I.Mục tiêu:
+ Kiểm tra đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức HS về sự nở vì nhiệt của chất lỏng, chất rắn & chất khí.
+Giáo viên rút kinh nghiệm về phương pháp giảng dạy.
II. Chuẩn bị: Đề in sẵn
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ LỚP 6 ĐỀ SỐ 1
Thời gian 45
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết:27 Kiểm tra I.Mục tiêu: + Kiểm tra đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức HS về sự nở vì nhiệt của chất lỏng, chất rắn & chất khí. +Giáo viên rút kinh nghiệm về phương pháp giảng dạy. II. Chuẩn bị: Đề in sẵn đề kiểm tra môn vật lí lớp 6 Đề số 1 Thời gian 45’ Họ và tên:.........................................................Lớp....... Điểm Nhận xét của giáo viên Câu1: Chọn câu đúng Chỉ một số chất rắn bị co dãn vì nhiệt. Các chất rắn khác nhau thì co dãn vì nhiệt giống nhau. Khi co dãn vì nhiệt, nếu gặp vật cản chất rắn có thể gây ra một lực rất lớn. Cả A,B,C đều đúng Câu2: Khoanh tròn vào câu đúng. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng. Khối lượng của chất lỏng tăng. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. Trọng lượng của chất lỏng tăng. Thể tích của chất lỏng tăng. Cả A,B,C đều đúng. Câu3. Khoanh tròn vào câu đúng. Khi đun nóng một vật rắn, điều gì sau đây sẽ xảy ra. Lượng chất làm nên vật tăng. Khối lượng vật giảm. Trọng lượng của vật tăng. Trọng lượng riêng của vật giảm. Câu4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau. Nhiệt độ 00C trong nhiệt giai............................................tương ứng ..............Trong nhiệt giai Farenhai. Chất rắn nở vì nhiệt ................chất khí. Chất lỏng nở vì nhiệt ................chất.................... Thể tích của các chất ................khi nhiệt độ tăng.Thể tích của các chất.............khi nhiệt độ giảm. Câu5:Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường gặp trong cuộc sống. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu6: Giải thích tại sao không khí nóng lại nhẹ hơn không khí lạnh ? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu7: Tính xem 20oC ứng với bao nhiêu độ oF ? Và 23oF ứng với bao nhiêu độ oC ? ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đáp án biểu điểm Câu1: ý c Câu 2:ý D Câu3: ý D Câu4: A. Xenxiút; 320F B. ít hơn, nhiều (ít) ;rắn (khí) Tăng, giảm Câu5: Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất. Nhiệt kế y tế: Đo nhiệt độ cơ thể Nhiệt kế rượu : Đo nhiệt độ khí quyểnC Nhiệt kế dầu : Đo nhiệt độ khi thí nghiệm Nhiệt kế thuỷ ngân: Dùng trong phòng thí nghiệm Câu6: Dựa vào công thức D =m/V khi nóng lên thể tích V tăng, khối lượng không đổi nên khối lượng riêng giảm do vậy không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh Câu7: * 200C = 320F + (20.1,80F) = 680F * 230F = 320 + (t0C.1,8) 230F = 320F + 1,8.t0C Vậy t0C =(230- 320)/1,8 = -50C Rút kinh nghiệm giảng dạy
Tài liệu đính kèm: