Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 6 - Tiết 16: Luyện tập (Tiếp)

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 6 - Tiết 16: Luyện tập (Tiếp)

H/S nắn được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức .

 Hs biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính

 trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức .

 Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính

 Rn luyện tính cẩn thận chính xc ,tính nghim tc trong học tập,

 hăng say nhiệt tình trong việc lm cc bi tốn nhận thấy được ích lợi của bài hoc.

 

doc 6 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1003Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 6 - Tiết 16: Luyện tập (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :15/09/2010 Tuần: 6
Ngày dạy :28/09/2010 Tiết 16
LUYỆN TẬP
I/Mơc tiªu :
 Häc xong bµi nµy häc sinh cÇn ®¹t ®uỵc :
KiÕn thøc : 
 H/S nắn được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức .
KÜ n¨ng :
	 Hs biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
 trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức . 
 Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính 
Th¸i ®é :
 Rèn luyện tính cẩn thận chính xác ,tính nghiêm túc trong học tập,
 hăng say nhiệt tình trong việc làm các bài tốn nhận thấy được ích lợi của bài hoc.	
II/ChuÈn bÞ cđa thÇy vµ trß :
	 G/V : SGK , giáo án,bảng phụ ghi quy ước thứ tự thực hiện phép tính .
 H/S : Chuẩn bị trước bài ở nhà , học kĩ bài cũ chuẩn bị trước bài mới .
III/TiÕn tr×nh bµi d¹y : 
 1 . Ổn định tổ chức : (kiểm tra sĩ số) (1 phút)
 6A1: 6A2:
 2 . Kiểm tra bài cũ:(gọi hai học sinh) (7 phút)
 H/S1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc .
 Aùp dụng vào BT 74 a,c.
	 a) 541 + (218 –x) = 735. 
 (218 – x) = 735 – 541
 218 – x = 194
 x = 218– 194 
 x = 24 
	 c) 96 – 3(x+1) = 42
 3(x+1) = 96 – 42
 3(x+1) = 54
 (x+1) = 54 : 3
 x+1 = 18
 x = 18 – 1
 x = 17 
 H/S2: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc 
 Bài tập 77b :
 12 :{ 390 : [ 500 - (125+35.7) ]}
 = 12 :{ 390 : [ 500 - (125+245) ]} 
 = 12 :{ 390 : [ 500 - 370 ]} 
 = 12 :{ 390 : 130} 
 = 12 : 3
 = 4	
 3 . Dạy bài mới : LUYỆN TẬP (33 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ1 : Củng cố thứ tự thực hiện các phép tính với biểu thức không có dấu ngoặc .
G/V : Aùp dụng tính chất nào để tính nhanh bài tập 77a .
G/V : Củng cố thứ tự thực hiện phép tính với biểu thức có dấu ngoặc .
HĐ 2 : Gv hướng dẫn tương tự với biểu thức có dấu ngoặc và thứ tự thứ hiện với biểu thức trong ngoặc .
HĐ3 : Gv liên hệ việc mua tập đầu năm học với ví dụ số tiền mua đơn giản, sau đó chuyển sang bài toán sgk 
Chú ý áp dụng bài tập 78 .
HĐ4 : Củng cố các kiến thức có liên quan ở bài tập 80 là :
-So sánh kết quả các biểu thức sau khi tính.
-Thứ tự thực hiện các phép tính có lũy thừa.
H/S : Trình bày thứ tự thực hiện các phép tính .
H/S : Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
H/S : Trình bày thứ tự thực hiện và áp dụng tương tự với câu b.
H/S : Trình bày quy tắc thực hiện phép tính với biểu thức có dấu ngoặc và biểu thức bên trong ngoặc .Aùp dụng vào bài toán.
Hs : Nắm giả thiết bài toán và liên hệ bài tập 78 + phần hướng dẫn của gv, chọn số thích hợp điền vào ô trống .
Hs : Tính giá trị mỗi vế và so sánh kết quả suy ra điền dấu thích hợp vào ô vuông .
BT 77 (sgk : tr 32)
 a) 27 .75 + 25 .27 - 150 
 = 27(75+25) – 150
 = 27 . 100 – 150
 = 2700 – 150
 = 2550
BT 78 (sgk : tr 33)
 12000–(1 500.2 +1800.3 +1800.2 :3) 
= 12000 – (3000+5400+3600 :3)
= 12000 – (3000+5400+1200)
= 12000 – 9600 
= 2 400
BT ( 79 (sgk : tr 33)
Lần lượt điền vào chỗ trống các số 
 1 500 và 
 1 800 
( giá trị của phong bì là 2400 đồng )
BT 80 ( sgk : tr 33)
 Điền vào chỗ trống :
 Hai ô điền dấu ‘ > ‘ là :
 (1 + 2)2 > 12 + 22 
 (2 + 3 )2 > 22 + 32 
 Cacù ô còn lại điền dấu ‘ =’.
 4 . Củng cố: (1 phút)
 Ngay sau mỗi phần bài tập,cho học sinh nhắc lại các thứ rự thực hiện phép tính
 5 . Hướng dẫn học ở nhà : (3 phút)
 Hs đọc phần hướng dẫn sử dụng các phím
 M+, M- , MR hay RM hay R-CM và thực hiện các thao tác tính như sgk .
 Ôn lại lý thuyết phần số học đã học từ đầu năm và
 các bài tập có liên quan chuẩn bị cho các bài tập tiếp theo . 
RÚT KINH NGHIỆM :
 Ngày soạn : 20/09/2010 Tuần : 6
 Ngày dạy : 30/09/2010 Tiết :17
LUYỆN TẬP 2
I/Mơc tiªu :
 Häc xong bµi nµy häc sinh cÇn ®¹t ®uỵc :
KiÕn thøc : 
 H/S nắn được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức .
KÜ n¨ng :
	 Hs biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
 trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức . 
 Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính 
Th¸i ®é :
 Rèn luyện tính cẩn thận chính xác ,tính nghiêm túc trong học tập,
 hăng say nhiệt tình trong việc làm các bài tốn nhận thấy được ích lợi của bài hoc.	
II/ChuÈn bÞ cđa thÇy vµ trß :
	 G/V : SGK , giáo án,bảng phụ ghi quy ước thứ tự thực hiện phép tính .
 H/S : Chuẩn bị trước bài ở nhà , học kĩ bài cũ chuẩn bị trước bài mới .
III/TiÕn tr×nh bµi d¹y : 
 1 . Ổn định tổ chức : (kiểm tra sĩ số) (1 phút)
 6A1: 6A2: 
 2 . Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra 3 hoặc 4 học sinh) (5 phút)
 Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân .
 Lũy thừa mũ n của a là gì ? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số .
 Điều kiện để thực hiện được phép trừ là gì ? 
 Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
 3 . Dạy bài mới : (35 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ1 : Củng cố cách tính số phần tử của tập hợp : 
- Tập hợp các số tự nhiên liên tiếp.
- Tập hợp các số chẵn, các số lẻ liên tiếp .
Gv : Hướng dẫn hs áp dụng vào bài tập 1 .
HĐ2 : Củng cố thứ tự thực hiện các phép toán, quy tắc tính nhanh tương tự các bài đã học .
G/V:Hướng dẫn phân tích các câu tương ứng ở 
 bài tập 2 .
HĐ3 : Hoạt động tìm x có liên quan đến thứ tự thực hiện các phép tính kết hợp và nâng lũy thừa .
Gv : Hướng tương tự việc tìm số hạng chưa biết,
 tìm thừa số chưa biết, tìm số bị chia .một cách tổng quát.
H/S: Xác định cách tính số phần tử của tập hợp tương tự phần bên của HĐ1 .
_ Xác định tính chất của các phần tử tập hợp .
 Nếu cách đều thì cách tính là :
‘(số cuối – số đầu)’ : khoảng cách và cộng 1.
H/S : Xác định thứ tự thực hiện và vận dụng quy tắc giải nhanh hợp lý nhất .
a. Sử dụng quy tắc dấu ngoặc .
b. Nhóm các số hạng để được các tổng có giá trị bằng nhau.
c. Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
H/S : Giải các câu a,b tương tự bài tập tiết 16 
_ Câu c,d liên hệ hai lũy thừa bằng nhau, suy ra tìm x. Tức là so sánh hai cơ số hoặc hai số mũ .
Bài 1 : Tính số phần tử của tập hợp :
 A = .
Số phần tử của tập hợp A là
 100 – 40 + 1 = 61 (phần tử)
 B = .
Số phần tử của tập hợp B là
 (98 – 10 ) : 2 + 1
 = 40 (phần tử) 
 C = .
Số phần tử của tập hợp C là
 (105 – 35 ) : 2 + 1
 = 36 ( phần tử)
Bài tập 2 : Tính nhanh : 
 a. ( 2 100 – 42 ) : 21 
 = 2100 : 21 – 42 : 21
 = 100 – 2 
 = 98
 b. 26 + 27 +  32 + 33
 = (26 + 30) + (27 + 33) +...+
 (29 + 31)
 = 56 + 60 + 60 + 60 
 = 236
 c. 2. 31. 12 + 4.6 .42 + 8.27 .3
 = 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27
 = 24(31 + 42 + 27)
 = 24 . 100
 = 2400 
Bài tập 3 : Tìm x, biết :
a. ( x – 47 ) – 115 = 0 
 x – 47 = 115
 x = 115 + 47
 x = 162
b. ( x – 36 ) : 18 = 12 
 x – 36 = 12 . 18
 x – 36 = 216
 x = 216 + 36
 x = 252
c. 2x = 16 
 2x = 24
 x = 4
d. x50 = x 
 x1 = 0
 x2 = 1 
 4 . Củng cố: (1 phút)
 Ngay phần bài tập có liên quan lý thuyết cần củng cố.
 5 . Hướng dẫn học ở nhà :(3 phút)
 Giải tương tự các bài tập sau : ( Thực hiện các phép tính ).
 a) 3. 52 – 16 : 22 
 b) ( 39. 42 – 37. 42 ) : 42 
 c) 2 448 : .
 Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết với các nội dung đã học vào thứ 3 ngày 24 tháng 9
RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn : 21/09/2010 Tuần : 6
Ngày dạy : 01/10/2010 Tiết :18
MA TRẬN ĐỀ 
Nội dung chính
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Tập hợp 
Tập hợp các số tự nhiên
1
1 
1
1 
2
2 
Các phép tốn
 về số tự nhiên
1
2 
 1
1,5
2
3,5 
Luỹ thừa với
số mũ tự nhiên
1
2
1
2 
Thứ tự thực hiện 
các phép tính
1
1 
1
1 
1
0,5 
3
2,5 
Tổng
2
2 
3
5 
2
2,5 
1
0,5 
 8
10
Đề bài
I . LÍ THUYẾT : (2 điểm)
 1) Cho hai tập hợp : A = {a , b} ; B = {b , x , y}
 Điền kí hiệu thích hợp vào ơ vuơng : 
 x  A ; y  B ; b  A ; b  B 
 2) Em hãy nêu quy ước về thứ thự thực hiện phép tính 
II . BÀI TẬP : (8 điểm) 
 1) Hãy tính số phần tử của tập hợp : D = {11; 13; 15;; 33}
 2) Tính nhanh :
 a) 25 . 54 . 4 b) 47 . 37 + 47 . 63 
 3) Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa :
 a) 73 . 74 . 75 b) x7 : x3 (x ≠ 0 )
 4) Thực hiện phép tính sau : 41 + [18 : (12 – 9)2 ] 
 5) Tìm x biết :
 (x + 5) – 130 = 0 
 6) Với giá trị nào của y thì 
 24 : {390 :[500 – (125 + 35 . 7)]} = 2y 
	Bài làm :
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I >LÝ THUYẾT: (2 đ)
ĐÁP ÁN:
THANG ĐIỂM:
 1) Điền đúng các ơ theo thứ tự : ; Ỵ ; Ỵ ; Ỵ (1 đ)
 2) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức khơng cĩ dấu ngoặc :
Luỹ thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
 Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức cĩ dấu ngoặc :
( ) → [ ] → { }
Mỗi ơ đúng 0,25 đ
0,5
0,5
II > BÀI TẬP: (8 đ)
ĐÁP ÁN:
THANG ĐIểM:
1) Tập hợp D cĩ : ( 33 - 11) : 2 + 1 = 12 ( phần tử ) (1,0 đ) 
2) Tính nhanh :
 a) 25 . 54 . 4 (1,0 đ)
 = (25.4).54
 = 100 .54
 = 5400
 b) 47 . 37 + 47 . 63 (1,0 đ) 
 = 47.(37 + 63)
 = 47 . 100 
 = 4700
3)Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa :
 a) 73 . 74 . 75 (1,0 đ)
 = 7(3+4+5) 
 = 712 
 b) x7 : x3 (x ≠ 0 ) (1,0 đ) 
 = x(7-3)
 = x4
4) Thực hiện phép tính sau : 41 + [18 : (12 – 9)2 ] (1,0 đ) 
 = 41 + [18 : ( 3 )2 ]
 = 41 + [18 : 9]
 = 41 + 2
 = 43
5) Tìm x biết : (x + 5) – 130 = 0 (1,5 đ)
 x + 5 = 0 + 130
 x + 5 = 130
 x = 130 – 5 
 x = 125 
6) Với giá trị nào của y thì (0,5 đ)
 24 : {390 :[500 – (125 + 35 . 7)]} = 2y 
 24 : {390 :[500 – (125 + 245)]} = 2y 
 24 : {390 :[500 – 370]} = 2y 
 24 : {390 :130} = 2y 
 24 : 3 = 2y 
 8 = 2y
 23 2y
 Vậy y = 3 
Viết đúng cơng thức 
( cho 1,0 đ)
Tính được số phần tử của D (cho 1,0 đ)
0,5 đ
0 ,5đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ 
CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I
Lớp
T Số H/S
Tổng số bài
0 à 2
8 à 10
Trên TB
Dưới TB
SL
 %
SL
%
SL
%
SL
%
6A 1
6A 2
Tổng
33
30
63

Tài liệu đính kèm:

  • docsố học 6 tuần 6.doc