Tuần 1 Tiết 3
TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT
Ngày soạn :26/8/07
MỤC TIÊU
Kiến thức : Giúp học sinh hiểu được thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo từ tiếng Việt
Thái độ :
Có thái độ đúng đắn trong khi dùng từ
Kỹ năng :
Rèn luyện kỹ năng dùng từ đúng
CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
SGK ; Giáo án ; Bảng phụ
Học sinh :
Soạn bài; Phiếu học tập
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
Ổn định tổ chức : 6A vắng : 6B vắng : 6C vắng :
Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra vở soạn
Bài mới :
Đặt vấn đề :
Trong cuộc sống, chúng ta sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp. Trong ngôn ngữ chính là từ. Vậy thế nào là từ, cấu tạo của nó như thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu ở tiết học hôm nay.
Tuần 1 Tiết 3 Từ và cấu tạo của từ tiếng việt Ngày soạn :26/8/07 A Mục tiêu 1 Kiến thức : Giúp học sinh hiểu được thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo từ tiếng Việt 2 Thái độ : Có thái độ đúng đắn trong khi dùng từ 3 Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng dùng từ đúng B Chuẩn bị : 1 Giáo viên: SGK ; Giáo án ; Bảng phụ 2 Học sinh : Soạn bài; Phiếu học tập C Tiến trình lên lớp : I ổn định tổ chức : 6A vắng : 6B vắng : 6C vắng : II Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra vở soạn III Bài mới : * Đặt vấn đề : Trong cuộc sống, chúng ta sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp. Trong ngôn ngữ chính là từ. Vậy thế nào là từ, cấu tạo của nó như thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu ở tiết học hôm nay. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1 : Từ là gì? GV: Treo bảng phụ trong SGK ? Lập danh sách các tiếng và danh sách các từ? ? Các đơn vị được gọi là tiếng và từ có gì khác nhau? ? Vậy, từ là gì? GV: Gọi HS đọc ghi nhớ( SGK Tr 13) Hoạt động 2: Từ đơn và từ phức GV: Treo bảng phụ VD trong SGK ? Hãy tìm từ một tiếng và hai tiếng có trong câu? ? Hãy điền các từ trong VD vào bảng phân loại như trong SGK( Tr 13) I. Từ là gì? 1. Ví dụ: Thần / dạy / dân / cách / trồng trọt,/ chăn nuôi / và / cách / ăn ở.đ9 từ, 12 tiếng 2. Nhận xét: - Tiếng dùng để tạo từ - Từ dùng để tạo câu - Khi một tiếng có thể dùng để tạo câu, tiếng ấy trở thành từ * Ghi nhớ: ( SGK Tr 13) II. Từ đơn và từ phức: 1. Ví dụ: Từ / đấy, / nước / ta / chăm / nghề / trồng trọt,/ chăn nuôi / và / có / tục / ngày / Tết/ làm / bánh chưng, / bánh giầy. GV: Dựa vào bảng đã lập, em hãy: ? Phân biệt từ đơn và từ phức? ? Phân biệt từ ghép và từ láy? GV: Gọi HS đọc ghi nhớ ( SGK Tr 14) Hoạt động 3: Luyện tập GV: Hướng dẫn HS làm BT 1, 2( SGK Tr14) 2. Bảng phân loại: Kiểu cấu tạo từ Ví dụ Từ đơn Từ,đấy,nước,ta,chăm,nghề, và,có,tục,ngày,Tết,làm Từ phức Từ ghép Chăn nuôi, bánh chưng, bánh giầy Từ láy Trồng trọt *Ghi nhớ( SGK Tr 14) III. Luyện tập: BT 1: a. Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép b. Từ đồng nghĩa với nghĩa với nguồn gốc: cội nguồn, gốc gác... c. Từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc: cậu mợ, cô dì, chú bác, anh em... BT 2: Khả năng sắp xếp: - Theo giới tính: ông bà, cha mẹ, anh chị, cậu mợ... - Theo bậc: bác cháu, chị em, dì cháu... IV Củng cố - Dặn dò: Nhắc lại : Từ và các loại từ. Về nhà : Học bài, làm bài tập 3, 4, 5 Soạn tiết: “ Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt”
Tài liệu đính kèm: