. Kiến thức:
- Củng cố lại kiến thức về số tự nhiên, số nguyên, tập hợp, về phân số, số nguyên tố.
- Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
2. Kỹ năng: Tính toán, Lập luận, trình bày.
3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, hợp tác, tuân thủ, hưởng ứng.
II. Đồ dùng dạy học:
GV:Bảng phụ bài 168,169 SGK.
HS: Ôn tập các kiến thức đã học.
III. Phương pháp:
Ngày soạn: 10 / 5 /10 Ngày giảng: 12 / 5 /10 Tuần: 36 Tiết 106 : Ôn tập cuối năm I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố lại kiến thức về số tự nhiên, số nguyên, tập hợp, về phân số, số nguyên tố. - Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập. 2. Kỹ năng: Tính toán, Lập luận, trình bày. 3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, hợp tác, tuân thủ, hưởng ứng. II. Đồ dùng dạy học: GV:Bảng phụ bài 168,169 SGK. HS: Ôn tập các kiến thức đã học. III. Phương pháp: - Thảo luận nhóm, đàm thoại hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình dạy học: 1. Khởi động(2’): . Mục tiêu: - HS hứng thú tìm hiểu bài. Cách tiến hành: Chúng ta đã học song chương trình toán 6, tiết này chúng ta sẽ ôn tập củng cố lại các kiến thức đã học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: ôn tập lí thuyết (15’) - Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức về số tự nhiên, số nguyên, tập hợp, về phân số, số nguyên tố. - Cách tiến hành: - GV đáp HS trả lời lần lượt các câu hỏi trong SGK ? C1:Hãy đọc các kí hiệu sau: ? Lấy VD minh họa về thuộc, không thuộc, tập con, tập rỗng ? C2:Nhắc lại các công thức về nhân, chia hai lũy thừa, lấy ví dụ minh họa. GV chuẩn kiến thức,chốt lại. C3 yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ 4p. GV chuẩn kiến thức,chốt lại. -HS hoạt động cá nhân trả lời miệng các câu hỏi 1,2. -Lớp nhận xét,bổ sung, thống nhất ý kiến. -HS thảo luận nhóm nhỏ 4p -Đại diện 1 nhóm trình bày ý kiến. -Nhóm khác nhận xét,bổ sung thống nhất ý kiến. I. Lí thuyết: Câu 1. b) HS tự cho ví dụ về các phần trên. Câu 2. am. an= am + n am : an = am – n (a0, mn) a0 = 1 (am)n = am.n (a.b)m = am . bm Câu 3. So sánh các tính chất Phép toán Tính chất Cộng Nhân Giao hoán a + b = b + a a. b = b.a Kết hợp (a + b) + c = a +(b + c) (a.b).c = a.(b.c) Số đặc biệt a + 0 = 0 + a= a a.1 = 1.a = a Phân phối của phép nhân đối với phép cộng a(b + c) = a.b = a.b + a.c Phép cộng các số nguyên có các tính chất a) Giáo hoán a + b = b + a với mọi a, b thuộc Z b) Kết hợp (a + b) + c = a + (b + c) với mọi a, b, c thuộc Z c) Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a với mọi a thuộc Z d) Cộng với số đối a + (-a) = 0 Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. a) Tính chất giao hoán: b) Tính chất kết hợp: c) Cộng với số 0: HĐ2Bài tập (25’) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập. Đồ dùng: Bảng phụ bài 168,169 SGK Cách tiến hành: -GV đưa bảng phụ bài 167,168 SGK yêu cầu HS làm. -Gọi HS lên bảng hoàn thành. -Vấn đáp HS bài tập 170 SGK. - GV nhận xét chuẩn kiến thức,chốt lại. - HS hoạt động cá nhân làm bài 2 em lên bảng điền bảng phụ. -Trả lời miệng bài tập170 SGK. -HS dưới lớp làm bài,nhận xét thống nhất ý kiến. II. Bài tập. Bài 168 (sgk – 66). Bài 169 (sgk – 66). a) Với a, n N Với a0 thì a0 = 1 b) Với a, m, n N am. an = am + n (trừ trường hợp 00) am: an = am – n điều kiện a0, mn. Bài 170 (sgk – 67). C L = - Tổng kết và hướng dẫn về nhà: (3’) - Tổng kết : GV chốt lại cho hs các kiến thức trọng tâm. - Hướng dẫn về nhà: Trả lời 3 câu hỏi tiếp theo SGK trang 66. làm bài tập 171 176 sgk trang 67 Chuẩn bị bài giờ sau ôn tập tiếp. .
Tài liệu đính kèm: