. Kiến thức:
- Phát biểu được qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
2. Kỹ năng:
-Thực hiện thành thạo phép nhân 2 số nguyên khác dấu.
3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác, tuân thủ, hưởng ứng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
*GV: Bảng phụ ?1, ?2, VD.
*HS : Ôn lại phép cộng 2 số nguyên cùng dấu.
Ngày soạn: 2/1/2011 Ngày giảng: /1/2011 (6a) /1/2011 (6c) Tuần 20 / Tiết 59: nhân hai số nguyên khác dấu I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Phát biểu được qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu. 2. Kỹ năng: -Thực hiện thành thạo phép nhân 2 số nguyên khác dấu. 3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác, tuân thủ, hưởng ứng. II. Đồ dùng dạy học: *GV: Bảng phụ ?1, ?2, VD. *HS : Ôn lại phép cộng 2 số nguyên cùng dấu. III. Phương pháp: - Thông báo, đàm thoại hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề. IV. Tổ chức giờ học: * Khởi động (3’) *Mục tiêu: - HS hứng thú tìm hiểu về phép nhân 2 số nguyên khác dấu. *Cách tiến hành: GV: 4.3 = ? (= 12) Vậy: ( - 3).4 =? chúng ta cùng đi tìm hiểu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu trong bài hôm nay. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Nhận xét mở đầu (15’) *Mục tiêu: - Hình thành quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu. *Đồ dùng: Bảng phụ ?1, ?2. *Cách tiến hành: - GV đưa bảng phụ yêu cầu HS làm (?1) -Gọi 1 em lên bảng điền -GV nhận xét, chuẩn kiến thức. - GV đưa bảng phụ yêu cầu HS làm (?2) - Gọi 1 HS ên bảng điền. -GV nhận xét, chuẩn kiến thức H: Dựa vào ?1, ?2 yêu cầu HS trả lời ?3. - GV chốt lại và khắc sâu kiến thức. - HĐ cá nhân trả lời ?1 -1 HS lên bảng điền -HS dưới lớp nhận xét. - HĐ cá nhân trả lời ?2 -1 HS lên bảng điền -HS dưới lớp nhận xét -HS trả lời miệng ?3. 1.Nhận xét mở đầu (?1) (-3).4 = (-3) + (+3) + (-3) + (-3) = - 12 (?2) (-5).3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15 2.(-6) = (-6) + (-6) = -12 (?3)-GTTĐ của tích bằng tích các GTTĐ -Tích của 2 số nguyên khác dấu mang dấu âm. HĐ2: Qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu (15’) * Mục tiêu: - Phát biểu được qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu. -Thực hiện thành thạo phép nhân 2 số nguyên khác dấu. *Đồ dùng: Bảng phụ VD. *Cách tiến hành: - H: Qua VD trên muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào? - GV khắc sâu lại qui tắc H: Hãy tính:? và (-5) . 0 = ? - GV chốt lại và giới thiệu chú ý - GV đưa bảng phụ VD SGK hướng dẫn HS giải. H: 40 sp đúng quy cách được bao nhiêu tiền? H: 10 sp sai quy cách phạt bao nhiêu tiền? H: Vậy tổng cộng lương của công nhân A là bao nhiêu tiền? - Gọi 1 HS lên bảng giải. - Yêu cầu HS làm (?4) - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. - GV nhận xét, chốt lại . - HS nêu quy tắc. +5 .0 = 0 và (-5) . 0 = 0 -HS đọc chú ý. -HS đọc VD. - Được 40 .20000 = 800 000đ -Phạt 10.10 000 = 100 000đ -Là 800 000đ -100 000đ = 700 000 đ -HS hoàn thiện lời giải. -HĐ cá nhân làm ?4 -2 HS lên bảng thực hiện. -HS khác nhận xét. 2.Qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu *Quy tắc: SGK/88 * Chú ý: SGK/ 89 *Ví dụ: - Lương công nhân A tháng vừa qua là: 40 .20000 + 10.(-10000) = 700 000 đ (?4) Tính 5.(-14) = - 70 (-25).12 = - 300 HĐ3: Luyện tập, củng cố (10’) *Mục tiêu: - Củng cố các kiến thức trong bài thông qua bài tập. * Cách tiến hành: - Yêu cầu HS làm bài tập 73, 74 SGK/89 -Gọi 2 em lên bảng làm. -GV nhận xét, đánh giá. - HĐ cá nhân làm bài - 2 HS lên bảng thưc hiện. -HS dưới lớp làm bài, nhận xét. Bài tập 73(SGK/89) Thực hiện phép tính: a) (-5).6 = -30 b) 9.(-3) = - 27 c) (-10).11 = - 110 d) 150.(- 4) = - 600 Bài tập 74(SGK/89) 125.4 = 500 a) (-125). 4 = - 500 b) (- 4).125 = - 500 c) 4.(-125) = - 500 Tổng kết và hướng dẫn về nhà: (2’) *Tổng kết : H: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu? - GV chốt lại kiến thức của bài. *Hướng dẫn về nhà: Học bài, BTVN: 75, 76, 77 SGK/ 89 đọc trước bài sau.
Tài liệu đính kèm: