*. Kiến thức: HS nắm được các kiến thức cơ bản về số nguyên
- Tập hợp Z.
- Biểu diễn các số nguyên trên trục số .
- Thứ tự trong Z.
- Giá trị tuyệt đối.
*. Kỹ năng:
- Thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trong Z.
- Các tính chất cơ bản của các phép tính về số nguyên (giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế, ).
Ngày soạn :18/1/2011 Ngày kiểm tra : 24/1/2011 Tiết 68 KIỂM TRA CHƯƠNG II Mục tiêu bài học: *. Kiến thức: HS nắm được các kiến thức cơ bản về số nguyên Tập hợp Z. Biểu diễn các số nguyên trên trục số . Thứ tự trong Z. Giá trị tuyệt đối. *. Kỹ năng: Thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trong Z. Các tính chất cơ bản của các phép tính về số nguyên (giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế,). Tìm bội , ước của một số nguyên. - Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bầy bài kiểm tra. *. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực trong làm bài. II. Nội dung kiểm tra 1. Đề bài a) Ma trận: Chủ đề Các mức độ cần đánh giá Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp Z, biểu diển các số nguyen trên trục số, thứ tự trong Z, giá trị tuyệt đó. Số câu Câu 2 Câu 1, C©u6 3 Điểm 0,5 1,5 2 Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, trong Z, Các tính chất cơ bản Số câu Câu 4 Câu 1a, Câu 2a Câu 3 Câu 1b,c,d, câu 2b Câu 2c, câu 3 10 Điểm 0,5 1,5 0,5 3 2 7,5 Bội và ước các số nguyên Số câu c âu 5 1 Điểm 0,5 0,5 Tổng số Số câu 3 2 3 4 2 14 Điểm 1,5 1,5 2 3 2 10 b) Đề bài kiểm tra: A. Trắc nghiệm: (3,5 ®iÓm) 1. Điền đúng (Đ), sai (S) thích hợp vào các ô vuông sau a. Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất. b. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0. c. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. d. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau : Câu 2: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào sai? A. -8 N B. N Z C. 5 Z D. -2 Z Câu 3: Biểu thức (-2)4 bằng: A. -8 B. 8 C. -16 D. 16 Câu 4 Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số : 2 - ( 9 – 1 + 3) ta được: A) 2 + 9 – 1 -3 C) 2 - 9 - 1 – 3 B) 2 - 9 + 1 - 3 D) 2 - 9 + 1 +3 Câu 5:Trên tập hợp số nguyên Z , tập hợp tất cả các ước của 3 là : A. {1; 3} B. {1; - 1; 3; -3} C. {0; -1; 1; -3; 3} D. {0; 1; 3} Câu 6: = 4 thì a bằng: A. a = 2 B. a = - 4 C. a = - 4 hoặc a = 4 D. a = 4 B. Phần tự luận: (6,5 điểm) Câu 1 (2,5 điểm)Tính : a) ( -47 ) + ( -53 ) b) 9 – 16 c) (-3)2.64 + 9.36 d) (15 + 37) + (20 – 37 – 15) Câu 2 (3 điểm) Tìm x Z biết : a) x – 2 = 8 b) 2(x + 5) = -8 c) |x - 3| + 4 = 6 Câu 3 : (1 điểm) Tính gía trị của biểu thức A, biết : A = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 - ... – 99 – 100 III. ®¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm: A. Trắc nghiệm: (3,5 ®iÓm) Câu 1 : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm a) S b) S c) S d) Đ Các câu 2 ; 3; 4; 5; 6 mỗi câu 0,5 điểm Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: B Câu 5: B Câu 6: C B. Phần tự luận Câu Nội dung Điểm 1 = -100 b) = - 7 c) = 9.64 + 9.36 = 9(64 + 36) = 9.100 = 900 d) = 15 + 37 + 20 – 37 – 15 = (15 – 15) + ( 37 – 37 ) + 20 = 20 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2 x = 8 + 2 x = 10 Vậy x = 10 b) x + 5 = - 4 x = - 4 – 5 x = - 9 Vậy x = -9 c) |x - 3| = 6 – 4 |x - 3| = 2 x – 3 = -2 hoặc x – 3 = 2 x = 1 hoặc x = 5 Vậy x = 1 hoặc x = 5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Nhận Xét :Tổng A có 100 – 1 + = 100 số hạng Ta chia tổng A thành 25 nhóm, mỗi nhóm gồm 4 số hạng và mỗi nhóm có kết quả bằng -4 Ta có A = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 - ... – 99 – 100 A = (1 +2 – 3 – 4 ) + ( 5 + 6 – 7 – 8 ) +...+ (97 + 98 – 99 – 100) A = (-4 ) + ( -4) +...+(-4) A = 25(-4) = - 100 Vậy A = -100 0,25 0,25 0,25 0,25 3. KÕt qu¶ - Sè HS cha kiÓm tra:............. häc sinh - Tæng sè bµi kiÓm tra: ........... Trong ®ã: §iÓm giái §iÓm kh¸ §iÓm TB §iÓm yÕu §iÓm kÐm TB trë lªn SL % SL % SL % SL % SL % SL % 4. NhËn xÐt, rót kinh nghiÖm: - NhËn xÐt trªn líp: vÒ tinh thÇn, th¸i ®é chuÈn bÞ ®å dïng; ý thøc lµm bµi. 5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ - VÒ nhµ xem tríc bµi tiÕt sau ta häc ch¬ng sè nguyªn.
Tài liệu đính kèm: