1. Mục tiêu bài kiểm tra:
a. Kiến thức: Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về phân số (Phân số bằng nhau, rút gọn phân số, cộng, trừ, nhân, chia phân số). Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm.
b. Kỹ năng: Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kĩ năng tính đúng, nhanh; Vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán nhất là giải toán về phân số.
c. Thái độ: Rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt, cẩn thận, chính xác các phán đoán và lựa chọn phương pháp hợp lý.
2. Nội dung đề:
Ngày soạn: 08/04/2011 Ngày dạy: 11/04/2011 Dạy lớp: 6A Ngày dạy: 11/04/2011 Dạy lớp: 6B Ngày dạy: 11/04/2011 Dạy lớp: 6C Tiết 94. KIỂM TRA 45’ 1. Mục tiêu bài kiểm tra: a. Kiến thức: Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về phân số (Phân số bằng nhau, rút gọn phân số, cộng, trừ, nhân, chia phân số). Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm. b. Kỹ năng: Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kĩ năng tính đúng, nhanh; Vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán nhất là giải toán về phân số. c. Thái độ: Rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt, cẩn thận, chính xác các phán đoán và lựa chọn phương pháp hợp lý. 2. Nội dung đề: a. Ma trận: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chương III TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hai phân số bằng nhau: Nhận biết được các cặp phân số bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,5 1 2,5 (đ) = 25% 2. Hốn số, cách đổi hỗn số sang phân số Biết cách biến đổi một hỗn số về dạng phân số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 (đ) = 5% 3. Nhân, chia phân số Vận dụng các quy tắc nhân, chia phân số đẻ tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 1 2(đ) = 20% 4. Cộng, trừ, nhân chia phân số Vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số để tính nhanh, tính nhẩm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 1 2,5(đ) = 25% 5. Tính giá trị của một phân số của một số cho trước Biết tìm giá trị phân số của một số cho trước thông qua bài toán đố Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,5 1 2,5(đ) = 25% Tổng số câu Tổng số điểm % 1 2,5 (đ) = 25% 1 0,5 (đ) = 5% 1 2,5(đ) = 25% 2 4,5(đ) = 45% 5 10 = 100% b. Đề kiểm tra: I. Trắc nghiệm: Câu 1: (2,5điểm). Điền số thích hợp vào ô vuông. a. b. c. Câu 2: (0,5điểm). Khi đổi ra phân số ta được. A. B. ; C. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng. II. Tự luận: Câu 3: (2điểm). Tìm x, biết: a) x : = b) Câu 4: (2,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể). A = 8- B = Câu 5: (2,5điểm). Một lớp học có 45 học sinh. Khi cô giáo trả bài kiểm tra toán, số bài đạt điểm giỏi đạt tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình cần phải phấn đấu hơn trong các bài kiểm tra sau. (Biết rằng không có bạn nào bị điểm yếu, kém). III. Đáp án - Biểu điểm: Câu 1: (2,5điểm): a. (0,5đ) b. (0,5đ) c. (1,5đ) Câu 2: (0,5điểm): Chọn C. Câu 3: (2điểm): Tìm x biết: a) x : = b) x : (0,25đ) (0,25đ) x = (0,25đ) (0,25đ) x = (0,25đ) x = (0,25đ) x = x = Vậy x = (0, 25đ) Vậy x = (0, 25đ) Câu 4: (2,5điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể). A = 8- = 8- 3 - (0,5đ) =- 3 (0,5đ) = 4 - 3 = 3 - 3 (0,5đ) = Vậy A = (0,5đ) B = = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) Câu 5: (3 điểm): Số bài đạt điểm giỏi là: 45 . = 15 (bài). (1đ) Số bài còn lại là: 45 – 15 = 30 (bài). (0,5đ) Số bài đạt điểm khá là: 30 = 27 ( bài). (0,5đ) Số bạn đạt điểm trung bình là: 30 – 27 = 3 (bài). Đáp số: 3 bạn đạt điểm trung bình. (0,5đ) * Lưu ý: Học sinh làm cách khác ngắn gọn, đúng, chính xác vẫn cho điểm tương đương. 4. Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra: a. Kiến thức: b.Kỹ năng: c.
Tài liệu đính kèm: