MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
- Vận dụng kiến thức về phép trừ vào giải các bài toán có nội dung thực tế.
2. Kỹ năng:
-Thực hiện thành thạo phép trừ các số tự nhiên.
-Sử dụng được máy tính bỏ túi trong việc tính hiệu nhiều số tự nhiên.
3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, hợp tác,tuân thủ, hưởng ứng.
Ngày soạn: 3/92010 Ngày giảng: 6/92010 (6bc) Tuần4 / Tiết10: Luyện tap 1. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được. - Vận dụng kiến thức về phép trừ vào giải các bài toán có nội dung thực tế. 2. Kỹ năng: -Thực hiện thành thạo phép trừ các số tự nhiên. -Sử dụng được máy tính bỏ túi trong việc tính hiệu nhiều số tự nhiên. 3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, hợp tác,tuân thủ, hưởng ứng. II. Đồ dùng dạy học: -GV: Máy tính bỏ túi, bảng phụ bài 50 SGK. -HS: Máy tính bỏ túi, ôn lại kiến thức về phép trừ, bảng nhóm, bút. III. Phương pháp: - Thảo luận nhóm, đàm thoại hỏi đáp, gợi mở. IV. Tổ chức giờ học: *Khởi động (2’) *Mục tiêu: - HS hứng thú tìm hiểu bài. *Cách tiến hành: Giờ trước ta đã tìm hiểu các kiến thức về phép trừ, hôm nay ta sẽ vận dụng các kiến thức đó vào giải 1 số bài tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Ôn lại kiến thức cơ bản (6’) *Mục tiêu: - Củng cố mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được. *Cách tiến hành: ?Nêu mối quan hệ giữa các số trong phép trừ. Điều kiện để có hiệu a-b? -Gv nhận xét, chốt lại. -HS trả lời miệng. I.Lí thuyết. * a – b = c (Số bị trừ) - () = ( hiệu) Số bị trừ = hiệu + Số trừ Số trừ = Số bị trừ - hiệu *Điều kiện để có hiệu a-b : ab. HĐ2: Luyện tập (35’) *Mục tiêu: - Vận dụng kiến thức về phép trừ vào giải các bài toán có nội dung thực tế. Thực hiện thành thạo phép trừ các số tự nhiên. -Sử dụng được máy tính bỏ túi trong việc tính hiệu nhiều số tự nhiên. *Đồ dùng: Máy tính bỏ túi, bảng phụ bài 50 SGK. *Cách tiến hành: -Yêu cầu HS làm bài 47 SGK/24 HD : Trong mỗi biểu thức có những phép toán gì? ?Xác định các thành phần trong mỗi phép toán đó? Dựa vào mối quan hệ giữa các phép toán lần lượt tìm x. -Gọi 3 em lêm bảng làm bài. -Gv nhận xét, chốt lại cách làm. - Yêu cầu HS làm bài 44 SGK/24 theo nhóm trong 4p. N1, 2 : Làm ý d N 3, 4 : Làm ý e Tổ chức cho HS thảo luận, thống nhất ý kiến. -GV nhận xét chung. - Yêu cầu HS nghiên cứu Bài 48/SGK-24 trong 2p ? chọn số hạng như thế nào để thêm bớt? - Yêu cầu HS làm bài ý a, gọi em lêm bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại cách làm, yêu cầu HS về nhà làm ý còn lại. -Bài 49 GV tổ chức tương tự bài 48 -GV đưa bảng phụ bài 50 SGK-24 hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính hiệu nhiều số. -Yêu cầu HS dùng máy tính tính các hiệu trong bài. -GV nhận xét, chuẩn kiến thức. a) có phép toán trừ b) có phép toán cộng, trừ -HS trả lời miệng. -HS HĐ cá nhân làm bài 3 em lên bảng thực hiện. -Dưới lớp làm và nhận xét. -HS HĐ nhóm làm bài. - Các nhóm báo cáo KQ, nhận xét chéo, thảo luận chung. -Cá nhân nghiên cứu Bài 48/SGK-24 . -Số két hợp với số đã cho được số tròn chục, tròn trăm. -HS HĐ cá nhân làm bài -Nhận xét bài bạn. -HS làm bài 49. -HS theo dõi và làm theo. -HS HĐ cá nhân dùng máy tính tính cáchiệu, trả lời miệng KQ. -Lớp nhận xét, thống nhất KQ. II.Bài tập. Bài 47/SGK-24 Tìm số tự nhiên x, biết: a) ( x – 35 ) – 120 = 0 x – 35 = 0 + 120 x – 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 b) 156 – ( x + 61) = 82 x + 61 = 156 – 82 x + 61 = 74 x = 74– 61 x = 13 c) 124 + ( 118 – x ) = 217 118 – x = 217 – 124 118 – x = 93 x = 118 - 93 x = 25 Bài 44/SGK-24 Tìm số tự nhiên x, biết: d) 7x – 8 =713 7x = 713 + 8 7x = 721 x = 721 : 7 x = 103 e) 8(x – 3) = 0 x – 3 = 0 : 8 x – 3 = 0 x = 0 + 3 x = 3 Bài 48/SGK-24: Tính nhẩm a) 35 + 98 = ( 35 – 2 ) + ( 98 + 2 ) = 33 + 100 = 133 Bài 49/SGK-24: Tính nhẩm a/ 321 – 96 = ( 321 + 4 ) – ( 96 + 4 ) = 325 – 100 = 225 Bài 50/SGK-24 425 – 257 = 150 91 – 56 = 35 82 – 56 = 26 73– 56 = 17 625 – 46 - 46 - 46 = 487 . Tổng kết và hướng dẫn về nhà: (2’) *Tổng kết : GV chốt lại các dạng bài tập và các kiến thức liên quan. *Hướng dẫn về nhà: Xem lại các dạng bài tập đã chữa, chuẩn bị bài luyện tập 2.
Tài liệu đính kèm: