- HS biết thực hành trên máy tính CASIO FX - 220 các phép tính .
- Rèn kỹ năng vận dụng vào thực hiện các phép tính .
- Rèn kỹ năng sử dụng các phím nhở, các nút ấn.
b. Chuẩn bị của GV và hS:
1. GV: máy tính CASIO FX - 220 . bảng phụ các nút ấn chiếu trên MTĐT.
2. HS: máy tính bỏ túi CASIO FX - 220 hoặc máy tính năng lượng tương đương.
Ngày soạn: ngày giảng : Tiết 53: Luyện tập ( Sử dụng MTBT ) A. Mục tiêu: - HS biết thực hành trên máy tính CASIO FX - 220 các phép tính . - Rèn kỹ năng vận dụng vào thực hiện các phép tính . - Rèn kỹ năng sử dụng các phím nhở, các nút ấn. b. Chuẩn bị của GV và hS: 1. GV: máy tính CASIO FX - 220 . bảng phụ các nút ấn chiếu trên MTĐT. 2. HS: máy tính bỏ túi CASIO FX - 220 hoặc máy tính năng lượng tương đương. C . phương pháp: Thực hiện phối hợp các phương pháp : nêu và giải quyết vấn đề , luyện tập và thực hành , hỏi đáp và thực hành. D. tiến trình dạy học. Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH RIấNG LẺ: CỘNG, TRỪ, NHÂN , CHIA, LUỸ THỪA TRấN CÁC TẬP HỢP SỐ (48ph) Trờn tập hợp số tự nhiờn: Phộp Phộp tớnh Nỳt ấn Kết quả Cộng 13 + 57 13 + 57 = 70 Trừ 30 - 12 30 - 12 = 18 Nhõn 125 ì 32 125 ì 32 = 4000 Chia 124 : 4 124 ữ 4 = 31 Luỹ Thừa 42 4 x2 16 43 34 Thực hành tớnh cỏc biểu thức số cú chứa cỏc phộp tớnh trờn tập hớp số nguyờn VD: 10.(-12) + 22 : (-11) - 23 Ấn 10 ì (-) 12 + 22 ữ (-) 11 - 2 x3 = Kết quả : -130 Áp dụng: 5. (-3)2 – 14.8 + (-31) Cỏc phộp tớnh về phõn số: VD: Tớnh Ấn 7 ab/c 15 + 5 ab/c = Kết quả VD2: Tớnh Ấn 13 ab/c 21 - 5 ab/c 14 = Kết quả: VD3: Tớnh Ấn 4 ab/c 5 ab/c 6 ì 2 ab/c 9 ữ 2 ab/c 1 ab/c 3 = Kết quả: - Trong khi tớnh toỏn về phõn số, mỏy tớnh sẽ tự rỳt gọn cỏc phõn số (nếu cú thể được) - Khi ấn = ab/c mỏy tớnh sex đổi ra số thập phõn. Ở vớ dụ 3 em hóy đổi ra số thập phõn? 4) Cỏc phộp tớnh về số thập phõn VD: Tớnh 3,5 + 1,2 – 2,37 Ấn 3 . 5 + 1 . 2 - 2 . 37 = Kết quả: 2,33 VD2: Tớnh 1,5 . 2 : 0,3 Ấn 1 . 5 ì 2 ữ 0 . 3 = Kết quả: 10 GV: Dấu “,” giữa phần nguyờn và phần thập phõn của số thập phõn được dựng bởi nỳt gỡ? HS ghi đề bàivào vở Thực hành cựng GV HS bấm theo bảng hướng dẫn HS làm trờn mỏy cungd GV và biết lệnh chỉ phõn số là dựng nỳt ab/c = ab/c Kết quả : 0,14285 HS làm theo hướng dẫn của GV Nỳt . Hoạt động 2:THỰC HÀNH TÍNH CÁC BIỂU THỨC Cể CHỨA CÁC PHẫP TÍNH TRấN VÀ CÁC DẤU MỞ NGOẶC, ĐểNG NGOẶC (20ph) GV: Khi thấy trong biểu thức cú dấu ngoặc hay đúng ngoặc thỡ khi ấn mỏy ta cũng ấn phớm mở ngoặc hay đúng ngoặc, trừ cỏc dấu đúng ngoặc cuối cựng cạnh dấu = thỡ được miễn VD1: Tớnh 5 . {[(10 + 25 ) : 7] . 8 – 20} Ấn 5 ì ( ( ( 10 + 25 ) ữ 7 ) ì 8 - 20 =b Kết quả: 100 VD2: Tớnh 347 . {[(216 + 184) : 8 ] . 92 } Cho HS lờn bảng tỡnh bày quy trinh bấm phớm Kết quả: 1596200 HS thực hành theo bảng hướng dẫn 2HS lờn bảng trỡnh bày Hoạt động 3: CÁCH SỬ DỤNG PHÍM NHỚ (20ph) GV: Để thờm số a vào nội dung bộ nhớ ta ấn STO M A B C D E F X Y RCL - Nếu cần nhớ số 3 vào M thỡ ấn 3 SHIFT STO M - Sau đú, khi nào ấn RCL M hoặc ALPHA M = thỡ mỏy hiện lại số 3. - Tắt mỏy, mở lại ấn như trờn mỏy vẫn hiện lại số 3. VD: Tớnh 15. 366 – 2 + 366 + 1464 : 366 Ấn 366 SHIFT STO M ì 15 - 2 + RCL M + 1464 ữ RCL M = Kết quả: 5858 Áp dụng : Tớnh 1999 . 12 – 5 1999 + 5997 : 1999 Kết quả : 21987 Xoỏ nhớ: - Xoỏ M thỡ ấn 0 SHIFT STO M Chữ M trờn màn hỡnh bị xoỏ và giỏ tri ố nhớ M là 0 - Xoỏ toàn bộ 9 số nhớ, ấn SHIFT CLR 1 = HS thực hành theo GV 2HS lờn bảng giải Hoạt động 4: DẶN Dề(2ph) - ễn lại từ đõdu chương III đến nay. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tài liệu đính kèm: