A. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Nắm tên các quốc gia ở khu vực Đông Nam Á hiện nay.Tên gọi và vị trí địa lí của các nước này có những điểm gì tương đồng với nhau để tạo thành một khu vực riêng biệt ?
- Các giai đoạn phát triển lịch sử lớn của khu vực.
2. Kĩ năng :
- Biết sử dụng bản đồ hành chính Đông Nam Á để xác định vị trí của các vương quốc cổ và phong kiến .
Biết sử dụng phương pháp lập biểu đồ các giai đoạn phát triển lịch sử.
3. Thái độ:
Nhận thức được quá trình phát triển lịch sử, tính chất tương đồng và sự gắn bó lâu đời của các dân tộc ở Đông Nam Á.
B. Phương pháp: đàm thoại vấn đáp
C. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bản đồ hành chính khu vực Đông Nam Á (hoặc bản đồ các quốc gia cổ).
- Tranh ảnh về một số công trình kiến trúc, văn hóa Đông Nam Á .
2. Học sinh: Soạn bài, sưu tầm tư liệu
D. Tiến trình lên lớp:
I. On định :
II. Bài cũ : 5p
1.An Độ thời PK có đặc điểm gì ?
2. Trình bày một số nét tiêu biểu của văn hóa An Độ?
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Các quốc gia Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng về vị trí địa lí, văn hoá và lịch sử hình thành, phát triển,.
2. Triển khai bài:
Tiết 7. Bài 6. CÁC QUỐC GIA PHONG KIẾN ĐÔNG NAM Á NS: 13/9/08 ND: 15/9/08 A. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Nắm tên các quốc gia ở khu vực Đông Nam Á hiện nay.Tên gọi và vị trí địa lí của các nước này có những điểm gì tương đồng với nhau để tạo thành một khu vực riêng biệt ? - Các giai đoạn phát triển lịch sử lớn của khu vực. 2. Kĩ năng : - Biết sử dụng bản đồ hành chính Đông Nam Á để xác định vị trí của các vương quốc cổ và phong kiến . Biết sử dụng phương pháp lập biểu đồ các giai đoạn phát triển lịch sử. 3. Thái độ: Nhận thức được quá trình phát triển lịch sử, tính chất tương đồng và sự gắn bó lâu đời của các dân tộc ở Đông Nam Á. B. Phương pháp: đàm thoại vấn đáp C. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bản đồ hành chính khu vực Đông Nam Á (hoặc bản đồ các quốc gia cổ). Tranh ảnh về một số công trình kiến trúc, văn hóa Đông Nam Á . 2. Học sinh: Soạn bài, sưu tầm tư liệu D. Tiến trình lên lớp: I. Oån định : II. Bài cũ : 5p 1.Aán Độ thời PK có đặc điểm gì ? 2. Trình bày một số nét tiêu biểu của văn hóa Aán Độ? III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Các quốc gia Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng về vị trí địa lí, văn hoá và lịch sử hình thành, phát triển,.... 2. Triển khai bài: Hoạt động của GV và HS TG Kiến thức cơ bản * Hoạt động 1 ? Khu vực ĐNÁ hiện nay gồm bao nhiêu nước ? Kể tên ? (từ 5/2002 có thêm Đông Timo – thủ đô là Dily) HS: Gồm 11 nước,... ? Đặc điểm tự nhiên chung giữa các nước? HS: Chịu ảnh hưởng của gió mùa,... ? Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến cuộc sống và sản xuất của con người . HS: thuận lợi việc trồng lúa nước,... * Hoạt động 2 Thảo luận nhóm ? Dấu vết của con người ở ĐNÁ được tìm thấy vào thời gian nào ? Công cụ lao động bằng gì? HS: đọc in nghiêng SGK/18 ® phân tích HS: thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi : Trình bày các nội dung vào bảng niên biểu (GV kẻ trên bảng hoặc trên bảng phụ) Mỗi nhóm trả lời một thời gian và sự kiện HS: trình bày bài làm trên bảng – Nhận xét. GV: nhận xét, kết luận ® phân tích kênh chữ nhỏ và kênh hình 13 SGK/19 NC: Điểm khác biệt về quá trình hình thành nước ta so với các nước ở khu vực ĐNÁ? HS: Nước ta hình thành sớm hơn,... 15 21 1. Sự hình thành các quốc gia cổ ở ĐNÁ : - ĐNÁ là khu vực rộng lớn gồm 11 nước, đều chịu ảnh hưởng chủ yếu của gió mùa : mùa khô và mùa mưa . - Đến những thế kỉ đầu công nguyên, các vương quốc cổ ở ĐNÁ được hình thành. 2. Sự hình thành và phát triển của các quốc gia phong kiến ĐNÁ : Niên đại Các giai đoạn phát triển -Thế kỉIX -Giữa XI – XIII - Cuối XIII -Giữa XIV - Nữa sau XVIII - Đại Việt, Chămpa, Campuchia bước vào thời kì huy hoàng. - Vương quốc Pagan được hình thành và phát triển. Vương quốc Sukhôthay thành lập. - Vua Giava chinh phục Xumatơra thống nhất Inđônêxia dưới vương triều Môgiôpahít. - Vương quốc Lạn Xạng hình thành. - Các quốc gia PK ĐNÁ suy yếu . IV. Củng cố : 3p Bài tập : Điền tên thủ đô của các nước ĐNÁ vào bảng dưới đây : Tên nước Tên thủ đô 1. Việt Nam Hà Nội 2. Campuchia Pnômpênh 3. Lào Viêngchăn 4. Thái Lan Băng Cốc 5. Singapore Singapore 6. Inđônêxia Gia-các-ta 7. Malaysia Kua-lum- pua 8. Philippin Manila 9. Bru-nây Banđa Xêri Bêgaoan 10. Myanma Yang gun 11. Đông Timo Dily V. Dặn dò : 1p - Học bài . Xem và soạn bài phần tiếp theo của bài 6 (trả lời 2 câu hỏi SGK/22)
Tài liệu đính kèm: