Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 53: Luyện tập

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 53: Luyện tập

- HS biết thực hành trên máy tính CASIO FX - 220 các phép tính .

- Rèn kỹ năng vận dụng vào thực hiện các phép tính .

- Rèn kỹ năng sử dụng các phím nhở, các nút ấn.

b. Chuẩn bị của GV và hS:

1. GV: máy tính CASIO FX - 220 . bảng phụ các nút ấn chiếu trên MTĐT.

2. HS: máy tính bỏ túi CASIO FX - 220 hoặc máy tính năng lượng tương đương.

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 942Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 53: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: ngày giảng :
 Tiết 53: Luyện tập ( Sử dụng MTBT )
A. Mục tiêu:
- HS biết thực hành trên máy tính CASIO FX - 220 các phép tính .
- Rèn kỹ năng vận dụng vào thực hiện các phép tính .
- Rèn kỹ năng sử dụng các phím nhở, các nút ấn.
b. Chuẩn bị của GV và hS:
1. GV: máy tính CASIO FX - 220 . bảng phụ các nút ấn chiếu trên MTĐT.
2. HS: máy tính bỏ túi CASIO FX - 220 hoặc máy tính năng lượng tương đương.
C . phương pháp:
Thực hiện phối hợp các phương pháp : nêu và giải quyết vấn đề , luyện tập và thực hành , hỏi đáp và thực hành.
D. tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH RIấNG LẺ: CỘNG, TRỪ, NHÂN , CHIA, LUỸ THỪA TRấN CÁC TẬP HỢP SỐ (48ph)
Trờn tập hợp số tự nhiờn:
Phộp
Phộp tớnh
Nỳt ấn
Kết quả
Cộng
13 + 57
13 + 57 =
70
Trừ
30 - 12
30 - 12 =
18
Nhõn 
125 ì 32
125 ì 32 =
4000
Chia
124 : 4
124 ữ 4 = 
31
Luỹ 
Thừa
42
 4 x2 
16
43
34
Thực hành tớnh cỏc biểu thức số cú chứa cỏc phộp tớnh trờn tập hớp số nguyờn
VD: 10.(-12) + 22 : (-11) - 23
Ấn 10 ì (-) 12 + 22 ữ (-) 11 - 2 x3 = 
 Kết quả : -130
Áp dụng: 5. (-3)2 – 14.8 + (-31)
Cỏc phộp tớnh về phõn số:
VD: Tớnh 
Ấn 7 ab/c 15 + 5 ab/c = 
 Kết quả 
VD2: Tớnh 
Ấn 13 ab/c 21 - 5 ab/c 14 = 
 Kết quả: 
VD3: Tớnh 
Ấn 4 ab/c 5 ab/c 6 ì 2 ab/c 9 ữ 2 ab/c 1 ab/c 3 = 
 Kết quả: 
- Trong khi tớnh toỏn về phõn số, mỏy tớnh sẽ tự rỳt gọn cỏc phõn số (nếu cú thể được)
- Khi ấn = ab/c mỏy tớnh sex đổi ra số thập phõn. Ở vớ dụ 3 em hóy đổi ra số thập phõn? 
4) Cỏc phộp tớnh về số thập phõn
VD: Tớnh 3,5 + 1,2 – 2,37
Ấn 3 . 5 + 1 . 2 - 2 . 37 = 
 Kết quả: 2,33
VD2: Tớnh 1,5 . 2 : 0,3
Ấn 1 . 5 ì 2 ữ 0 . 3 = 
 Kết quả: 10
GV: Dấu “,” giữa phần nguyờn và phần thập phõn của số thập phõn được dựng bởi nỳt gỡ?
HS ghi đề bàivào vở 
Thực hành cựng GV
HS bấm theo bảng hướng dẫn
HS làm trờn mỏy cungd GV và biết lệnh chỉ phõn số là dựng nỳt ab/c
 = ab/c 
 Kết quả : 0,14285
HS làm theo hướng dẫn của GV
Nỳt .
Hoạt động 2:THỰC HÀNH TÍNH CÁC BIỂU THỨC Cể CHỨA CÁC PHẫP TÍNH TRấN VÀ CÁC DẤU MỞ NGOẶC, ĐểNG NGOẶC (20ph)
GV: Khi thấy trong biểu thức cú dấu ngoặc hay đúng ngoặc thỡ khi ấn mỏy ta cũng ấn phớm mở ngoặc hay đúng ngoặc, trừ cỏc dấu đúng ngoặc cuối cựng cạnh dấu = thỡ được miễn
VD1: Tớnh 5 . {[(10 + 25 ) : 7] . 8 – 20}
Ấn 5 ì ( ( ( 10 + 25 ) ữ 7 ) ì 8 - 20 =b
 Kết quả: 100
VD2: Tớnh 347 . {[(216 + 184) : 8 ] . 92 }
Cho HS lờn bảng tỡnh bày quy trinh bấm phớm
Kết quả: 1596200
HS thực hành theo bảng hướng dẫn
2HS lờn bảng trỡnh bày
Hoạt động 3: CÁCH SỬ DỤNG PHÍM NHỚ (20ph)
GV: Để thờm số a vào nội dung bộ nhớ ta ấn
 STO M A B C D E F X Y RCL	
- Nếu cần nhớ số 3 vào M thỡ ấn 3 SHIFT STO M
- Sau đú, khi nào ấn RCL M hoặc ALPHA M = thỡ mỏy hiện lại số 3.
- Tắt mỏy, mở lại ấn như trờn mỏy vẫn hiện lại số 3.
VD: Tớnh 15. 366 – 2 + 366 + 1464 : 366
Ấn 366 SHIFT STO M ì 15 - 2 + RCL M + 1464 ữ RCL M =
 Kết quả: 5858
Áp dụng : Tớnh 1999 . 12 – 5 1999 + 5997 : 1999
 Kết quả : 21987
Xoỏ nhớ:
- Xoỏ M thỡ ấn 0 SHIFT STO M 
 Chữ M trờn màn hỡnh bị xoỏ và giỏ tri ố nhớ M là 0
- Xoỏ toàn bộ 9 số nhớ, ấn SHIFT CLR 1 =
HS thực hành theo GV
2HS lờn bảng giải
Hoạt động 4: DẶN Dề(2ph)
- ễn lại từ đõdu chương III đến nay.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết

Tài liệu đính kèm:

  • docT 53 so hoc 6.doc