– Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số .
– Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán .
I. Chuẩn bị :
– Bài tập luyện tập : (sgk : tr 40 , 41).
III. Phương pháp:
PP dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, PP luyện tập và thực hành.
Tuần : 28 . Ngày soạn : 15/03/2011 TiÕt 86. LUYỆN TẬP Mục tiêu : – Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số . – Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán . Chuẩn bị : – Bài tập luyện tập : (sgk : tr 40 , 41). III. Phương pháp: PP dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, PP luyện tập và thực hành. IV.Hoạt động dạy và học : 1.Ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ: – Phát biểu các tính chất cơ bản phép nhân phân số (dạng tổng quát ) . – Bài tập 76b, 77 (sg : tr 39) . 3.Dạy bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1 :Củng cố vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân phân : GV : Muốn nhân phân số với một số nguyên ta thực hiện như thế nào ? – Điều cần chú ý trước khi nhân hai phân số là gì ? GV : Ở câu b) đối với tích : ta thực hiện như thế nào là hợp lí ? GV : Aùp dụng tương tự cho các bài còn lại , chú ý xác định thứ tự thực hiện bài toán . HĐ2 : Vận dụng tính chất phép nhân vào giải bài toán thực tế : GV : Công thức tính diện tích , chu vi hình chữ nhật ? – Aùp dụng vào bài toán bằng cách thay giá trị chiều dài và chiều rộng vào công thức tính . HĐ3 : Hướng dẫn tương tự HĐ2 : GV : Phân tích “ giả thiết : – Xác định vận tốc của mỗi đối tượng ? Chúng khác nhau ở điểm nào ? – Làm sao biết kết quả “ cuộc đua “ ? HĐ4 : Hướng dẫn tương tự HĐ2 : GV : Phân thành hai cột , mỗi cột một bạn và mỗi dòng tương ứng là thời gian và vận tốc . – Vẽ sơ đồ minh họa . – Quãng đường AB tính như thế nào ? HS : Phát biểu quy tắc tương tự phần nhân xét bài 10 . Aùp dụng vào câu a). HS : Rút gọn phân số nếu có thể . HS : Không nên nhân hai tử số lại mà phân tích tử thành các thừa số giống các thừa số ở mẫu hoặc ngược lại rồi đơn giản trước khi nhân . HS : Đọc đề bài toán (sgk : tr 41) . HS : SHCN = d . r CHCN = (d + r) . 2 – Thay các giá trị tương ứng và tìm được kết quả như phần bên . HS : Đọc đề bài toán . HS : Xác định cái đã cho và điều cần tìm . HS : Vân tốc của bạn Dũng và vận tốc con ong không cùng đơn vị tính . – So sánh hai vận tốc . HS : Đọc đề bài toán và xác định vận tốc , thời gian của mỗi bạn . HS : AB = AC + BC . BT 80 (sgk : tr 40) . a/ b/ c/ 0 d/ -2 BT 81 (sgk : 41) . – Diện tích khu đất : Chu vi : . BT 82 (sgk : tr 41) – Vận tốc con ong là 18 km/h nên con ong đến B trước . BT 83 (sgk: tr 41) . – Quãng đường AC : 10 km . – Quãng đường BC : 4 km . --> AB = AC + BC = 10 + 4 = 14 km . Củng cố: – Ngay mỗi phần bài tập có liên quan . Hướng dẫn học ở nhà : – Hoàn thành phần bài tập còn lại tương tự . – Chuẩn bị bài 12 “ Phép chia phân số “ Tuần : 28 Ngày soạn :15/03/2011 TiÕt 87.Bài 12 : PHÉP CHIA PHÂN SỐ Mục tiêu : – HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 . – HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số . – Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số . Chuẩn bị : – HS : xem lại quy tắc nhân phân số , cách chia phân số (ởû Tiểu học) . III. Phương pháp: PP dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, PP luyện tập và thực hành. IV.Hoạt động dạy và học : 1.Ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Dạy bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1 : Số nghịch đảo : GV : Đặt vấn đề như sgk . – Giới thiệu số nghịch đảo qua ?1 , ?2 . GV : Em có nhận xét gì về hai kết quả nhận được ? GV : Nhận xét kết quả mỗi bài tính và giới thiệu số nghịch đảo theo các cách khác nhau . GV: Rút ra định nghĩa thế nào là số nghịch đảo ? GV : Củng cố định nghĩa số nghịch đảo qua ?3 HĐ2 : Phép chia phân số : GV : Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? – Vậy chia hai phân số ta thực hiện như thế nào ? GV : Hướng dẫn hình thành quy tắc qua ?4 . GV : Chốt lại quy tắc chia hai phân số . GV : Củng cố quy tắc qua ?5 . GV : Đặt vấn đề với : = ? – Từ thứ tự thực hiện và kết quả nhận được GV, chốt lại có thể giải nhanh loại bài tập này như thế nào ? GV : Củng cố phần nhận xét qua ?6 . HS : Đọc vấn đề đặt ra . HS : Thực hiện nhanh nhân số nguyên với phân số hay hai phân số với nhau qua?1 HS : Hai kết quả đều bằng 1 . HS : Phát biểu lại theo ba cách khác nhau . HS Phát biểu định nghĩa tương tự (sgk : tr 42) . HS : Thực hiện tương tự và giải thích điều kiện của a, b . HS : Phát biểu quy tắc tương tự sgk . – Trả lời theo hiểu biết ban đầu . HS : Thực hiện chia phân số theo cách của Tiểu học và cuối cùng kết luận rằng giá trị hai biểu thức là như nhau . HS : Phát biểu tương tự (sgk : tr 42) . HS : Vận dụng quy tắc giải tương tự phân ví dụ . HS : Thực hiện phép chia với số bị chia có mẫu là 1 . HS : Nhận xét tương tự (sgk : tr 42) . – Viết dạng tổng quát . HS : Thực hiện nhanh như Vd2 . I. Số nghịch đảo : – Định nghĩa : Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 . Vd : ?3. II. Phép chia phân số : – Quy tắc : Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số , ta nhân số bị chia với nghịch đảo của số chia . ; Vd1 : Vd2 : -2 : Vd3 : Nhận xét : Muốn chia một phân số cho một số ngyên (khác 0) , ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên . Củng cố: – Bài tập 86 , 88 (sgk : tr 43) . Hướng dẫn học ở nhà : – Vận dụng quy tắc phép chia phân số hoàn thành phần bài tập (sgk : 43) . Chuẩn bị bài tập cho tiết “ Luyện tập “ Tuần : 28. Ngày soạn:15/ 03/2011 TiÕt 88. LUYỆN TẬP Mục tiêu : – HS vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải bài toán . – Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số , tìm x . – Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi giải tóan . Chuẩn bị : – Bài tập luyện tập (sgk : tr 43) . III. Phương pháp: PP dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, PP luyện tập và thực hành. IV.Hoạt động dạy và học : 1.Ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ: – Định nghĩa số nghịch đảo ? Cho ví dụ ? Phát biểu quy tắc chia phân số ? BT 89 a, c (sgk : tr 43) . 3.Dạy bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1 :Củng cố quy tắc chia , nhân phân số : GV : Phát biểu quy tắc chia phân số ? Aùp dụng vào bài tập . HĐ2 : Vận dụng quy tắc nhân chia phân số , thứ tự thực hện các phép tính để tìm x : GV : Xác định x đóng vai trò gì trong các bài tập ? GV : Muốn tìm thừ a số chưa biết , .. ta thực hiện như thế nào ? GV : Liên hệ quy tắc chuyển vế , giới thiệu tương tự “ + thành - , x thành : “ . HĐ3 : Vận dụng các quy tắc đã học giải bài toán tổng hợp : GV : Xác định thứ tự thực hiện các phép tính ? GV : Có cách giải nhanh hơn thế không ? GV : Lấy ví dụ với số nguyên : 12 : (2. 3), hướng dẫn tương tự cho câu còn lại . Chú ý thứ tự thực hiện phép tính . HĐ4 : Vận dụng quy tắc đã học vào bài toán thực tế : GV : Hướng dẫn HS phân tích bài toán . – Dự đoán công thức sẽ được áp dụng ? – Ta cần tìn gì ? ., phân tích đi lên .– Tìm quãng đường từ nhà đến trường thế nào ? HS : Phát biểu tương tự sgk : tr 42 và thực hiện như phần bên . HS : Trình bày các bước giải . HS : x là số bị chia (hay là thừa số chưa biết , số chia ) . HS : Trả lời như đã học ở Tiểu học . HS : Nghe giảng và áp dụng tương tự . HS : Tính ( ) rồi thực hiện phép chia (với câu a)) . HS : Trình bày như phần bên . HS : Đọc đề bài toán , nắm “ giả thiết , kết luận “. – Công thức : S = v. t Tìm quãng đường theo công thức trên và dựa vào giả thiết 1 . – Tìm thời gian thì ngược lại . BT 89 (sgk : tr 43) . a/ b/ c/ . BT 90 (sgk : tr 43 ). a/ x = b/ x = . d/ x = g/ . BT 93 (sgk : tr 44) . a/ . b/ . BT 92 (sgk : tr 44) . – Thời gian Minh đi từ trường về nhà là : giờ hay 10 phút . Củng cố: – Ngay phần bài tập có liên quan . Hướng dẫn học ở nhà : – Hoàn thành phần bài tập còn lại ở sgk , chú ý rút gọn phân số . – Chuẩn bị bài 13 “ Hỗn số . Số thập phân . Phần trăm “ .
Tài liệu đính kèm: