Hs nắm được các tính chất cơ bản của phép công phân số : giao hoán , kết hợp , cộng với 0 .
Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính toán được hợp lí hơn ,
nhất là khi cộng nhiều phân số .
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong một biểu thức hoặc một phép toán
để vận dụng các tính chất cơ bản củaphép cộng phân số .
Ngày soạn : 20/02/2011 Tuần : 27 Ngày dạy : 28/02/2011 Tiết : 80 Bài 8 : TÍNHCHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I/MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần đạt được: Kiến thức: Hs nắm được các tính chất cơ bản của phép công phân số : giao hoán , kết hợp , cộng với 0 . KÜ n¨ng : Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính toán được hợp lí hơn , nhất là khi cộng nhiều phân số . Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong một biểu thức hoặc một phép toán để vận dụng các tính chất cơ bản củaphép cộng phân số . Th¸i ®é : Học tập một cách nghiêm túc ,tập chung tiếp thu kiến thức và phát biểu ý kiến để xây dụng bài II/CHẨN BỊ : G/V : Chuẩn bị nội dung hình 8 bài tập 48 trang 28, SGK, Giáo án , bảng phụ ghi các tính chất H/S : Chuẩn bị bài tập “Đố” (sgk : tr 28) , cắt tấm bìa cứng theo yêu cầu sgk . III/PHƯƠNG PHÁP : Vấn đáp , trực quan , hoạt động nhóm , tổ chức trò chơi . IV /HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1 . ổn định tổ chức:(KTSS :?) (1 phút) 6A1 : 6A2 : 2 . Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Em hãy nêu lại các tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên : Đáp án :giao hoán , kết hợp , cộng với số 0 , cộng với số đối . 3 . Dạy bài mới : Bài 8 : TÍNHCHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (30 phút) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ1 : Củng cố các tính chất phép cộng số nguyên : giao hoán , kết hợp, cộng với số 0 , cộng với số đối : Gv : Phép cộng các số nguyên có những tính chất gì ? Gv : Với phép cộng phân số cũng có tính chất tương tự . Gv : Em hãy cho ví dụ tổng hai phân số bằng 0 ? Gv : Giới thiệu trường hợp tương tự “số đối” . HĐ2 : Aùp dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhanh giá trị 1 biểu thức Gv : Sử dụng bài tập mẫu sgk : tr 28 . _ Nhận xét những sự khác biệt giữa các dòng trong bài giải ? _ Điểm khác biệt đó có được do tính chất nào ? Gv : Củng cố tính chất qua ?2 _ Yêu cầu hs trình bày dự tính các bước thực hiện ? Hs : Tính chất : giao hoán , kết hợp, cộng với số 0 , cộng với số đối Hs : Phát biểu các tính chất phép cộng phân số . Hs : Ví dụ : . Hs : Nghe giảng . Hs : Quan sát trên bảng ví dụ sgk . Hs : Trả lời theo nhận biết ban đầu . Hs : Tương tự phần giải thích sgk . Hs : Trình bày các bước tương tự ví dụ và giải thích tính chất đã áp dụng . I .Các tính chất : a. Giao hoán : . b. Kết hợp : c. Cộng với số 0 : . II . Aùp dụng : Ví dụ : A = . Các tính chất :giao hoán , kết hợp và cộng với số 0 B = . C = . 4 . Củng cố: (8 phút) Bài tập 47 (sgk : tr 28), Nhóm các hạng tử cùng mẫu rồi tính nhanh . a) b) = 0 NX: Tổng của các phân số đói nhau thì bằng 0 Bài tập 48 (sgk : tr 28) : Sử dụng bảng phụ làm bài tập “Đố” Chia lớp làm ba nhóm mỗi nhóm làm một câu sau đó giáo viên đi quan sát rồi nhận xét cho điểm các nhóm Bài tập 50 (sgk : tr 29) , điền vào chỗ trống bằng cách cộng các phân số . 5 . Hướng dẫn học ở nhà :(1 phút) Học các tính chất phép cộng phân số , vận dụng các tính chất giải nhanh các bài tập còn lại . Chuẩn bị bài tập phần “ Luyện tập “ (sgk : tr 29, 30) . RÚT KINH NGHIỆM : Ngày soạn : 21/02/2011 Tuần : 27 Ngày dạy : 01/03/2011 Tiết : 81 LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần đạt được: Kiến thức: Hs được rèn luyện các tính chất cơ bản của phép công phân số : giao hoán , kết hợp , cộng với 0 . KÜ n¨ng : Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính toán được hợp lí hơn , nhất là khi cộng nhiều phân số để làm tốt các bài tập luyện tập. Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong một biểu thức hoặc một phép toán để vận dụng các tính chất cơ bản củaphép cộng phân số . Th¸i ®é : Học tập một cách nghiêm túc ,tập chung tiếp thu kiến thức và phát biểu ý kiến để xây dụng bài II/CHẨN BỊ : GV : SGK, Giáo án , bảng phụ ghi các tính chất HS : Chuẩn bị bài tập (sgk : tr 28 , 29 , 30 ). III/PHƯƠNG PHÁP : Vấn đáp , trực quan , hoạt động nhóm , tổ chức trò chơi . IV /HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1 . ổn định tổ chức:(KTSS :?) (1 phút) 6A1 : 6A2 : 2 . Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Em hãy nêu lại các tính chất cơ bản của phép cộng các phân số : Đáp án :giao hoán , kết hợp , cộng với số 0 , Bài tập 49 /trang 28 : Số phần quãng đường mà Hùng đi được sau 30 phút là : 3 . Dạy bài mới : LUYỆN TẬP (37 phút) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ1 : Củng cố qui tắc cộng hai phân số , dạng tìm tổng hay tìm số hạng chưa biết . Gv :Yêu cầu hs trình bày cách giải ứng với từng ô trống . HĐ2 : Hướng dẫn hs xác định đặc điểm của các phân số mà chọn cách cộng thích hợp . Gv : Vị trí số “-1” thực hiện như thế nào được kết quả đó ? Gv : Hướng dẫn hs tính các giá trị nằm trên “đường chéo chính “ trước . _ Tính các giá trị phía trên hoặc phía dưới “đường chéo chính “ . Có nhận xét gì về kết quả các ô còn lại ? HĐ3 : Củng cố áp dụng các tính chất phép cộng phân số tính nhanh một tổng : Gv : Phép cộng phân số có những tính chất cơ bản nào ? Gv : Thứ tự thực hiện các phép tính ở từng câu như thế nào là hợp lí nhất ? Gv : Còn cách giải nào khác không ? Hs : Quan sát khung cho trước ở sgk , thực hiện phép tính và được kết quả như phần bên . Hs : Quan sát bảng cho trước ở sgk : tr 30 . Hs : . Hs : Thực hiện cộng theo yêu cầu gv chú ý rút gọn phân số (nếu có thể). Hs : Các ô còn lại đối xứng qua “đường chéo chính” nhận giá trị tương tự Hs : Trình bày ba tính chất : giao hoán , kết hợp , cộng với 0 . Hs : Aùp dụng tính kết hợp hoặc cả giao hoán và kết hợp để cộng các phân số cùng mẫu . _ Sau đó thực hiện phép tính cuối cùng . Hs : Có thể qui đồng cả 3 phân số . BT 52 (sgk : tr 29) . Điền số thích hợp vào ô trống trong SGK như sau : a b a+ b BT 55 (sgk : 30) . Điền số thích hợp vào ô trống : * . * . * . * . BT 56 (sgk : tr 31) . Aùp dụng tính chất giao hoán và kềt hợp để tính nhanh : A = = 0 . B = . C = . 4 . Củng cố: (1 phút) Ngay mỗi phần bài tập có liên quan . 5 . Hướng dẫn học ở nhà : (1 phút) BT 53 (sgk : tr 30) , Hướng dẫn cách xây tường theo qui tắc a = b + c như H. 10 BT 57 (sgk : tr 31) , Aùp dụng qui tắc phép cộng phân số và tính chất suy ra các khẳng định là đúng hay sai . RÚT KINH NGHIỆM : Ngày soạn : 23/02/2011 Tuần : 27 Ngày dạy : 04/03/2011 Tiết : 82 Bài 9 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I/MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần đạt được: Kiến thức: Hs hiểu được thế nào là hai số đối nhau . Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số . KÜ n¨ng : Có kỷ năng tìm số đối của một số , kỹ năng thực hện phép trừ phân số . Hiểu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Th¸i ®é : Học tập một cách nghiêm túc ,tập chung tiếp thu kiến thức và phát biểu ý kiến để xây dụng bài II/CHẨN BỊ : GV : Chuẩn bị giáo án , bảng phụ ghi sẵn các hình đóng khung trong SGK . HS : Xem lại định nghĩa số đối trong tập hợp Z , phép cộng phân số ,xem tìm hiểu bài trước . III/PHƯƠNG PHÁP : Vấn đáp , trực quan , hoạt động nhóm , tổ chức trò chơi . IV /HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1 . ổn định tổ chức:(KTSS :?) (1 phút) 6A1 : 6A2 : 2 . Kiểm tra bài cũ: (15 phút) Câu 1 (3điểm) So sánh các phân số sau: a) và b) và c) và Câu 2 (6 điểm) Tính : a) + b) + c) Câu 3 (1 điểm) Tìm x biết : Đáp án : 1) a/ ; c/ = Mỗi câu đúng 1 điểm 2) a/ -5 ; b/ ; c/ Mỗi câu đúng 2 điểm 3) x = 1 đúng 1 điểm 3 . Dạy bài mới :Bài 9 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (25 phút) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ1 : Củng cố cách cộng hai phân số , trong trường hợp mẫu âm . Gv :Hình thành khái niệm số đối qui bài tập ?1. Gv : Em có nhận xét gì về kết quả 2 phép tính trên ? Gv : Liên hệ số đối trong tập hợp Z, tương tự trong phân số . Gv : Củng cố khái niệm số đói nhau thông qua ?2 Gv:Tìm thêm ví dụ minh họa? _ Đưa ra dạng tổng quát như sgk . HĐ2 : Củng cố quy tắc trừ số nguyên a cho số nguyên b . Hình thành phép trừ phân số : Gv : Lấy ví dụ : 2 – (-1) . Hình thành cho quy tắc trừ phân số với mẫu là 1 . Gv : Khẳng định quy tắc trừ phân số tương tự trừ trong số nguyên . Gv : Giới thiệu phần nhận xét “phép trừ là phép tóan ngược của phép tóan cộng “ _ Củng cố quy tắc trừ phân số qua ?4 Hs : Thực hiện ?1 theo qui tắc đã học . Hs : Hai kết quả cùng bằng 0 . Hs : Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau . Hs : Dựa vào phần bài mẫu cách gọi số đối (sgk : tr 32), thực hiện tương tự . Hs : Phát biểu quy tắc trừ số nguyên a cho số nguyên b. Hs : Thực hiện ?3, tính và so sánh kết quả . Hs : Phát biểu quy tắc như sgk . Hs : Đọc phần nhận xét sgk : tr 33 Hs : Vận dụng giải tương tự phần ví dụ . I . Số đối : Vd : có phân số đối là và ngược lại và là hai phân số đối nhau . * Định nghĩa : _ Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 . _ K/h : số đối của là . . II . Phép trừ phân số : _ Quy tắc : (sgk : tr 32) . Vd1 : . Vd2 : . 4 . Củng cố: (4 phút) Thực hiện phép tính cộng , trừ phân số với các bài tập 58, 59 , 60 (sgk : tr 33) . BT 60 (sgk : tr 33) : Thu gọn vế trước , rồi tìm x bằng cách chuyển vế . 5 . Hướng dẫn học ở nhà : (1 phút) Học lý thuyết như phần ghi tập . Xem lại các kiến thức có liên quan : quy đồng mẫu , tính chất phép cộng , trừ phân số . Chuẩn bị bài tập “ Luyện tập “ (sgk : tr 34) . RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: