* Kiến thức:
- HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6
* Kỹ năng:
- HS viết được phân số mà tử và mẫu là số nguyên, thấy được số nguyên cũng là phân số có mẫu là 1
* Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
* GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập
* HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, ôn tập khái niệm phân số đã học ở Tiểu học.
Ngày soạn:22/01/11 Tiết 69 Chương III: PHÂN SỐ §1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6 * Kỹ năng: - HS viết được phân số mà tử và mẫu là số nguyên, thấy được số nguyên cũng là phân số có mẫu là 1 * Thái độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập * HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, ôn tập khái niệm phân số đã học ở Tiểu học. III. Tiến trình lớn lớp: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng * Hoạt động 1: Giới thiệu sơ lược về chương III - Hãy cho một ví dụ về phân số đã được học ở Tiểu học. - Tử và mẫu của phân số là những số nào? - Nếu tử và mẫu là các số nguyên ví dụ: thì có phải là phân số không? - Khái niệm phân số được mở rộng như thế nào, làm thế nào để so sánh, tính tóan, thực hiện các phép tính. Đó là nội dung của chương III. à Bài mới - HS cho ví dụ: - HS nghe GV giới thiệu chương III. * Hoạt động 2: Khái niệm về phân số - Một quả cam được chia thành 4 phần bằng nhau, lấy đi 1 phần, ta nói rằng: “đã lấy quả cam” - Yêu cầu HS cho ví dụ trong thực tế - Vậy có thể coi là thương của phép chia 1 cho 3 - Tương tự, nếu lấy -1 chia cho 4 thì có thương bằng bao nhiêu? - là thương của phép chia nào? - Vậy: ; ; ; . Đều là các - HS lấy ví dụ trong thực tế: một cái bánh được chia thnh 6 phần bằng nhau, lấy đi 5 phần, - 1 chia cho 4 có thương là: là thương của phép chia -3 cho -7 - Trả lời I. Khái niệm về phân số: - Phân số có dạng với a, b Î Z và b 0 - Ví dụ: ; ; ; . đều là các phân số. phân số. Vậy thế nào là một phân số? - So với khái niệm phân số đã học ở Tiểu học, em thấy khái niệm phân số đã được mở rộng như thế nào? - Có một điều kiện không thay đổi, đó là điều kiện nào? - Nhắc lại dạng tổng quát của phân số? - Phân số có dạng với a, b Î Z v b 0 - Phân số ở tiểu học cũng có dạng: với a, b Î N v b 0 Điều kiện không thay đổi: b 0 - Trả lời * Hoạt động 3: Ví dụ - Hãy cho ví dụ về phân số? Cho biết tử và mẫu của từng phân số đó? - Ỵêu cầu HS làm ?2 Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số: a) b) c) d) e) f) g) h) - là 1 phân số, mà = 4. Vậy mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số hay không? Cho ví dụ? - Số nguyên có thể viết dưới dạng phân số - HS tự lấy ví dụ về phân số rồi chỉ ra tử và mẫu của các phân số đó. - HS trả lời, giải thích dựa theo dạng tổng quát của phân số. Các cách viết phân số: a) c) f) g) h) - Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số. Ví dụ: 2 = ; -5 = II. Ví dụ: Các cách viết phân số: a) c) f) g) h) * Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số. Ví dụ: 2 = ; -5 = * Hoạt động 4: Củng cố : - Bài 1 tr.5 SGK: HS làm bảng gạch cho hình và biểu diễn các phân số. - Bài 5 tr.6 SGK: Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số (mỗi số chỉ viết được 1 lần). Tương tự đặt câu hỏi như vậy với hai số 0 và -2 a) của hình chữ nhật b) của hình vuông HS nhận xét. và - Với hai số 0 và -2 ta viết được phân số: Bài 1 tr.5 SGK: a) của hình chữ nhật b) của hình vuông Bài 5 tr.6 SGK: v - Với hai số 0 và -2 ta viết được phân số: * Hoạt động 5: Dặn dò: + Học bài trong vở ghi và trong SGK + BTVN: 3; 4 tr.6 SGK + 113 à 117 (SBT) IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 22/01/11 Tiết 70 §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau. * Kỹ năng: - Học sinh nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp số bằng nhau từ một đẳng thức tích. * Thi độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. * HS: Học bài và làm bài tập. Xem trước bài học. III. Tiến trình lên lớp: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ HS1: - Nêu khái niệm về phân số ? - Làm bài tập 5 SGK trang 6 HS2: Phần tô màu trong hình vẽ biểu diễn phân số nào ? (Bảng phụ vẽ hai hình ở trang 7 SGK) HS1: - Nêu khái niệm - Làm bài tập: HS2: Hoạt động 2: Định nghĩa - Từ phần KTBC của HS2 hỏi có nhận xứt gì về phần tô màu của hai hình ? => Giới thiệu vào bài - Dựa trên hình vẽ thì ta biết được hai phân số v bằng nhau. Vậy cho hai phân số bất kì để xét xem chúng có bằng nhau hay không ta phải làm như thế nào ? - Từ hai phân số và nếu lấy tử phân số này nhân mẫu phân số kia thì kết quả có gì đặc biệt? -Vậy hai phân số bằng nhau khi? - Cho HS ghi định nghĩa - Suy nghĩ, trả lời - Tiếp thu - Suy nghĩ trả lời - Thực hiện và trả lời - Trả lời - Đọc định nghĩa 1. Định nghĩa: (SGK trang 8) - Cho HS làm ví dụ Xét xem hai phân số và có bằng không ? - Làm ví dụ Hoạt động 3: - Cho HS tìm hiểu ví dụ 1 - Hướng dẫn lại ví dụ 1 - Cho HS làm ?1 - Cho hai HS lên bảng làm - Theo dõi, hướng dẫn HS làm - Cho HS nhận xt - Cho HS lm ?2 - Giải thích lại cho HS - Cho HS tìm hiểu ví dụ 2 SGK - Hướng dẫn cho HS cch tìm x - Tìm hiểu ví dụ 1 SGK - Theo dõi tiếp thu - Làm ?1 - Hai HS lên bảng làm HS1: vì 1.12 = 4.3 (=12) Vì 2.8 =16; 3.6 = 18 HS2: Vì (-3).(-15) = 5.9 (-45) Vì 4.9 = 36; 3.(-12) = -36 - Nhận xt - Lm ?2 Cc phn số khơng bằng nhau vì cĩ dấu khc nhau - Tiếp thu - HS tìm hiểu ví dụ 2 SGK - Tiếp thu 2. Các ví dụ: a. Ví dụ 1: (SGK trang 8) ?1 vì 1.12 = 4.3 (=12) Vì 2.8 =16; 3.6 = 18 Vì (-3).(-15) = 5.9 (-45) Vì 4.9 = 36; 3.(-12) = -36 ?2 Ví dụ 2 Tìm số nguyên x, biết: Giải: (SGK trang 8) Hoạt động 4: Củng cố - Định nghĩa hai phn số bằng nhau. - Lm bi tập 6 SGK trang 8 - Cho hai HS ln bảng lm - Theo di HS lm bi - Nhắc lại định nghĩa Đọc đề - Hai HS ln bảng lm HS1: a) HS2: b) Bài tập 6: Tìm x;y, biết: a) => x = (6.7):21 = 2 b) => y = [(-5).28]:20= -7 Hoạt động 5: Dặn dò + Học bài theo SGK + BTVN: 77 tr.89 SGK + 113 à 117 (SBT) IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 5/02/2011 Tiết 71 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS nắm được các tính chất cơ bản của phân số * Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng biến đổi, kĩ năng trình bầy * Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi biến đổi phân số . II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng * HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, đọc bài trước. III. Tiến trình lên lớp: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài) Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Gọi một HS lên bảng: - Nêu điều kiện để hai phân số ? - Làm bài tập 7 b;d SGK trang 8 - Trả lời: Khi có a.d = b.c - Làm bài tập: b) c) Hoạt động 2: Nhận xét - Từ phần KTBC có nhận xét gì về các cập phân số bằng nhau ; ? - Hướng dẫn để HS thấy được quá trình biến đổi - Cho HS làm ?1 - HD để HS thấy được hai phân số bằng nhau có tính chất gì ? - Rút ra nhận xét - Yêu cầu HS làm ?2 - Trả lời - Tiếp thu - Làm ?1 vì (-1).(-6) = 2.3 vì (-4).(-2) = 8.1 vì 5.2 = (-10).(-1) - Tiếp thu - Làm ?2 a) b) 1. Nhận xét: ?1 vì (-1).(-6) = 2.3 vì (-4).(-2) = 8.1 vì 5.2 = = (-10).(-1) * Nhận xét: (SGK trang 9) ?2 a) b) Hoạt động 3: Tính chất cơ bản của phân số - Từ nhận xét GV hướng dẫn để HS rút ra được nhận xét - Từ công thức cho HS phát biểu bằng lời - Giới thiệu áp dụng tính chất để đưa một phân số có mẫu âm về phân số có mẫu dương - Cho HS lấy ví dụ - Tại sao ? - Yêu cầu HS làm ?3 - Cho một HS lên bảng làm - Cho HS nhận xét - Giới thiệu số hữu tỉ như trong sách giáo khoa - Rút ra nhận xét - Phát biểu bằng lời - Theo dõi, tiếp thu - Lấy ví dụ - Trả lời: nhân cả tử và mẫu với (-1) - Thực hiện ?3 - Một HS lên bảng làm - Nhận xét - Tiếp thu 2. Tính chất cơ bản của phân số: (SGK trang 10) Hoạt động 4: Củng cố - Tính chất cơ bản của phân số - Cho HS làm bài tập 11 SGK trang 11 - Làm bài tập 12 SGK trang 11 a) b) Hoạt động 5: Dặn dò + Học bài trong SGK và trong vở ghi + Làm bài tập 12 c,d; 13; 14 SGK trang IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 05/02/2011 Tiết 72 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. * Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước. * Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng * HS: Ôn tập kiến thức từ đầu chương, làm bài tập.Bảng nhóm. III. Tiến trình lên lớp: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài) Bài mới HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV ghi đề kiểm tra lên bảng phụ: - Phát biểu tính chất cơ bẳn của phân số. Viết dạng tổng quát. - Bài tập 12 câu a - Nhận xét cho điểm cho HS - HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập, HS dướp lớp làm bài tập ra nháp Viết công thức tổng quát: với m Î Z, m ≠ 0 với nÎ ƯC(a,b) - - Tiếp thu Hoạt động 2: Luyện tập - Cho HS làm bài tập 11 SGK trang 11 - Cho hai HS lên bảng trình bầy - Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài - Cho HS nhận xét - Nhận xét chung - Ngoài cách điền trên còn cách điền nào khác nữa không ? - Tìm hiểu đề - Hai HS lên bảng trình bầy HS1: a) b) HS2: - Nhận xét - Tiếp thu - Trả lời Bài 11 SGK trang 11: Điền số thích hợp vào ô vuông: a) b) c) - Cho HS làm bài tập 12 b,d SGK trang 11 - Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu dưới lớp làm bài - Cho HS nhận xét - Nhận xét chung - Cho HS làm bài tập 13 SGK trang 11 - Yêu cầu hai HS lên bảng làm câu a, b, c, d. - Theo dõi, hướng dẫn cho HS dưới lớp làm bài - Cho HS nhận xét - Nhận xét - Tìm hiểu đề - Hai HS lên bảng làm HS1: b) HS2: d) - Nhận xét - Tiếp thu - Tìm hiểu đề - Hai HS lên bảng làm HS1: a) 15 phút chiếm của một giờ b) 30 phút chiếm của một giờ HS2: c) 45 phút chiếm của một giờ d) 20 phút chiếm của một giờ - Nhận xét - Tiếp thu Bài tập 12 SGK trang 11: b) d) Bài tập 13 SGK trang 11: a) 15 phút chiếm của một giờ b) 30 phút chiếm của một giờ c) 45 phút chiếm của một giờ d) 20 phút chiếm của một giờ Hoạt động 3: Củng cố - Cho HS làm bài tập 14 bằng cách hoạt động theo nhóm - Các nhóm làm ra bảng nhóm - Đại diện nhóm mang bảng phụ treo lên bảng Hoạt động 4:Dặn dò + Ôn tập lại tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số, lưu ý không được rút gọn phân số ở dạng tổng quát. + BTVN: 23, 25, 26 tr.16 SGK + 29, 31 à 34 tr.7 (SBT) IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 10/ ... 5 nên Bài 159 (64) a) b) c) d) Hoạt động 2: củng cố bài tập tìm x Bài 162 (65) Gọi HS nêu cách làm HS nêu cách làm, và cả lới thống nhất cách làm Bài 162 (65) a) (2,8x – 32) : = -90 (2,8x – 32) = -135 2,8x = - 103 x = -103 : 2,8 = -36,8 b) (4,5 – 2x ).1= 4,5 – 2x = 0,9 2x = 3,6 x = 3,6 : 2 =1,8 4. Củng cố: 5. Dặn dò : _ Chuẩn bị phần bài tập còn lại 163; 164;165;166 (sgk : tr 65) . Lớp dạy: Khối 6 Ngày soạn: 25/04/2011 Tiết 104 ÔN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: - Củng cố lại kiến thức trong chương về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. Các tính chất về phân số. Hổn số, số thập phân, phần trăm. - Học sinh có kĩ năng thực hiện phép tính cơ bản về phân số. - HS can thận trong tính toán II. PHƯƠNG TIỆN: HS: - Học bài và làm bài tập. GV: - PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ. - Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ. - Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Tiến hành bài mới: ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Ôn tập câu hỏi Cho HS trả lời các câu hỏi SGK GV điều chỉnh chính xác HS thảo luận trả lời các câu hỏi SGK trang 62 1/ trả lời câu hỏi Hoạt động 2: Ôn tập các tính chất GV chiếu các tính chất cho HS nhớ lại và phát biểu HS phát biểu các tính chất phép cộng và phép nhân các phân số. 2/ Các tính chất t/c gioa hoán t/c kết hợp cộng với số 0 nhân với số 1 cộng với số đối nhân với số nghịch đảo t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng Hoạt động 3: Ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số GV chiếu ba bài toán cơ bản về phân số HS quan sát ba bài toán cơ bản về phân số 3/ Ba bài toán cơ bản về phân số * Bài toán 1: Tìm giá trị phân số của một số cho trước Tìm a, biết a bằng của b a = b. * Bài toán 2: Tìm một số , biết giá trị một phân số của nó Tìm b, biết của b bằng a b = a: 4. Củng cố: _ Bài tập 154; 155 (sgk : tr 64) . 5. Dặn dò : _ Chuẩn bị phần bài tập 156;157;158;159;161;162(sgk : tr 64, 65) , cho tiết “Luyện tập” . Ngày soạn: 25/04/2011 Tiết 105 ÔN TẬP CHƯƠNG III ( Có thực hành giải toán trên MTCT) I. MỤC TIÊU: - Củng cố lại kiến thức trong chương về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. Các tính chất về phân số. Hổn số, số thập phân, phần trăm. - Học sinh có kĩ năng thực hiện phép tính cơ bản về phân số. - HS can thận trong tính toán II. PHƯƠNG TIỆN: HS: - Học bài và làm bài tập. GV: - PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ. - Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ. - Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Tiến hành bài mới: ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Ôn tập câu hỏi Cho HS trả lời các câu hỏi SGK GV điều chỉnh chính xác HS thảo luận trả lời các câu hỏi SGK trang 62 1/ trả lời câu hỏi Hoạt động 2: Ôn tập các tính chất GV chiếu các tính chất cho HS nhớ lại và phát biểu HS phát biểu các tính chất phép cộng và phép nhân các phân số. 2/ Các tính chất t/c gioa hoán t/c kết hợp cộng với số 0 nhân với số 1 cộng với số đối nhân với số nghịch đảo t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng Hoạt động 3: Ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số GV chiếu ba bài toán cơ bản về phân số HS quan sát ba bài toán cơ bản về phân số 3/ Ba bài toán cơ bản về phân số * Bài toán 1: Tìm giá trị phân số của một số cho trước Tìm a, biết a bằng của b a = b. * Bài toán 2: Tìm một số , biết giá trị một phân số của nó Tìm b, biết của b bằng a b = a: 4. Củng cố: _ Bài tập 154; 155 (sgk : tr 64) . 5. Dặn dò : _ Chuẩn bị phần bài tập 156;157;158;159;161;162(sgk : tr 64, 65) , cho tiết “Luyện tập” . Lớp dạy: Khối 6 Lớp dạy: Khối 6 Lớp dạy: Khối 6 Ngày soạn: 04/05/2011 Tiết 106 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: - Ôn tập kiến thức cả năm - HS vận dụng tính chất để giải các dạng toán có liên quan - Kĩ năng giải toán; suy luận, logíc; II. PHƯƠNG TIỆN: HS: - Học bài và làm bài tập. GV: - PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ. - Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ. - Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: A.TIẾT 106 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Tiến hành bài mới: ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Củng cố ký hiệu và ý nghĩa phần tập hợp (15ph) Gv : Sử dụng câu 1a, b (phần câu hỏi ôn tập cuối năm) . _ Yêu cầu hs trả lời và tìm ví dụ minh họa . Gv : Củng cố qua bài tập 168 (sgk : tr 66) Gv : Hướng dẫn bài tập 170 . _ Thế nào là số chẵn , số lẻ ? Viết các tập hợp tương ứng . _ Giao của hai tập hợp là gì ? Gv : Hướng dẫn hs trình bày như phần bên . Hs : Đọc các ký hiệu : . Hs : Lấy ví dụ minh hoạ tương tự BT 168 . Hs : Điền vào ô vuông các ký hiệu trên , xác định mối quan hệ giữa các phần tử với tập hợp, tập hợp với tập hợp . Hs : Đọc đề bài sgk . Hs : Số chẵn có chữ số tận cùng là : 0, 2, 4, 6, 8 _ Tương tự với số lẻ . Hs : Giao của hai tập hợp là một tập hợp bao gồm các phần tử thuộc đồng thời 2 tập hợp đã cho . BT 168 (sgk : tr 66) . _ các ký hiệu lần lượt được sử dụng là : . BT 170 (sgk : tr 67) . Hoạt động 2: Oân tập dấu hiệu chia hết (15ph) Gv : Củng cố phần lý thuyết qua câu 7 (sgk : tr 66) . _ Bài tập bổ sung : điền vào dấu * để : a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ? b/ *7* chia hết cho 15 ? Gv : Hướng dẫn trình bày như phần bên . Hs : Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 Hs : Trả lời : số như thế nào vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 9 , suy ra tìm * _ Tương tự với câu b (chú ý số chia hết cho 3 và 5 thì chia hết cho 15 ). BT (bổ sung) a) b) Số cần tìm là : 375 ; 675 ; 975 ; 270 ; 570 ; 870 . 4. Củng cố: 5. Dặn dò : _ Hs nắm lại phần lý thuyết đã ôn tập . _ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk, chuẩn bị tiết “Ôn tập cuối năm(tt)” Lớp dạy: Khối 6 Ngày soạn: 08/05/2011 Tiết 107 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: - Ôn tập kiến thức cả năm - HS vận dụng tính chất để giải các dạng toán có liên quan - Kĩ năng giải toán; suy luận, logíc; II. PHƯƠNG TIỆN: HS: - Học bài và làm bài tập. GV: - PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ. - Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ. - Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: B. Tiết 107 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Tiến hành bài mới: ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Oân tập về số nguyên tố , hợp số , ước chung, bội chung Gv : Sử dụng các câu hỏi 8,9 (sgk : tr 66) để củng cố Gv : ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? Cách tìm ? _ Tương tự với BCNN Hs : Phát biểu điểm khác nhau của định nghĩa số nguyên tố và hợp số . _ Tích của hai số nguyên tố là số nguyên tố hay hợp số . Hs : Phát biểu tương tự quy tắc sgk đã học . III. Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số : BT 161 (sgk : tr 64) . Hoạt động 2: Oân tập cách rút gọn phân số Gv : Muốn rút gọn phân số ta phải làm như thế nào ? _ Bài tập củng cố : 1. Rút gọn các phân số sau: a/ ; b/ ; _ Thế nào là phân số tối giản ? 2. So sánh các phân số : a/ và b/ và c/ và Gv : Hướng dẫn áp dụng vào bài tập và kết quả như phần bên . BT 174 (sgk : tr 67) . Gv : Làm thế nào để so sánh hai biểu thức A và B ? Gv : Hướng dẫn hs tách biểu thức B thành tổng của hai phân số có tử như biểu thức A _ Thực hiện như phần bên Hs : Phát biểu quy tắc rút gọn phân số . Hs : Aùp dụg quy tắc rút gọn như phần bên . Hs : Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu có ƯC là 1 và -1 Hs : Trình bày các so sánh phân số : áp dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau, so sánh hai phân số cùng mẫu , so sánh với 0, với 1 Hs : Vận dụng vào bài tập . Hs : Quan sát đặc điểm hai biểu thức A và B Hs : So sánh hai phân số có cùng tử và trình bày như phần bên . BT 1 a) ; b) ; c) BT 2 a) ; b) c) . BT 174 (sgk : tr 67) (1) (2) Từ (1) và (2) , suy ra : A > B 4. Củng cố: 5. Dặn dò : - Hs nắm lại phần lý thuyết đã ôn tập . - Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk, chuẩn bị tiết “Ôn tập cuối năm (tt)” Lớp dạy: Khối 6 Ngày soạn: 08/05/2011 Tiết 108 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: - Ôn tập kiến thức cả năm - HS vận dụng tính chất để giải các dạng toán có liên quan - Kĩ năng giải toán; suy luận, logíc; II. PHƯƠNG TIỆN: HS: - Học bài và làm bài tập. GV: - PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ. - Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ. - Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Tiến hành bài mới: ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán Gv : Củng cố câu 3, 4, 5 (sgk : tr 66) . _ Tìm ví dụ minh họa . Gv : Hướng dẫn giải nhanh hợp lí các biểu thức bài 171 (sgk : tr 67) . Gv : Củng cố phần lũy thừa qua bài tập 169 (sgk : tr 66) . Hs : So sánh các tính chất cơ bản dựa theo bảng tóm tắt (sgk : tr 63). _Câu 4 : trả lời dựa theo điều kiện thực hiện phép trừ trong N , trong Z . _ Tương tự với phép chia . _ Quan sát bài toán để chọn tính chất áp dụng để tính nhanh (nếu có thể) . _ Chuyển hỗn số , số thập phân sang phân số khi cần thiết . _ Thực hiện theo đúng thự tự ưu tiên . Hs :Đọc đề bài và trả lời theo định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên , công thứ nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số . BT 171 (sgk : tr 67) BT 169 (sgk : tr 66) . a) an = a.a . a (với n 0) n thừa số a Với a 0 thì a0 = 1 . b) am . an = . am : an = Hoạt động 2: Luyện tập thực hiện phép tính giá trị biểu thức Gv : Em có nhận xét gì về đặc điểm biểu thức A ? _ Tính chất nào được áp dụng ? Gv : Hướng dẫn tương tự như các hoạt động tính giá trị biểu thức ở tiêt trước . Gv : Với bài tập 176 (sgk : tr 67) hs chuyển hỗn số , số thập phân , lũy thừa sang phân số và thực hiện tính theo thứ tự ưu tiên các phép tính Hs : Phân số “xuất hiện” nhiều lần Hs : Tính chất phân phối . _ Thực hiện thứ tự như phần bên . Hs : Chia bài toán tính từng phần (tử, mẫu) sau đó kết hợp lại BT1 : Tính giá trị biểu thức : . BT 176 (sgk : 67) . a) 1 . b) T = 102 . M = -34 . Vậy 4. Củng cố: 5. Dặn dò : _ Hs nắm lại phần lý thuyết đã ôn tập . _ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk, chuẩn bị tiết “Ôn tập cuối năm(tt)”
Tài liệu đính kèm: