập ngữ pháp:
câu trần thuật đơn có từ “là” -
 câu trần thuật đơn không có từ “là”
I. Mục tiêu bài học:
	* Học xong bài này, HS có được:
1. Kiến thức: - Củng cố và nâng cao thêm kiến thức về câu trần thuật đơn có từ “là” và câu trần thuật đơn không có từ “là”
	- Phân biệt được hai kiểu câu trần thuật đơn này và nắm chắc các kiểu loại nhỏ của chúng.
2. Kĩ năng: 
	 - Rèn kĩ năng làm các bài tập phân tích, tìm hiểu và vận dụng về hai kiểu câu trần thuật đơn trên.
3. Thái độ: - Có ý thức đặt câu, viết đoạn đúng ngữ pháp.
ii. chuẩn bị:
	- GV: SGK, Một số KT, KN và BT nâng cao,...
	- HS: SGK, HDTH, vở ghi
iii. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy và trò:
Yêu cầu cần đạt:
Hoạt động 1: ổn định tổ chức	 
 - Lớp 6A1: .........
 - Lớp 6A2: .........
Hoạt động 2: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
?- Thế nào là câu trần thuật đơn?
?- Trình bày đoạn văn (6-8 câu), trong đó có sử dụng ít nhất 3 câu trần thuật đơn rồi xác định rõ thành phần chính trong các câu trong đoạn văn vừa đọc! (BT 5 VN).
Hoạt động 3: Bài mới
 # Giới thiệu bài:
 Từ phần kiểm tra bài cũ àdẫn dắt chuyển tiếp vào bài.
 # Nội dung dạy học cụ thể:
 Yêu cầu HS nhắc lại nội dung kiến thức cơ bản đã học về câu trần thuật đơn có từ “là” và câu trần thuật đơn không có từ “là”:
+ Nhóm 1;3: (câu trần thuật đơn có từ “là”)
Nhóm 1:
?- Câu trần thuật đơn có từ “là” có những đặc điểm gì?
- VN thường do từ “là” kết hợp với DT (cụm DT) tạo thành.
- Cũng có khi VN do từ “là” kết hợp với ĐT (cụm ĐT) hoặc TT (cụm TT)
?- Khi VN biểu thị ý phủ định thì nó thường kết hợp với các cụm từ nào?
- Không, chưa, không phải, chưa phải, chẳng phải,
Nhóm 2:
?- Các kiểu câu trần thuật đơn có từ “là”? Lấy VD minh hoạ!
- Câu định nghĩa: Trình bày cách hiểu về sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở CN
- Câu giới thiệu: Giới thiệu về sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở CN
- Câu miêu tả: Miêu tả đặc điểm, trạng thái của sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở CN
- Câu đánh giá: Thể hiện sự đánh giá đối với sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở CN
+ VD: (HS tự lấy)
+ Nhóm 2;4: (câu trần thuật đơn không có từ “là”)
Nhóm 2:
?- Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ “là”?
- VN thường do ĐT hoặc cụm ĐT, TT hoặc cụm TT tạo thành.
?- Khi VN biểu thị ý phủ định thì nó thường kết hợp với các cụm từ nào?
- Không, chưa, chẳng,
Nhóm 4:
?- Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ “là”? Lấy VD!
- Câu miêu tả: Miêu tả hành động, trạng thái, đặc điểm, của sự vật nêu ở CN.
- Câu tồn tại: Thông báo sự xuất hiện, tồn tại hoặc tiêu biến của sự vật.
+ VD: (HS tự lấy)
?- Mô hình của câu miêu tả, câu tồn tại?
- Câu miêu tả: CN àVN
- Câu tồn tại: VN à CN
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập bổ trợ, nâng cao: 
(1)?- Cho đoạn văn sau:
“Chị Cá Chép trông thật đẹp. Bộ xương của chị là những thanh nan tre uốn cong và được vuốt thật mảnh. Khoác lên bộ xương ấy là một tấm áo bằng giấy bóng kính vàng rực, trong suốt. Aó của chị rất thẳng, rất căng. Bàn tay của một người thợ tài hoa nào đó đã vẽ lên tấm áo của chị những vẩy to nối liền nhau như những tấm ngói đỏ hồng. Tuy chỉ là một cái đèn cá chép nhưng chị có đủ mắt, mũi, miệng, có cả đuôi, vây và cả râu nữa. Tóm lại, chị là một chị cá chép tuyệt đẹp”.
 (Nguyễn Trí Công)
? Tìm câu trần thuật đơn có từ “là” trong đoạn trên và xác định kiểu câu cho chúng!
(2)?- Trong số các câu còn lại, có những câu nào là câu trần thuật đơn không có từ “là”? Chúng thuộc kiểu câu tồn tại hay miêu tả?
 (HS suy nghĩ và làm à Trình bày ànhận xét, bổ sung).
 (3)?- Tìm câu tồn tại (Câu TTĐ không có từ “là”) trong đoạn sau, rồi chuyển chúng thành câu miêu tả!
“ Mùa thu đã tới rồi. Từ trên bầu trời xuất hiện những áng mây lơ lửng. Từng đàn cò trắng nhẹ bay như trôi trên không gian tĩnh mịch. Không còn cái nắng gay gắt của mùa hạ nữa. Những chiếc lá trên cây đã bắt đầu lìa cành tìm về với cội. Trên mặt ao lăn tăn những gợn sóng. Đâu đó vẳng lại những tiếng sáo diều ngân nga, tha thiết. Khung cảnh êm đềm của mùa thu gợi cho ta bao nhiêu kỉ niệm về một thời thơ ấu”
 (Quang Dương)
(Cho HS thảo luận theo nhóm từng bàn
à Đại diện trình bày, phát biểu
à Các nhóm khác bổ sung
à GV nhận xét, đánh giá chung)
Hoạt động 4: Củng cố:
(4)?- Đặt câu minh hoạ cụ thể cho 4 kiểu câu trần thuật đơn có từ “là”:
Câu định nghĩa:...................................
Câu giới thiệu:.....................................
Câu miêu tả:........................................
Câu đánh giá:......................................
 (HS thực hiện – GV sửa)
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Nắm chắc nội dung luyện tập về câu trần thuật đơn có từ “là” và câu trần thuật đơn không có từ “là”
- Hoàn thành các bài tập trên lớp và làm BT 5; 6:
(5)?- Đặt 5 câu miêu tả (Câu TTĐ không có từ “là”), sau đó biến đổi thành các câu tồn tại!
(6)?- Viết một đoạn văn ngắn tả cảnh sinh hoạt nơi em ở, chú ý sử dụng thích hợp các kiểu câu trần thuật đơn.
 - Chuẩn bị: Luyện tập làm văn miêu tả sáng tạo.
I. kiến thức cơ bản:
1. Câu trần thuật đơn có từ “là”:
a/ Đặc điểm:
b/ Các kiểu câu trần thuật đơn có từ “là”:
- Câu định nghĩa
- Câu giới thiệu
- Câu miêu tả 
- Câu đánh giá
2. Câu trần thuật đơn không có từ “là”:
a/ Đặc điểm
b/ Các kiểu câu trần thuật đơn có từ “là”:
- Câu miêu tả
(CN – VN)
- Câu tồn tại
(VN – CN)
Ii. bài tập: 
1. Bài 1: 
a/ Câu trần thuật đơn có từ “là”:
- Câu 2; 3: Câu miêu tả
- Câu 7: Câu đánh giá.
2. Bài 2 
b/ Câu trần thuật đơn không có từ “là”:
- Câu 1; 4; 5: Câu miêu tả
3. Bài 3: 
- Từ trên bầu trời xuất hiện những áng mây lơ lửng.
à Từ trên bầu trời những áng mây lơ lửng xuất hiện.
- Không còn cái nắng gay gắt của mùa hạ nữa.
à Cái nắng gay gắt của mùa hạ không còn nữa.
- Trên mặt ao lăn tăn những gợn sóng.
à Trên mặt ao những gợn sóng lăn tăn.
- Đâu đó vẳng lại những tiếng sáo diều ngân nga, tha thiết.
à Đâu đó những tiếng sáo diều vẳng lại ngân nga, tha thiết.
	Kiểm tra ngày ..... tháng 04 năm 2010

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 32(T31).doc