- KT: Học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số và vận dụng được công thức đóvà quy ước a0 = 1.
- KN: Biết chia hai lũy thừa cùng cơ số và có kĩ năng khi áp dụng.
- TĐ: Xây dựng ý thức học tập nghêm túc, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
Tuần 5 Ngày soạn:22//2010 Tiết 14 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Mục tiêu bài học - KT: Học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số và vận dụng được công thức đóvà quy ước a0 = 1. - KN: Biết chia hai lũy thừa cùng cơ số và có kĩ năng khi áp dụng. - TĐ: Xây dựng ý thức học tập nghêm túc, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập. II. Phương tiện dạy học - GV: Bảng phụ - HS: Bảng nhóm Phương pháp: Hoạt động nhóm, vấn đáp, đàm thoại, Giải quyết vấn đề. III.Tiến trình Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Đặt vấn đề Ta có 53 . 54 = 57 => 57 : 54 = ? => 57 : 53 = ? Đây là bài toán gì ? Có nhận xét gì về lũy thừa thương ? Hoạt động 2: CTTQ CTTQ ? ( Từ VD trên) m như thế nào với n a # ? Vậy khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? VD: 58 : 56 ?2. Học sinh thảo luận nhóm Viết số 5123 thành tổng của các hàng ? 1000 = ? mũ ?; 100 = ? ; 10 = ? => Kl gì? GV giải thích thêm VD: 2746 = ? ?3. Cho học sinh lên viết Hoạt động 3: Củng cố Cho ba học sinh lên thực hiện GV treo bảng phụ cho học sinh lên điền 53 54 Chia hai lũy thừa cùng cơ số Cơ số không thay đổi, số mũ bàng hiệu hai số mũ m n a# 0 Giữ nguyên cơ số, trừ hai số mũ = 52 Học sinh thảo luận, trình bày, nhận xét = 5.1000 + 1.100 + 2.10 + 3 103; 102 ; 101 Học sinh lên điền trong bảng phụ Học sinh thực hiện Học sinh lên điền 1. Ví dụ: Ta có 53 . 54 = 57 => 57 : 54 = 53 => 57 : 53 = 54 a9 : a5 = a4 2. Công thức tổng quát am : an = am – n với a# 0, mn Quy ước : a0 = 1 Chú ý VD: 58 : 56 = 58 – 6 = 52 ?2. a. 712 : 74 = 712 – 4 = 7 8 b. x6 : x3 = x6 – 3 = x3 ( x# 0) c. a4 : a4 = a4 – 4 = a0 = 1 ( a# 0) 3. Chú ý : Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 VD: 2746 = 2 . 1000 + 7 . 100 + 4 . 10 + 6 = 2 .103+7.102+4 .101+6.100 ?3. a. 538 = 5 . 100 + 3 . 10 + 8 = 5 . 102 + 3 . 10 1 +8 . 100 b. = a.103 + b.102 + c.101 + d.100 3. Bài tập Bài 67Sgk/30 a. 38 : 34 = 34 b. 108 : 102 = 106 c. a6 : a = a5 Bài 69 Sgk/30 37 Đ 54 Đ 27 Đ Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh học ở nhàø Về học thuộc ba cong thức về lũy thừa Xem trước bài 9 tiết sau học ? thứ tự thực hiện các phép tính được thực hiện như thế nào BTVN : Bài 68, 70, 71, 72 Sgk/ 30,31 Ngày soạn:22/9/2010 Tiết 15 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TOÁN I. Mục tiêu bài học: -KT:Học sinh nắm được thứ tự thực hiện các phép toán - Học sinh biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức -KN: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác - TĐ: tích cực, tự giác trong học tập II. Phương tiện dạy học -GV:Bảng phụ -HS: Bảng nhóm Phương pháp: Hoạt động nhóm, vấn đáp, đàm thoại III. Tiến trình: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1:Bài cũ -Viết hai công thức tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số -Chúng ta đã biết thứ tự thực hiện các phép toán như thế nào? -Để nghiên cứu kĩ hơn thứ tự thực hiện các phép tóan thầy cùng các em nghiên cứu bài học hôm nay Hoạt động 2:Nhắc lại kiến thức -Cho học sinh lấy một số VD về biểu thức => Một số có được coi là một biểu thức? -Trong biểu thức ngoài các phép toán còn có các dấu nào? Hoạt động 3: thứ tự thực hiện các phép toán Thực hiện theo thứ tự như thế nào? Thực hiện từ phép toán nào đến phép toán nào? Yêu cầu học sinh thực hiện tại chỗ Cho học sinh thực hiện tại chỗ Cho học sinh thảo luận nhóm và trình bày Cho học sinh thực hiện nhóm và trình bày Vậy thứ tự thực hiện các phép toán không có ngoặc ta thực hiện như thế nào? Còn với các bài toán có ngoặc? Hoạt động 4: Củng cố 73 sgk/32 Thực hiện bài toán nào trước? 74 sgk/32 218 – x = ? Yêu cầu 2 học sinh lên thực hiện am . an= am + n am : an = am - n thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải Thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân chia cuối cùng đến cộng và trừ a. 62 : 4 . 3 + 2 . 52 = 36 : 4 .3 + 2 . 25 = 9 . 3 + 50 = 27 + 50 = 77 b. 2 . (5 . 42 – 18) = 2 . (5 . 16 – 18) = 2 . (80 – 18) = 2 . 62 = 124 Học sinh nhận xét, bổ sung Lũy thừa đến nhân chia đến Từ trong ra ngoài, từ () đến [] đến {} 12 – 4 1.Nhắc lại kiến thức VD: 5+2 -3; 12 :4 +5 ; 32 gọi là các biểu thức Chú ý: 2 .Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức a. Đối với biểu thức không có ngoặc: * Chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ có phép nhân và phép chia VD: 52 -23 + 12 = 29 + 12 = 41 45 :15 . 5 = 3 . 5 = 15 * Gồm các phép toán + , -, . , : và lũy thừa VD: 3 .32 -15 :5 . 23 = 3. 9 – 15 : 5 . 8 = 27 – 3.8 = 27 – 24 = 3 b. Đối với biểu thức có dấu ngoặc VD: 100 :{2 .[52 – (35 – 8)]} = 100 :{2 .[52 – 27]} = 100 :{2 . 25} = 100 : 50 = 2 a (6x – 39) : 3 = 201 6x – 39 = 201 . 3 6x – 39 = 603 6x = 603 + 39 6x = 642 x = 642 : 6 x = 107 b. 23 + 3x = 56 : 53 23 + 3x = 53 23 + 3x = 125 3x = 125 – 23 3x = 102 x = 102 : 3 x = 34 Tổng quát: Bài tập: 73 sgk/32 d. 80 – [ 130 – (12 – 4)2 ] = 80 – [ 130 – ( 8)2 ] = 80 – [ 130 – 64 ] = 80 – 66 = 14 Hoạt động 5: Hướng dẫn học sinh học ở nhà -Về coi lại các kiến thức đã học và các dạng bài tập đã học tiết sau luyện tập -BTVN:73 – 77 sgk/32 TuÇn:6 Ngày soạn:30/9/2010 Tiết 16 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu bài học : - KT: Củng cố kĩ năng thực hiện các phép toán, các kiến thức về nhân chia, lũy thừa - KN: Kĩ năng vận dụng chính xác linh hoạt, chính xác, kĩ năng biến đổi tính toán - TĐ: Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc tự giác, tích cực II. ChuÈn bÞ : - GV : Bảng phụ, máy tính - HS : Bảng nhóm, Máy tính -Ph¬ng ph¸p: - Ho¹t ®éng nhãm, §µm tho¹i III. Tiến trình : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Bài cũ -Nêu thứ tự thực hiện các phép tính ? Hoạt động 2 : Luyện tập Áp dụng tính chất nào để tính nhanh hơn? Thực hiện phép tính nào trước? và thực hiện như thế nào? Ta thực hiện phép tính nào trước? Yêu cầu hai học sinh lên tính, cho nhận xét bổ sung 1500.2 là số tiền mua loại nào? 1800.3 là số tiền mua loại nào? 1800.2:3 là số tiền của loại nào? Vậy giá tiền của gói phong bì là bao nhiêu? Ta thực hiện phép tính nào trước? Yêu cầu 3 học sinh lên thực hiện Cho học sinh thực hiện Trong bài toán này đâu là số bị trừ? Đâu là thừa số chưa biết? => Kết quả? Trước tiên ta phải làm phép tính nào? Đâu là số hạng chưa biết? Đâu là thừa số chưa biết? Hoạt động 3 : Củng cố Kết hợp trong luyện tập GV: treo bảng phụ ghi bài 80sgk/33 cho học sinh trả lời tại chỗ -Ta thực hiện từ lũy thừa => nhân chia => cộng trừ. Nếu có dấu ngoặc ta thực hiện thứ tự các ngoặc từ ( ) => [ ] => { }. Phân phối của phép nhân của phép nhân đối với phép cộng 35 .7 trong ( ) trước thực hiện từ trong ra ngoài Trong ( ) trước 2 Bút bi 3 Vở 1 Sách 2400 đồng Trong ( ) , nhân chia Học sinh lên thực hiện, nhận xét bổ sung 3.(x+1) x + 1 x = 8 32.33 12x x Bài 77sgk/32 a. 27 .75 +25 . 27 - 150 = 27.(75 + 25) – 150 = 27. 100 – 150 = 2700 – 150 = 250 b. 12 :{390 :[500 – (125 +35 .7)]} = 12 :{390 :[500 – (125 +245)]} = 12 :{390 :[500 – 370]} = 12 :{390 :130} = 12 :3 = 4 Bài 78 sgk/33 12000–(1500.2+1800.3+1800.2:3) = 12000 –(3000+5400+3600 :3) = 12000 – (8400+1200) = 12000 – 9600 = 2400 Bài 79sgk/33 Số tiền gói phong bì là 2400 đồng Bài 81sgk/33 a. (274 +318) .6 = 592.6 = 3552 b. 34.29+14.35 = 986+490 =1476 c. 49.62–32.51 =3038-1632 =1406 Bài82sgk/33 Ta có 34 – 33 = 81 – 27 = 54 Vậy các cộng đồng dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc Bài 74sgk/32 c. 96 – 3(x +1) = 42 3(x + 1) = 96 – 42 3(x + 1) = 54 x + 1 = 54 : 3 x + 1 = 9 x = 9 – 1 x = 8 d. 12x – 33 = 32 . 33 12x – 33 = 9 .27 12x – 33 = 243 12x = 243 + 33 12x = 276 x = 276 : 12 x = 23 Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh học ở nhàø Về xem kĩ bài học và lý thuyết đã học. Chuẩn bị trước bài 10 tiết sau học ?1 Khi nào thì (a + b) chia hết cho m? ?2 Khi nào thì (a + b + c) chia hết cho m? ?3Nếu b, c chia hết cho m nhung a không chia hết cho m thì (a + b) và ( a + b +c ) có chia hết cho m? BTVN: từ bài 104 đến bài 109 Sbt/15. Ngµy so¹n:30/9/2010 Tiết : 17 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu bài học - KT:Củng cố và khắc sâu các kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và thứ tự thực hiện các phép tính - KN: Kĩ năng áp dụng, tính toán, biến đổi nhanh chính xác, logíc - TĐ :Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực II. Phương tiện dạy học -GV: Bảng phụ, htước Phương pháp: Hoạt động nhóm, vấn đáp, đàm thoại III.Tiến trình Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập Tập hợp con của một tập hợp là một tập hợp như thế nào? Cho học sinh thực hiện Ta có thể nhóm số nào để thực hiện cho dễ Cho học sinh thực hiện Nhóm cặp số nào để nhân dễ? Thừa số chưa biết ? Số bị trừ? Số trừ? Cho 3 học sinh thực hiện 74 : 72 = ? 23.22 =? 42 =? Cho học sinh thực hiện Ta thực hiện các phép tính nào trước? Cho học simh thực hiện Hoạt động 2 : Củng cố Kết hợp trong luyện tập Mọi phần tử của tập hợp đó phải thuộc tập hợp đó 168 với 132 25.4 và 5.16 học sinh thực hiện X – 3 3.x 87 + x 72 = 49 8 . 4 16 ( ), [ ] , { } Bài 1: Cho tập hợp A = {1,2,a,b,c} Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp A B = { 1,2,3,c} ; C = {1,2} D = {2,b,c} ; H = { þ} Giải Tập hợp D, C, H là tập hợp con của tập hợp A Bài 2: Thực hiện phép tính a. 168 + 79+132 = (168 + 132) +79 = 300 + 79 = 379 b. 5 . 25 . 4 16 = (25.4) .(5.16) = 100.80 = 8000 c . 32.46 + 32.54 = 32(46 +54) = 32 . 100 = 3200 d. 15( 4 + 20) = 15 . 4 + 15 . 20 = 60 + 300 = 3600 Bài 3: Tìm x biết a. 12 ( x - 3) = 0 x - 3 = 0 : 12 x - 3 = 0 x = 3 b. 3 . x – 15 = 0 3.x = 0 + 15 3x = 15 x = 5 c. 315 – ( 87 + x ) = 150 87 + x = 315 – 150 87 + x = 165 x = 165 -87 x = 78 Bài 4: Tính giá trị của các lũy thừa sau: 74 : 72 = 72 = 49 23 . 22 : 42 = 8 . 4 : 16 = 32 : 16 = 2 Bài 5 : Thực hiện các phép tính sau a. 20 – {35 – [ 100 : ( 7 . 8 – 51)]} = 20 – {35 – [ 100 : ( 56 – 51) ]} = 20 – {35 – [ 100 : 5]} = 20 – { 35 - 20} = 20 – 15 =15 b. 150 : { 25 . [ 12 – ( 20 : 5 + 6)]} = 150 : { 25 . [ 12 – ( 4 + 6)]} = 150 : { 25 . [ 12 – 10]} = 150 : { 25 . 2} = 150 : 50 = 3 Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh học ở nhà Về xem kĩ lý thuyết, bài tập các dạng chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết Ngày soạn:30/9/2010 KIỂM TRA: 45’ I. Mục tiêu bài học Kiểm tra kiến thức về tập hợp và các phép toán trong N thông qua hệ thống bài tập Có kĩ năng cộng trừ nhân chia các số tự nhiên và phép toán luỹ thừa đơn giản, thứ tự thực hiện các phép tính. Xây dựng ý thức nghiêm túc, tính tự giác, trung thực trong kiểm tra II. Phương tiện dạy học GV: Đề kiểm tra, đáp án HS: Máy tính, ôn tập các kiến thức đã học III. Tiến trình A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4Đ) Câu 1: Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp G= { 1; 2 ; 3;a;c;b} (0,5Đ) a. A = { 1;2 c} b. B = { 1;3;4;c} c. C = { m, 1; 2;3;a;c;b) Câu 2 : Giá trị của biểu thức 32 . 22 la(0,5Đ)ø a. 12 b. 24 c. 36 d. 6 Câu 3: Chọn câu trả lời đúng( 0,5Đ) a. 12 : 5 = 2 dư 3 b . 13 : 3 dư 1 c . 24 : 6 dư 2 d . 25 : 3 dư 2 Câu 4: Điền vào chỗ trống ( 1Đ) A ={ 1; 2; 3; a} có phần tử B = { 2 ; s ;a; h ;4;3} có phần tử Câu 5: Biểu thức 62 . 62 : 63 Viết dưới dạng một lũy thừa là ( 0,5) a. 6 7 b. 6 3 c . 6 d. 1 Câu 6: Điền dấu ( X ) vào ô thích hợp ( 1) Câu Đ S Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó có một số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4 Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5 Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích đó chia hết cho 6 B. TỰ LUẬN( 6 Đ) Câu 1: Tìm x biết (1,5 đ) a. 120.x – 55 = 305 b. 8 . ( x + 25 ) – 155 = 181 Câu 2: Viết các tích thương sau dưới dạng một lũy thừa ( 1,5đ) a. 25 . 23 b. 715 : 78 c. 1257 : 125 5 Câu 3: Tính ( 1,5đ) a. 250 : { 175 – [ 50 + ( 85 – 2.5) ]} b. 27 . 38 + 62 . 27 Câu 4: Cho tập hợp A = { x N | x < 5 } ( 1.5đ) Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử Viết ba tập hợp con của tập hợp A .Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. Trắc nghiệm: Câu 1: a Câu 2: c Câu 3: b Câu 4: 4 ; 6 Câu 6: Đ ; S ; Đ B. Tự luận: Câu 1: a. Biến đổi đúng mỗi bước và được kết quả x = 3 được 0,25 đ Biến đổi đúng các bước được 0,5đ. Tìm được x = 17 được 0,25 đ Câu 2: Tính đúng mỗi câu được 0,5 đ a. 28 b. 77 c. 1252 Câu 3: Biến đổi và tính đúng các bước và được kết quả: 5 được 1đ Biến đổi và tính đúng kết quả là: 2700 được 0,5 đ Câu 4: a. A = { 0, 1, 2, 3, 4 } 0,5 đ b. Viết đúng mỗi tập hợp con được 0,25 đ Tìm được số phần tử của A là 5 phần tử được 0,d9 KÝ duyƯt:
Tài liệu đính kèm: